Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

CHIA DON THUC CHO DON THUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.05 KB, 10 trang )


Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
áp dụng tính?
a) 5
4
: 5
2
5 3
3 3
b) :
4 4

ữ ữ

c) x
10
: x
6
với x 0
d) x
3
: x
3
với x 0


Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy
số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.
a) 5
4
: 5


2
= 5
4 - 2
= 5
2
5 3 5 3 2
3 3 3 3
b) :
4 4 4 4


= =
ữ ữ ữ ữ

c) x
10
: x
6
= x
10 - 6
= x
4
với x 0

d) x
3
: x
3
= x
3 3

= x
0
= 1
với x 0

với mọi x 0; m, n N, m n thì:
x
m
: x
n
= x
m n




Cho a, b Z; b 0. Khi nào ta nói a chia hết cho b?


Cho a, b Z; b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b . q
thì ta nói a chia hết cho b.


Tương tự như vậy, cho A, B là hai đa thức; B 0. Ta nói
đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức
Q sao cho A = B.Q

A được gọi là đa thức bị chia.
B được gọi là đa thức chia.
Q được gọi là đa thức thương.

A
Q =
B
Kí hiệu Q = A : B hoặc

VËy x
m
chia hÕt cho x
n
khi nµo?
Ta ®· biÕt, víi mäi x 0; m, n N, m n th×:≠
x
m
: x
n
= x
m – n
nÕu m > n
x
m
: x
n
= 1 nÕu m = n


x
m
chia hÕt cho x
n
khi m n



?1 Lµm tÝnh chia:
a) x
3
: x
2
b) 15x
7
: 3x
2
c) 20x
2
: 12x
= x
= (15 : 3). (x
7
: x
2
) = 5x
5
( )
( )
2
5
= 20 : 12 . x : x = x
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×