Họ và tên:……………………. KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 2
Lớp : 2 MÔN: TIẾNG VIỆT
Đọc thầm (5điểm) Bài: Người mẹ hiền SGK lớp 2 tập 1 trang 61.
Dựa theo nội dung bài đọc đánh dấu nhân vào ô trống trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?
Đi chơi điện tử Trốn học Đi ra phố xem xiếc Đi đá bóng
Câu 2: Người mẹ hiền trong bài là ai?
Mẹ Cô giáo Bác bảo vệ
Câu 3: Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
Leo hàng rào Chui ra lỗ tường bị thủng Nhảy qua cửa sổ
Câu 4: Cô giáo làm gì khi Nam khóc
Cô trách mắng Nam
Cô xoa đầu Nam và an ủi
Cô phạt Nam
Câu 5: Câu nào dưới đây viết theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
Cháu này rất ngoan hiền
Cháu này là học sinh lớp tôi
Minh thập thò ở cửa lớp ra vào
Câu 6: Đặt dấu phẩy thích hợp với mỗi câu sau:
- Bạn Lan biết phụ mẹ rữa chén nấu cơm.
- Ba em mẹ em đều là giáo viên.
Điểm
Chính tả: ( Nghe viết) (5điểm) Thời gian 20 phút.
Bài: Ngôi trường mới ( từ Dưới mái trường mới…đến hết)
Tập làm văn: ( 5 điểm) Em hãy viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về cô giáo
cũ dạy lớp 1của em?
Gợi ý:
1. Cô giáo lớp 1 em tên là gì?
2. Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào?
3. Em nhớ nhất điều gì ở cô?
4. Tình cảm của em đối với cô như thế nào?
Họ và tên:……………………. KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 2
Lớp : 2 MÔN: Toán
Phần I. Khoanh tròn vào chữ câu trả lời đúng:
1. Số liền sau của 69 là:
A. 68 B. 70 C. 80 D. 60
2. Số liền trước 90 là:
A. 91 B. 88 C. 89 D. 100
3. Trong các số 54, 32, 86, 72 số lớn nhất là:
A. 54 B. 32 C. 89 D. 100
4. Số thích hợp điền vòa chỗ trống: 9dm = …..cm
A. 9cm B. 90cm C. 10 D. 99cm
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35kg + 17kg =…..kg
A. 42kg B. 62kg C. 52kg D. 52
6. Trong hình bên có mấy hình chữ nhật:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
Phần II.
1. Đặt tính rồi tính:
28 + 9 32 + 29 58 + 27
………. ……….... ……………
……..... ………… ……………
Điểm
……..... ………… ……………
……..... ………... ……………
2. < > = ?
18 + 7…. 18 + 9 25 + 5….30 68 – 12…58 – 12
3. Tính:
23cm + 15cm = 58kg - 17kg =
4. Bao gạo cân nặng 68kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 12kg. Hỏi bao ngô nặng bao
nhiêu ki-lo-gam?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………........
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM : MÔN TOÁN
Phần I:
Câu 1,2,3,4: 2 điểm ( Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm)
Câu 5,6: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1điểm)
Phần 2:
Câu 1: 1,5 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5điểm)
Câu 2: 1,5 điểm ( Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm )
Câu 3: 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm )
Câu 4: 2 điểm ( viết đúng lời giải, phép tính và đúng tên đơn vị 1,5 điểm)
- Đúng đáp số 0,5 điểm