Kiểm tra ch ơng i : môn toán lơp 9
Trắc nghiệm khách quan (3điểm) (Chọn một đáp án, điền vào khung cuối bài kiểm tra)
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 6; AB = 8. Khi đó BC bằng:
A, 14 B, 2 C, 48
D, 10 E, Đáp án khác. F, 16
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm; AC = 4 cm. Vậy đờng cao AH bằng:
A, 7 cm B, 2,4 cm C, 5 cm
D, Đáp án khác. E, 4,8 cm F, 3,2 cm
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, có BC = 29, AC = 21. Khi đó tanC bằng:
A,
21
29
B, Đáp án khác. C,
21
29
D,
29
21
E,
20
21
F,
21
20
Câu 4: Cho tam giác ABC có AC = 9, BC = 15, AB = 12. Vậy sinB bằng:
A, Đáp án khác. B,
12
15
C,
15
12
D,
9
15
E,
15
9
F,
9
12
Câu 5: Chọn đáp án sai:
A, Sin 27
0
= Cos 63
0
B, Sin 15
0
= Cos 85
0
C, Sin
2
27
0
+ Cos
2
27
0
= 1
D, 0 < Sin 45
0
2536 <1 E, cot 14
0
= tan 14
0
F, Sin 20
0
= Cos 70
0
Câu 6: Cho sin =
1
2
. Giá trị của tan và cot là:
A, tan=
1
3
;cot =
3
B, tan=
3
; cot =
1
3
C, tan=
1
3
; cot =1
D, tan=
1
2
; cot =
1
3
E, Đáp án khác.
F, tan= 3 ; cot =
3
2
Câu 7: Cho ABC vuông tại A, có AC = 4,2 cm; BC = 8,4 cm. Số đo góc ACB là:
A, 30
0
B, 45
0
C, 60
0
D, 80
o
E, 75
0
F, Đáp án khác.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH = h, AB = c,AC = b,BC = a,BH = c,CH
=b
Chọn đáp án sai:
A, b
2
= ab B, h
2
= bc C, a
2
= bc
D, c
2
= ac E,
2
1
h
=
2
1
b
+
2
1
c
F, a
2
= b
2
+ c
2
Câu 9: Cho Cos =0,23456. Khi đó có giá trị là: (Làm tròn góc đến độ,phút)
A, Đáp án khác B, 76
0
26 C, 27
0
15
D, 31
0
10 E, 62
0
29 F, 42
0
08
Câu 10: Tam giác ABC vuông khi độ lớn của ba cạnh là: (cùng đơn vị đo)
A, AB = 15 , AC = 8 ,BC = B, AB = 9 , AC = 40 ,BC = C, AB = 7 , AC = 24 ,BC
19 41 = 26
D, AB = 13 , AC = 14 ,BC =
15
E, Đáp án khác F, AB = 16 , AC = 18 ,BC
= 20
Câu 11: Tam giác ABC có độ dài AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Độ lớn góc B và góc C là:
(làm tròn đến độ)
A, góc B =50
0
, góc C = 40
0
B, Đáp án khác. C, góc B =53
0
, góc C = 37
0
D, góc B =64
0
, góc C = 26
0
E, góc B =73
0
, góc C = 17
0
F, góc B =18
0
, góc C = 52
0
Câu 12: Cho tam giác ABC có góc A bằng 60
0
, AB = 6, AC = 8. Độ dài của BC bằng:
A, Đáp án khác B, 10 C, 14
D, 2
13
E,
13
F, 6
3
Học sinh điền đáp án vào bảng sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án
Bài kiểm tra 45 Phần tự luận (30)
Bài1 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, đờng cao AH biết AB = 4 cm, AC = 7,5
cm. Tính HB, HC .
Bài 2 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 12cm BC =18 cm. Giải tam
giác vuông ABC.
Bài 3 (2 điểm): Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m. Các tia sáng mặt trời tạo với
mặt đất góc 42
0
. Tính chiều cao của cột đèn.
Bài 4 (0,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn có AB =c, AC =b, BC = a. Chứng minh rằng:
a,
a b c
SinA SinB SinC
= =
b, b
2
= a
2
+ c
2
- 2ac.CosB
II. Ma trn
MNT
Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hệ hức cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
1
0,25
1
0,5
1
1,5
1
0,5
4
2,7
5
Tỉ số lợng giác
3
0,7
5
4
5,
5
7
6,2
5
Hệ hức cạnh và góc trong
tam giác vuông
2
1
2
1
Tng
4
1.0
4
3
5
6.0
13
10