Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra chương I (Toán 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.65 KB, 3 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 19: KIỂM TRA CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức : củng cố kiến thức đã học trong chương I về hệ thức lượng trong tam giác
vuông.
2) Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính toán và chứng minh hình học.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài kiểm tra.
3) Thái độ: nghiêm túc, cẩn thận, tự giác trong khi làm bài.
B. CHUẨN BỊ: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết Thông hiểu Tự luận
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Một số hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông
3
1,5
Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Bảng lượng giác
2
1,0
Hệ thức giữa cạnh và góc trong
tam giác vuông
1
0,5
Tổng
6
3,0
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1) n đònh tổ chức:


2) Kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong hình 1, hệ thức nào sau đây đúng?
A. a
2
= c.b
/
B. b
2
= c.a
/
C. c
2
= a
/
.b
/
D.
/ /
.h a b=
Câu 2: Cho tam giác vuông như hình 2.Kết quả nào đúng?
A. x = 4 và y = 16 B. x = 4 và y = 2 5
C. x = 2 và y = 8 D. x = 2 và y = 2 2
Câu 3: Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là
α

β
( hình 3)

Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. sin
α
= cos
β
B. cotg
α
= tg
β
C. sin
2
α
+ cos
2
β
= 1 D. tg
α
= cotg
β
Câu 4: Cách sắp xếp nào sau đây không đúng?
A. sin 20
0
< sin 30
0
< cos 80
0
B. sin 20
0
< sin 30
0

< cos 10
0

C. tg 20
0
< tg 30
0
< tg 80
0
D. cos 20
0
> cos 30
0
> cos 35
0
Bài 2: Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Khẳng đònh Đúng Sai
a) Trong tam giác vuông, nghòch đảo bình phương đường cao bằng bình phương
α
β
Hình 3
y
2
1
x
Hình 2
a
'
b
'

h
c
b
a
Hình 1
tổng các nghòch đảo của hai cạnh góc vuông.
b) Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân tang góc
đối.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 3: ( 3 điểm ) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 5 cm, góc C = 45
0
.
Bài 4: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 10 cm, góc C = 30
0
.
a) Tính AB, AC.
b) Đường phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Tính BD, AD,CD.
Bài 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC có góc A = 60
0
và AB = c, AC = b, BC = a.
Chứng minh rằng: a
2
= b
2
+ c
2
– bc.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng cho 0,5

điểm )
Câu 1 2 3 4
Đáp án D B C A
Bài 2: Điền dấu “X” vào ô thích hợp:( mỗi câu đúng cho 0,5 điểm )
Khẳng đònh Đúng Sai
a) Trong tam giác vuông, nghòch đảo bình phương đường cao bằng bình phương tổng các nghòch
đảo của hai cạnh góc vuông.
X
b) Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân tang góc đối.
X
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 3: (2,5 điểm ) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 5 cm, góc C = 45
0
.
Tính đúng góc B = 45
0
Tính đúng AB = 5 cm
Tính đúng BC = 2
5
cm
0,5 đ
1,0 đ
1,0 đ
Bài 4: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 10 cm, góc C = 30
0
.
a) Tính AB, AC.
b) Đường phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Tính BD, AD,CD.
a)
AB = BC.sinC = 10.sin 30

0
= 5 cm
AC = BC. cosC = 10 .cos 30
0
= 5
3

8,6602
b)
Ta có góc B = 60
0
nên góc B
1
= 30
0
BD =
1
cos
AB
B
=
10 3
3

5,7735 cm
Tính đúng AD =
5 3
3

2,8868 cm

DC =
10 3
3

5,7735 cm
(1,0đ)
0,5đ
0,5đ
(2,0đ)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1
D
10cm
30
0
C
B
A
Bài 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có góc A = 60
0
và AB = c, AC = b, BC = a.
Chứng minh rằng: a
2
= b
2
+ c
2

– bc.
( tính được BD,DC mỗi ý cho 0,25 đ)
5cm
45
0
C
B
A
D
a
c
b
60
0
C
B
A
CHỨNG MINH:
Trong tam giác ADB vuông tại D có:
BD = c.sin60
0
=
3
2
c, AD= c.cos60
0
=
1
2
c

Vậy DC = b -
1
2
c
Trong tam giác BDC vuông tại D có:
a
2
= BD
2
+ DC
2
=
2
2
2 2 2
3 1 3 1

2 2 4 4
c b c c b bc c
 
 
+ − = + − +
 ÷
 ÷
 
 
= b
2
+ c
2

– bc.
Chú ý: Trong các bài tập học sinh làm theo các cách khác đúng cho điểm tương đương
D. RÚT KINH NGHIỆM.
NHẬN XÉT THÔNG QUA BÀI KIỂM TRA:
Các lỗi học sinh mắc phải là:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Kết quả :
Điểm 0 Điểm 1,2 Điểm 3,4 Điểm 5,6 Điểm 7,8
Điểm 9, 10
Lớp 9A
Lớp 9B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×