Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tính toán máy nén khí ddppf án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.03 KB, 4 trang )

đồ án MÔN HọC

trần lam giang MT b - 46

II. Mỏy nộn khớ
Lu lng khớ: V = 10000 (m3/h) =

10000
2,777 (m3/s)
3600

nht 250C:
M hh m1 .M x m2 .M y


hh
x
y

Ta tra bng th bng PL.1 [ III ] cú :
kk = 0,018.10-3 ( N/m2)

[III-

370]
SO2 = 0,013.10-5 ( N/m2 )
Mhh = 29,14 ( kg/ kmol )
hh =178 .10-7 ( Ns/m2 )
Khi lng riờng ca hn hp khớ 250C :
hh


P M hh
R T



M hh T0 P

22,4 T P0

Khối lợng riêng hỗn hợp sau khi nén :
T0 = 273 K , T = 298 K
P0 = 1at ,
P = 5at
hh

29,14 273 5

= 5,958 ( kg/ m3 )
22,4 298 1

Khối lợng riêng hỗn hợp trớc khi nén :
hh

29,14 273

= 1,19 ( kg/ m3 )
22,4 298

1. Cụng ca mỏy nộn:
S dng cụng thc :

m 1


m


P
m
B

Ldb
RT1
1 (J/kg)


m 1
PA



[I-465]

Trong ú :
PA, PB: ỏp sut trc v sau nộn,at
m:ch s a bin, m=1,2-1,62.
chn m = 1,2
T1: nhit u ca khớ, K.
R: hng s khớ , tớnh bng cụng thc : R = 848/Mhh, Mhh = 29,14
(kg/kmol )
R = 29,1 ( J/kg.K )

[ III336]
27


®å ¸n M¤N HäC

trÇn lam giang – MT b - 46

 Coi nhiệt độ đầu vào của khí: T1 = 250C
 Nhiệt độ làm việc:
T2 = 300C

* Đường kính ống dẫn:
Tính ở phần bơm là :
D = 0,21 ( m ) →  = 19,45 ( m )
* Hệ số ma sát λ:
Re 

w.d td .


 hh : độ nhớt của hỗn hợp khí ở nhiệt độ 300C

Coi đường kính ống dẫn và ống đẩy khí là như nhau ta có :
19,45.0,21.1,191
= 2,73.105
7
178.10
1
h 

2 = 0,015
1,8 lg 2,73.10 5  1,64
19,45.0,21.5,958
• Red =
= 1,36.105
7
178.10
1

• Reh =



λđ =



1,8 lg1,36.10

5

 1,64



2

= 0,0173

* Hệ số trở lực cục bộ:

- Ống hút: Van tiêu chuẩn
D = 0,21 m → ξh = 4,7
- Ống đẩy: Van tiêu chuẩn
D = 0,21 → ξ = 4,7
0
Khuỷu ghép 90 với mặt cắt ngang hình vuông do hai
0
khuỷu 45 tạo thành : ξ = 0,38
=> ξđ = 0,38 + 4,7 = 5,08
b. Trở lực trong ống đẩy:

L
w 2 hh 
Pd  .
.1  d . d   d 
2 
d td


Ld = 5 ( m )
19,45 2 
5

.1  0,0173.
 5,08   7316 ( N/m2 )
Vậy Pd 5,958.
2 
0,21



 Tính PA:
Áp dụng định luật Becnuli cho hai mặt 1-1 và 2-2, ta có:
Chọn mặt 1-1 là mặt chuẩn:
28


®å ¸n M¤N HäC

trÇn lam giang – MT b - 46
2

2
P1 1
PA  A



 z A  hmh
g 2 g
g 2 g

* Trở lực trong ống hút :

L
w 2 hh 
Ph  .
. h . h   h 
2  d td

19,45 2 

10

.0,015  4,7  = 1443,7 ( N/m2 )
1 
= 1,19.
2  0,21

2

P
P 
 A  1  A  hmh ( do 1 0, z1 0 )
g g 2 g



=> PA = P1 - ∆Ph = 98100 – 1443,7 = 96656,3 ( N/m2 )
Tính PB:
Chọn mặt 2-2 là mặt chuẩn :
2

2

PB  B
P


 2  2  z B  hmd
g
2g

g 2 g

-  B  2  d 19,45 (m/s)
* Trở lực trong ống đẩy:

L
w 2 hh 
Pd  .
.1  d . d   d 
2 
d td


Ld = 5 ( m )
19,45 2 
5

.1  0,0173.
 5,08   7316 ( N/m2 )
Vậy Pd 5,958.
2 
0,21

 PB P2  Pd = 5.98100 + 7316 = 497816 ( N/m2 )

=> Công của máy nén đa biến là :
1, 2  1


0, 2

1,2
497816



Ldb 
.29,1.298 
 1



1,2  1
 96656,3 



= 120405,5 (J/kg)
2. Công suát lý thuyết của máy nén:
G.L
N LT 
1000 (kW)

[ II-466]

G : Năng suất máy nén, (kg/s).
G = 3,613 ( kg/s )
L :Công nén 1 kg khí.

29



®å ¸n M¤N HäC

trÇn lam giang – MT b - 46

120405,5.3,613
= 435 ( kW )
1000

Vậy công suất lý thuyết: N LT 
3. Công suất thực tế:
N TT 

N LT
 dn

[II-466]

Chọn η = 0,75.
NTT = 580 (kW)
4. Công suất trên trục máy nén:
N
N hd  tt
 ck

[II-466]

Chọn η = 0,95
N hd 610 (kW)
5. Công suất động cơ đệm:

Nđc =  .

N hd
tr . dc

[II-466]

 : hệ số dự trữ,  thường lấy bằng 1,1 1,15
N hd : công suất hiệu dụng.

ηtr : hiệu suất truyền động (0,96 - 0.99)
ηdc : hiệu suất động cơ ( 0,95)
 Chọn  = 1,15
 Chọn ηtr = 0,97
 Chọn ηdc = 0,95
 Nđc = 762 ( kW )

30



×