Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

L 8 tiêt 1- 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.14 KB, 11 trang )

Phân phối ch ơng trình môn vật lý 8
Tiết Tên bài
1 Bai 1: Chuyển động cơ học
2 Bai 2: Vận tốc
3 Bai 3: Chuyển động đều- Chuyển động không đều
4 Bai 4: Biểu diễn lực
5 Bai 5: Sự cân bằng lực- Quán tính
6 Bai 6: Lực ma sát
7 Bai 7: áp suất
8 Bai 8: áp suất chất lỏng- Bình thông nhau
9 Bai 9: áp suất khí quyển
10 Ôn tập
11
Kiểm tra1 tiết
12 Bai 10: Lực đẩy Acimet
13
Bai 11: Thực hành và kiểm tra thực hành : Lực đẩy Acimet
14 Bai 12: Sự nổi
15 Bai 13: Công cơ học
16 Bai 14: Định luật về công
17
Ôn tập
18 Kiểm tra học kì I
19 Bai 15: Công suất
20 Bai 16: Cơ năng
21 Bai 17: Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
22 Bai 18: Tổng kết chơng I: Cơ học.
23 Bai 19: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào.
24 Bai 20: Nguyên tử .Phân tử chuyển động hay đứng yên.
25 Bai 21: Nhiệt năng
26 Bai 22: Dẫn nhiệt


27
Bai 23: Đối lu .Bức xạ nhiệt
28
Kiểm tra
29 Bai 24: Công thức tính nhiệt lợng
30 Bai 25: Phơng trình cân bằng nhiệt
31 Bai 26: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
32 Bai 27: Sự bảo toàn Năng lợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt
33 Bai 28: Động cơ nhiệt
34 Bai 29: Tổng kết chơng II: Nhiệt học
35 Kiểm tra học kì II
Soạn:
Dạy:
Chơng i: cơ học
Tiết I: CHUYểN đông cơ học
I. m ục tiêu : HS nêu đợcVD về chuyển động cơ học trong đời sống và trong kĩ thuật.
-Nêu đợctính tơng đối trong chuyển động và đứng yên. Chọn vật mốc.
-biết xác định vật đứng yên và chuyển động so với vật mốc.
-Nêu đợc các dạng chuyển động cơ học thờng gặp.
II.Chuẩn bị:
III. c ác b ớc lên lớp :
1.ổn định lớp: 8A.8B.8c8d8e
-Nhắc một số qui định về đồ dùng học tập và nề nếp học tập bộ môn.
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HD1: (5) Tạo tình huống học tập.
-Hãy cho biết tráI đất hay mặt trời
chuyển động? để biết rõ ta nghiên cứu
bài này.
-HS đọc mục tiêu của chơng .

Dự đoán xem tráI đất hay mặt trời
chuyển động.
HĐ2: (10) Nghiên cứu xem làm thế
nào để biết vật chuyển động hay đứng
yên.
-Nêu tên một số vật em cho là đứng yên.
-căn cứ vào đâu màg em cho rằng vật
này chuyển động vật ki đng yên?
-Yêu cầu HS trả lời C3,C2.
-Nhận xét và chốt câu trả lời đúng cho
HS.
I.Làm thế nào để biết vật chuyển động
hay đứng yên?
-HS kể ten một số vậtđứng yên và
chuyển động.
-Tuỳ HS.
-HS nêu đợc : Để biết vật chuyển động
hay đứng yên cần căn cứ vào vị trí của
vật so với vật khác mà ta chọn làm mốc.
*Vị trí của vật thay đổi so với vật mốc
thì vật chuyển động. Gọi là chuyển động
cơ học.
*Vị trí của vật không thay đổi so với vật
mốc thì vật đứng yên.
-HS làm việc cá nhân trả lời C2,C3.
+C2. -Tàu chuyển động so với nhà ga.
-Ôtô chuyển động so với cây bên đ-
ờng.
+C3. Vật đứng yên khi vị trí giữa vật
và vật mốc không thay đổi.

HĐ3 (10) Tìm hiểu tính t ơng đổi của
chuyển động và đứng yên.
-Yêu cầu Hs quan sát H1.2 trả lời các
câu: C4,C5,C6,C7.
-Gọi HS nhận xét câu trả lời và chốt câu
đúng.
II.Tính t ơng đối của chuyển động và
đứng yên.
-HS quan sát H1.2 SGK trả lời các câu:
C4,C5,C6,C7.
-C4.So với nhà ga thì hành khách chuyển
động vì tàu chuyển động so với nhà ga.
-C5.Khách đứng yên vì vị trí giữa khách
và tàu không thay đổi.
+Thông báo tính tơng đối của chuyển
động và đứng yên.
-C6. (1) vật này.
(2) vật khác.
-Mọi chuyển động và đứng yên chỉ là t-
ơng đối do ta chọn mốc.
HĐ4: Giới thiệu một số chuyển động
th ờng gặp.
III.Một số chuyển động th ờng gặp.
-Yêu cầu HS đọc SGK và kể ten một số
chuyển động thờng gặp.
HĐ5: (10) Vận dụng củng cố.
-Hãy trả lời C10;C11.
-Đọc ghi nhớ.
IV.Vận dụng.
HS làm C10 và C11.

-C10. Máy bay chuyển động so với sân
bay.
-Ôtô chuyển động so với ngời và cột
điện.
-C11. Không . vật mốc là tâm .còn vật
chuyển động trên đờng tròn.
4.H ớng dẫn về nhà:
-Học thuộc ghi nhớ.
-Đọc có thể em cha biết.
-Bài tập 1 SBT.
Soạn:
Dạy:
Tiết 2: vận tốc
I. m ục tiêu: HS nêu đợc vận tốc là mức độ nhanh chậm của chuyển động.
-Nắm đợc công thức tính vận tốc của chuyển động.đơn vị đo vận tốc.đổi các đơn vị
đo vận tốc.
--Rèn kĩ năng tính vận tốc.
-Rèn ý thức tự giác tích cực trong học tập.
II. c huẩn bị: Kẻ sẵn bảng 2.1
III .c ác b ớc lên lớp :
1.ổn định lớp: 8A.8B.8c8d8e
2Kiểm tra bài cũ:
+Làm thế nào để bết vật đang chuyển động hay đứng yên?
+Bài tập: 1.4 ; 1.5
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HD1: (5) Tạo tình huống học tập.
-Làm thế nào để biết vật nào chuyển
động nhanh hơn?
HS Dự đoán:

-So sánh quãng đờng chuyển động.
-So sánh thời gian chuyển động.
HĐ2: (25) Tìm hiểu về vận tốc:
-Hãy xếp thứ hạng cho các bạn ở bảng 1.
-Hãy tính quãng đờng trong 1 s của họ?
-Thông báo khái niệm vận tốc.
-Yêu cầu HS làm C3.
+Vận tốc là gì?
+Vận tốc cho biết cái gì?
-Thông báo công thức tính vận tốc ;đơn
vị đo vận tốc.
-Thông báo dụng cụ đo vận tốc.
I.Vận tốc.
+HS tính quãng đờng trong 1s của các
vận động viên.
+Vận tốc là quãng đờng đi dợc trong thời
gian 1 s.
+C3: Độ lớn của vận tốc cho ta biết sự
nhanh hay chậm của chuyển động.
+Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đờng
trong một dơn vị thời gian.
II.Công thức tính vận tốc.
V = S/t
Trong đó:
v là vận tốc.
S là quãng đờng đi đợc.
T là thời gian chuyển động.
III.Đơn vị đo vận tóc.
+ m/s ; km/h ..
HĐ3 (15) Vận dụng củng cố:

-Vận tốc là gì ?Công thức tính vận tốc?
-Vận tốc cho ta biết gì?
-Hãy trả lời C5;C6;C7. và C8.
-Trong câu ghi nhớ hãy gạch chân những
từ cần chú ý?
IV. Vận dụng:
C5: Các vận tốc cho biết:
V
1
=36km/h là chuyển động đi 1 giờ đợc
36 km. hay 10m/s.
V
2
= 10.8km/h là chuyển động đi 1 giờ
đợc 10,8 km. hay 3m/s.
V
3
= 10m/s.
+Vậy v
1
=v
3


> v
1
C6: v
1
= 81/1,5 = 54km/h
C7: S = v/t = 12.2/3 = 8km.

4.H íng dÉn vÒ nhµ:
-Häc thuéc ghi nhí.
-§äc cã thÓ em cha biÕt.
-Bµi tËp 2 SBT.
So¹n:
D¹y:
TiÕt 3 : chuyÓn ®éng ®Òu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×