Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đáp án - biểu điểm sinh 9 tiết 21 ; 2 mã đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.67 KB, 4 trang )

Tuần 11 Ngày soạn:17/10/2010
Tiết 21 Kiểm tra 1 tiết
A. Mục tiêu.
- Kiểm tra kiến thức của HS từ chơng I tới chơng III, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy u, nh-
ợc điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phơng án giải quyết giúp HS học tập
tốt.
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
II. Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
1/iu kin cn phi cú trong thớ nghim ca Menden l
A. B m em lai phi thun chng. B. B m phi khỏc bit nhau.
C. B m u khụng thun chng. D. B m phi ging nhau.
2/ Kt qu ca nh lut phõn li l
A. F2 u ging nhau. B. F2 cú t l 1 tri : 1 ln.
C. F2 ng tớnh tri. D. F2 cú t l 3 tri : 1 ln.
3/Trong cỏc phộp lai sau, phộp lai no to ra nhiu kiu gen nht.
A. AABB x aabb B. AaBb x AaBb C. AABB x AaBb D. AaBb x aabb
4/Ta cú th quan sỏt rừ cu trỳc NST kỡ no.
A. Kỡ trung gian. B. Kỡ u. C. Kỡ gia. D. Kỡ sau.
5/Quỏ trỡnh nguyờn phõn ca nhim sc th tri qua my kỡ.
A. 3 Kỡ B. 4 Kỡ C. 5 Kỡ D. 6 Kỡ
6/ im khỏc nhau c bn ca quỏ trỡnh gim phõn so vi nguyờn phõn l.
A. T 1 t bo m (2n) cho 4 t bo con (n) B. T 1 t bo m cho ra 2 t bo con.
C. Trải qua kỡ trung gian v gim phõn. D. L hỡnh thc sinh sn ca t bo
7/ cỏ chộp, võy tri hon ton so vi võy vng. P: Cỏ chộp võy thun chng x cỏ
chộp võy vng thun chng. Kt qu F1 s nh th no trong cỏc trng hp sau:
A. 100% cỏ chộp võy . B. 50% cỏ chộp võy : 50% cỏ chộp võy vng.
C. 100% cỏ chộp võy vng. D. 75% cỏ chộp võy : 25% cỏ chộp võy vng.
8/Mt on mch n ca phõn t ADN cú trỡnh t cỏc Nuclờotit nh sau:
.X T X G A T X Thỡ on mch b sung s l:
A G A G X U A G BX A G X T A G


CG T G X T T G DG A G X T A G
phần II: tự luận (6 đ)
1)Nêu bản chất mối quan hệ của sơ đồ sau :
gien (1 đoạn ADN )

m ARN

Prôtêin

Tính trạng
2)Cấu tạo hoá học và cấu trúc không gian của phân tử ADN
3 ) ở gà quy định chiều cao chân gà nằm trên nhiễm sắc thể thờng .Gen A quy định chân
cao , gen a quy định chân thấp .Dới đây là bảng số liệu của phép lai và kết quả F1
Bố x Mẹ cha biết thu đợc 160 cá thể chân cao .Tìm kiểu hình của mẹ
Phần I : trắc nghiệm ( 4 đ)
Giáo án sinh 9 năm học 2010-2011
20
1/i tng nghiờn cu di truyn hc ca Menden l:
A. Cỏc c th sinh vt. B. S tn ti ca sinh vt trong t nhiờn.
C. Hin tng di truyn v bin d ca sinh vt. D. Quỏ trỡnh sinh sn ca sinh vt.
2/Th h F1 trong lai 1 cp tớnh trng s l
A. ng tớnh trng ln. B. ng tớnh trng tri.
C. u thun chng. D. u khỏc b m.
3/Khi cho giao phn cõy ngụ thõn cao (tri) thun chng vi cõy ngụ thõn thp (ln) thun
chng. F1 thu c l.
A. Ton cõy thõn thp. B. Ton cõy thõn cao.
C. 50% cõy thõn thp : 50% cõy thõn cao. D. 75% cõy thõn thp : 25% cõy thõn cao.
4/Kt qu no sau õy ỳng vi trng hp tri khụng hon ton.
A. F2 : 3 tri : 1 ln B. F2 : ng tớnh trng tri.
C. F2 : Xut hin tớnh trng ln. D. F2 : 1 tri : 2 trung gian : 1 ln

5/ Mt on mch ca ARN cú cu trỳc nh sau - A- U- G- X- U- U- G- A- X- on gen
tng hp nờn ARN trờn s l:
A. - A- G- T- U- X- X- A- G- T- B. - U- A- X- G- A- A- X- U- G-
C.

- T- A- G- T- T- X- U- G- X- D. C 3 cõu A, B v C sai
6/ Hin tng con cỏi sinh ra ging b m c gii thớch da trờn c s no
A. Gen nm trờn NST B. Hin tng liờn kt gen C. Quỏ trỡnh gim phõn to giao t
D. S t nhõn ụi ca ADN m bo truyn t thụng tin di truyn qua cỏc th h
7/Vỡ sao núi nhim sc th cú chc nng di truyn.
A. NST l cu trỳc mang gen (ADN) B. NST cú trong nhõn t bo.
C. NST cú tớnh c thự. D. NST gm 2 nhim sc t ch em
8/ T mt noón bo bc I qua gim phõn s to ra.
A. 4 trng. B. 3 trng v 1 th cc.
C. 2 trng v 2 th cc. D. 1 trng v 3 th cc.
PHầN II : Tự LUậN ( 6 Đ )
1) Trình bày quá trình giảm phân trong tế bào .
2) Trình bày cấu tạo của ARN
3)ở gà quy định chiều cao chân gà nằm trên nhiễm sắc thể thờng .Gen A quy định chân cao , gen
a quy định chân thấp .Dới đây là bảng số liệu của phép lai và kết quả F1
Bố x Mẹ
Cha biết x cha biết thu đợc 160 cá thể chân cao : 161 cá thể chân thấp.Tìm kiểu hình của
bố mẹ
C ) ĐáP áN BIểU ĐIểM
Đề I
Phần I : trắc nghiệm ( 4 đ)
1-A 2-D 3-B 4-A 5-B 6-A 7-A 8-D
PHầN II : Tự LUậN ( 6 Đ )
1) - Mi quan h
+ ADN l khuụn mu tng hp mARN

+ mARN l khuụn mu tng hp chui a.a ( cu trỳc bc 1 ca Pr)
+ Pr tham gia cu trỳc v hot ng sinh lớ ca t bo , biu hin lờn tớnh trng
Giáo án sinh 9 năm học 2010-2011
21
- Bn cht mi quan h gia gen v tớnh trng
+ Trỡnh t cỏc nuclờotit trong ADN qiu nh trỡng t cỏc nuclờotit trong ARN qua ú qui nh
trỡnh t cỏc a.a ca phõn t Pr . Pr tham gia vo cỏc hot ng ca t bo v biu hin thnh tớnh
trng
2) +Phõn t ADN c cõu to t cỏc nguyờn t :C,H,O,N,P
+ADN l i phõn t cõu to theo nguyờn tc a phõn m n phõn l cỏc nucleotit (A-T, G X)
+ Phõn t ADN l chui xon kộp gm 2 mch n xon u n quanh 1 trc theo chiờu t trỏi
sang phi
+ Mi vũng xon cú ng kớnh 20 A
o
chiu cao 34A
o
gm 10 cp nucleotit
3)- quy ớc gen 0,5 đ xác định kiểu gen P.(0,5 đ )
- Lập sơ đồ lai (0,5 đ )
- Viết kết quả lai: tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình. ( 0,5 đ )
Đề II
Phần I : trắc nghiệm ( 4 đ)
1-C 2-B 3-B 4-D 5-B 6-D 7-C 8-D
PHầN II : Tự LUậN ( 6 Đ )
1)
Những biến đổi cơ bản của NST ở các kì
Lần phân bào I Lần phân bào II
Kì đầu
- Các NST kép xoắn, co ngắn.
- Các NST kép trong cặp tơng đồng tiếp

hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo
nhau, sau đó lại tách dời nhau.
- NST co lại cho thấy số lợng
NST kép trong bộ đơn bội.
Kì giữa
- Các cặp NST kép tơng đồng tập trung và
xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào.
- NSt kép xếp thành 1 hàng ở
mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào.
Kì sau
- Các cặp NST kép tơng đồng phân li độc
lập và tổ hợp tự do về 2 cực tế bào.
- Từng NST kép tách ở tâm
động thành 2 NST đơn phân li
về 2 cực của tế bào.
Kì cuối
- Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới
đợc tạo thành với số lợng là bộ đơn bội
(kép) n NST kép.
- Các NST đơn nằm gọn trong
nhân mới đợc tạo thành với số l-
ợng là đơn bội (n NST).
2) + ARN cú cu to t cỏc nguyờn t : C-H-O-N P
+ ARN cu to theo nguyờn tc a phõn m mi n phõn l 4 loi nucleotit A-U-G-X
- Cú 3 loi ARN :
+ mARN: truyờn t thụng tin qui nh cu trỳc ca Pr
+ tARN :Vn chuyn a.a
+rARN: L thnh phn cõu to lờn ri bụ xụm

3) - quy ớc gen 0,5 đ xác định kiểu gen P.(0,5 đ )
Giáo án sinh 9 năm học 2010-2011
22
- Lập sơ đồ lai (0,5 đ )
- Viết kết quả lai: tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình. ( 0,5 đ )
D ) THốNG KÊ KếT QUả
ĐIểM DƯới trung bình ĐIểM DƯới trên trung bình
S
S
0_ 1,5 2_ 4,5 Tổng 5_ 6,5 7_8,5 9_10 Tổng
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
9A
9B
Tổng
E) NHậN XéT
Giáo án sinh 9 năm học 2010-2011
23

×