GROUP: ở đây, chúng ta ôn thi đại học
CÔNG TH C V T LÝ 11
L C I N —
- Định luật Coulomb
F =k
I N TR
NG
- Công suất điện của đoạn mạch
P =
q1q2
(N)
ε r2
- Nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn
Q = R.I2.t (J)
- Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn
2
k = 9.109
Nm
: hệ số tỷ lệ
C2
q1; q2 (C): độ lớn hai điện tích điểm
ε: hằng số điện môi
r (m): khoảng cách giữa hai điện tích
- Cường độ điện trường
E=
P =
I=
UAB =
- Nguyên lý chồng chất điện trường
A
E = E1 + E2
E = E1 + E 2
E1
E2 :
E = E1 − E2
E1 ⊥ E2 :
E - I.RAB
B
R
E, r
I N TR
- Ghép nối tiếp
I = I1 = I2 = …
U = U1 + U2 + …
R = R1 + R2 + …
- Ghép song song
I = I1 + I2 + …
U = U1 = U2 = …
CÔNG — TH N NG — I N TH
HI U I N TH
- Công của lực điện
AMN = q.E.d
(d = s.cosα)
- Thế năng của một điện tích điểm q tại điểm M
trong điện trường:
WM = AM∞ = VMq
- Điện thế tại một điểm M trong điện trường:
E − U AB
RAB
hay I =
GHÉP CÁC
E = E12 + E2 2
R1
R2
R1
1 1
1
= +
+ ...
R2
R R1 R2
R1 R2 R3
RR
R12 = 1 2 ; R123 =
R1 + R2
R1 R2 + R2 R3 + R3 R1
NGU N
W
A
VM = M = M ∞
q
q
- Hiệu điện thế: U MN = VM − VN =
E
; UN = E - I.r; E = I.(RN + r)
RN + r
- Đoạn mạch chứa nguồn điện
F (N): lực điện tại điểm khảo sát
q (C): điện tích thử dương
Q (C): điện tích khảo sát.
E2 :
Q
U2
= R.I 2 =
= U .I
t
R
- Định luật OHM đối với toàn mạch
F
Q
= k 2 (N/C = V/m)
q
εr
E1
A
= U .I (W = J/s = V.A)
t
I N
- Suất điện động của nguồn điện
E=
AMN
q
A
(V = J/C)
q
A (J) là công của lực lạ dịch chuyển một điện
tích dương q (C) ngược chiều điện trường.
- Công của nguồn điện: Ang = q.E = E.I .t
- Liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện
trường:
U = E.d
T
I N
- Công suất của nguồn điện: P =
Q
(F)
- Điện dung của tụ điện: C =
U
Ang
t
- Hiệu suất của nguồn điện
Q (C): điện tích trên tụ điện
U (V): hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
H=
Aci U N It U N
RN
=
=
=
A
EIt
RN + r
E
- Bộ nguồn nối tiếp
Eb = n. E
M CH
I N
- Cường độ dòng điện: I =
; rb = n.r
- Bộ nguồn song song
q
(A = C/s)
t
Eb = E
; rb =
r
n
- Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng
(n dãy, mỗi dãy có m nguồn)
q (C) là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng
của vật dẫn trong khoảng thời gian t (s)
- Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch
A = U.q = U.I.t (J = V.C)
Eb = m.E
-1-
;
rb =
m
r
n
= E .I
GROUP: ở đây, chúng ta ôn thi đại học
CÔNG TH C V T LÝ 11
S
PH
THU C C A
NHI T
ρ = ρ0 [1 + α (t − t0 )]
R=ρ
I N TR
VÀO
DÒNG
I N TRONG CH T
m = k.q
R = R0 [1 + α (t − t0 )]
l
S
m=
ρo : điện trở suất ở tooC (Ω.m)
l : chiều dài dây dẫn (m)
ρ : điện trở suất ở t oC
S : tiết diện dây dẫn (m2)
α : hệ số nhiệt điện trở (K-1)
HI N T
NG NHI T
k=
I N PHÂN
1 A
F n
1 A
I .t
F n
m: khối lượng vật chất được giải phóng ở điện
cực (g)
k: đương lượng điện hóa
F = 9,65.104 : hằng số Faraday (C/mol)
A
: đương lượng gam của nguyên tố
n
I N
A: khối lượng mol nguyên tử (g/mol)
n: hóa trị của nguyên tố làm điện cực
I: cường độ dòng điện qua bình điện phân (A)
t: thời gian dòng điện qua bình điện phân (s)
E = αT (T1 − T2 )
E là suất điện động nhiệt điện (V)
αT là hệ số nhiệt điện động (V.K-1)
T1 – T2 là hiệu nhiệt độ ở đầu nóng và đầu lạnh
mili : m … = 10-3 …; micro :
µ … = 10-6 …; nano : n … = 10-9 …; pico : p … = 10-12 …
B NG TÓM T T DÒNG
MT
1.
Kim
lo i
2.
Ch t
i n
phân
H t t i
i n
electron
tự do
ion
dương
ion âm
electron
ion
3.
Ch t
khí
được
tạo nhờ
tác
nhân
ion hóa
I N TRONG CÁC MÔI TR
ng
c tr ng
V - A
B n ch t
Dòng điện trong kim loại là
dòng chuyển dời có hướng
của các electron tự do dưới
tác dụng của điện trường.
Dòng điện trong chất điện
phân là dòng chuyển dời có
hướng của các ion trong điện
trường.
NG ( ĐOC
. THÊM )
NG D NG
Tuân theo định luật OHM khi - Siêu dẫn
nhiệt độ của kim loại được giữ
không đổi
- Nhiệt điện
Tuân theo định luật ÔM
- Luyện nhôm
- Mạ điện
Không tuân theo định luật ÔM.
- Tia lửa điện
Dòng điện trong chất khí là
dòng chuyển dời có hướng
của electron và các ion trong
điện trường.
- Hồ quang
điện
Không tuân theo định luật ÔM.
4.
Chân
không
electron
đưa vào
Dòng điện trong chân không
là dòng chuyển dời có hướng
của các electron
- Tia catôt
Không tuân theo định luật OHM.
5.
Ch t
bán
d n
electron
tự do
lỗ trống
Dòng điện trong chất bán
dẫn là dòng chuyển dời có
hướng của các electron tự do
và lỗ trống dưới tác dụng của
điện trường.
- Điôt bán dẫn
- Transistor
-2-
GROUP: ở đây, chúng ta ôn thi đại học
CÔNG TH C V T LÝ 11
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn
mang dòng điện:
Chuyển động của hạt điện tích trong từ
trường đều:
F = B.I.l.sinα
mv
q.B
2π.R
Chu kỳ chuyển động: T =
v
Từ thông: Ф = B.S.cosα (Wb)
Bán kính quỹ đạo: R =
(Quy tắc bàn tay trái 1)
B (T): cảm ứng từ.
I (A): cường độ dòng điện qua dây dẫn.
l (m): chiều dài đoạn dây dẫn.
α : góc hợp bởi B và l .
B (T): cảm ứng từ xuyên qua vòng dây.
S (m2): diện tích vòng dây.
α : góc hợp bởi B và pháp tuyến n .
Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong
I
+ dây dẫn thẳng: B = 2.10−7
r
Suất điện động cảm ứng
(Quy tắc nắm tay phải 1)
r (m): khoảng cách từ dòng điện đến điểm
khảo sát.
I (A): cường độ dòng điện qua dây dẫn.
ec = −
∆Φ
: tốc độ biến thiên của từ thông.
∆t
(Quy tắc nắm tay phải 2)
R (m): bán kính vòng dây.
N (vòng): số vòng dây.
I (A): cường độ dòng điện qua vòng dây.
Từ thông riêng của mạch
Φ = L.i
Độ tự cảm của ống dây:
N
I
l
L = 4π.10−7
(Quy tắc nắm tay phải 3)
Suất điện động tự cảm
N
: số vòng dây trên 1m chiều dài.
l
e tc = −L
Từ trường của nhiều dòng điện:
B2 :
B = B1 + B2
B1
B2 :
B = B1 − B2
B1 ⊥ B2 :
∆i
(V)
∆t
L (H): hệ số tự cảm của ống dây.
∆i : độ biến thiên c.độ dòng điện trong mạch
∆t : khoảng thời gian dòng điện biến thiên.
B = B1 + B2
B1
N2
S (H)
l
N (vòng): số vòng dây.
l (m): chiều dài ống dây.
S (m2): tiết diện ống dây.
I (A): cường độ dòng điện qua ống dây.
N (vòng): số vòng dây;
l (m): chiều dài ống dây
n=
∆Φ
(V)
∆t
∆Ф : độ biến thiên từ thông.
∆t : khoảng thời gian từ thông biến thiên.
I
+ vòng dây tròn: B = 2π.10 .N
R
−7
+ ống dây hình trụ: B = 4π.10 −7
v⊥B
∆i
: tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện.
∆t
B = B12 + B2 2
Năng lượng từ trường của ống dây
W=
Lực Lorentz: f = q.v.B.sinα
(Quy tắc bàn tay trái 2)
1 2
L.i (J)
2
L (H): hệ số tự cảm của ống dây.
i (A): cường độ dòng điện qua ống dây.
q (C): điện tích của hạt mang điện chuyển
động.
v (m/s): vận tốc của hạt mang điện.
B (T): từ trường nơi hạt mang điện chuyển
động.
α : góc hợp bởi v và B .
Định luật khúc xạ ánh sáng
n1.sini = n2.sinr
sin i n 2
=
= n 21
sin r n1
hay
Chiết suất tỷ đối
n 21 =
n2
n1
;
n12 =
1
n 21
Góc giới hạn phản xạ toàn phần
sin i gh =
n2
n1
Điều kiện để có phản xạ toàn phần
n2 < n1
-3-
;
i ≥ i gh
GROUP: ở đây, chúng ta ôn thi đại học
CÔNG TH C V T LÝ 11
Công thức lăng kính ( KHÔNG THI )
Số bội giác
Độ tụ của thấu kính
D=
G=
1
f
D : độ tụ (dp)
Kính lúp: ngắm chừng ở vô cực
f: tiêu cự thấu kính (m)
Thấu kính hội tụ :
f>0
Thấu kính phân kỳ : f < 0
;
;
G∞ =
D>0
D<0
f=
;
Vật thật: d > 0
Vật ảo: d < 0
Ảnh thật: d’ > 0
Ảnh ảo: d’ < 0
G ∞ = k1 .G 2 =
d.d′
d + d′
d.f
d′ =
d−f
;
;
;
;
;
OCc Đ
=
f
f
Kính hiển vi: ngắm chừng ở vô cực
Vị trí ảnh
1 1 1
= +
f d d′
d′.f
d=
d′ − f
α
tan α
≈
α 0 tan α 0
δ.D
f1.f 2
Kính thiên văn: ngắm chừng ở vô cực
G∞ =
f1
f2
trước kính
sau kính
sau kính
trước kính
Số phóng đại ảnh
A′B′
k =
AB
;
k=−
d′
f
f − d′
=
=
d f −d
f
S
T O
NH B I TH U KÍNH
TH U KÍNH H I T
(f > 0)
V T
Tính chất
TH T
O
NH
Vị trí
Tính chất
d > 2f
d = 2f
f < d < 2f
d=f
0
d=0
d ≥ 0
Vị trí
Chiều và độ lớn
ko xác định
O
ko xác định
f < d’ < 2f
d’ = 2f
d’ > 2f
d’ → ∞
d’ < 0
d’ = 0
-1 < k < 0
k = -1
k < -1
ko xác định
k>1
k=1
TH T
0 < d’ < f
0
TH T
d<0
TH U KÍNH PHÂN K
V T
Tính chất
TH T
O
NH
Vị trí
Tính chất
O
d>0
d ≤ 0
(f < 0)
d=0
f
d=f
2f < d < f
d = 2f
d < 2f
ko xác định
TH T
ko xác định
O
-4-
Vị trí
Chiều và độ lớn
f < d’ < 0
0
d’ = 0
d’ > 0
d’ → ∞
d’ < 2f
d’ = 2f
2f < d’ < f
k=1
k>1
ko xác định
k < -1
k = -1
-1 < k < 0