Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

TKB áp dụng từ tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 11 trang )

PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MỸ HIỆP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------------- ---------------------------------------
A. QUY MÔ TRƯỜNG - LỚP Năm học : 2010 – 2011.
(Thời điểm : Tuần 9 – Từ ngày 18/10/2010)
I. HỌC SINH
Khu vực
Toàn trường Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
Số
HS
Lớp Tỉ lệ
Số
HS
Lớp Tỉ lệ
Số
HS
Lớp Tỉ lệ
Số
HS
Lớp Tỉ lệ
Số
HS
Lớp Tỉ lệ
Trà Bình 308 8 38.5 69 2 34.0 78 2 39.0 89 2 45.0 72 2 36.0
Đại Thuận 755 20 38.0 153 4 39.5 172 4 42.8 219 6 36.3 211 6 35.3
Tổng 1063 28 38.0 222 6 37.0 250 6 41.7 308 8 38.5 283 8 35.4
II. GIÁO VIÊN:
Tổng số CBGVNV : 61 (Đại học : 46 ; cao đẳng : 12 ; trung cấp : 3; đảng viên : 30 ; nữ : 36)
Trong đó :
* Gián tiếp : 7(kể cả TPTĐ)
* Thực dạy : 54 – 01 nghỉ sinh = 54; con mọn: 04


* Phân bổ ở các bộ môn như sau :
- Văn – GDCD : 11 ; Sử : 4 ; Địa : 3 ; Anh : 5 ; Nhạc – Hoạ : 4 ; Toán – Tin : 10 ; TD : 4 ; Lí – CN : 6 ; Hoá : 2 ; Sinh : 5
* Được chia làm 5 tổ :
1. Tổ Ngữ văn – GDCD: 13 (có 01 BGH, 01 thư viện)
2. Tổ Ngoại ngữ - Sử - Địa:12
3. Tổ Toán – Tin học: 12 (có 02 BGH)
4. Tổ Lí – Hoá – Sinh – CN: 13
5. Tổ TD – Nhạc – Hoạ: 10
6. Tổ Văn phòng: 2
(2)
III. TỔNG SỐ TIẾT DẠY/TUẦN : 721 tiết
* Khối 6: 6 lớp x 23 tiết = 138 tiết + 18 tiết (tự chọn 2 lớp nâng cao (4 tiết) – 6 lớp bám sát (12 tiết) – 1 lớp Tin học (2 tiết) = 156
* Khối 7: 6 lớp x 24 tiết = 144 tiết + 18 tiết (tự chọn: 2 lớp nâng cao (4 tiết) – 6 lớp bám sát (12 tiết) – 1 lớp Tin học (2 tiết) = 162
* Khối 8: 8 lớp x 25 tiết = 200 tiết + 10 tiết ( tự chọn nâng cao 4 lớp (8 tiết) - Tin học (2 tiết)) – học nghề = 210
* khối 9: 8 lớp x 26 tiết = 208 tiết + 26 tiết (TCNC 4 lớp (8 tiết) + tự chọn bám sát 8 lớp (16 tiết) – 1 lớp Tin học (2 tiết) = 234
Cộng : = 762 tiết
IV. SỐ TIẾT KIÊM NHIỆM / TUẦN: 168 tiết.
* Chủ nhiệm lớp: 28 lớp x 4.5 tiết = 126 tiết.
* TNTH Lý-Hóa-Sinh (9) + QLTBDH (3) + Phòng THCgN (3) : = 15 tiết
* PCGDTH: = 10 tiết.
* Hướng nghiệp: = 2 tiết.
* Tổ chuyên môn: = 15 tiết.
V. TỔNG SỐ TIẾT THỰC DẠY VÀ KIÊM NHIỆM ĐƯỢC TÍNH : 930 tiết.
VI. SỐ TIẾT GIÁO VIÊN THỰC HIỆN THEO QUI ĐỊNH / TUẦN : 1013 tiết.
1. Trực tiếp giảng dạy: 1001 tiết
- 51 giáo viên x 19 tiết = 969 tiết. (đã trừ 01 GV nghỉ sinh)
- 02 giáo viên con mọn x 16tiết = 32 tiết
2. Gián tiếp : HT 2 tiết + PHT 8 tiết + TPT 2 tiết = 12 tiết.
VII. TỔNG SỐ TIẾT TĂNG GIỜ /TUẦN : - 83 tiết.
B/ PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2010-2011 (Áp dụng từ ngày 18/10/2010)

Số
TT
Họ và tên CB-GV Môn đào tạo Nhiệm vụ được phân công
Số tiết
thực
hiện
Số tiết

Số
tiết
tăng
Ghi
chú
Tổ Văn- GDCD
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cao Thị Bích
Nguyễn Thị Lệ Thu
Đào Thị Xuân Hoa
Phạm Thị Hồng Thu

Phạm Thị Hồng Vâng
Nguyễn Thị Kim Liên
Phan Thanh Hải
Phan Thị Ngọc Giao
Nguyễn Thị Nhung
Châu Văn Bình
Nguyễn Đức Chánh
Võ Thị Tình
ĐHSP Ngữ văn
ĐHSP Ngữ văn
ĐHSP Ngữ văn
ĐHSP Ngữ văn
ĐHSP Ngữ văn
CĐSP Ngữ văn
ĐHSP Ngữ văn
ĐHSP Ngữ văn
ĐHSP Ngữ văn
ĐHSP Ngữ văn
ĐHSP Ngữ văn
ĐHSP Ngữ văn
Văn 8A 6,7,8(12) + BS Văn 8A 6,7,8(3) + BD 9(4)
Văn 9A6,7,8(15) + BSVăn 9A6,7,8(3) + BDVăn 9(1)
Văn 8A1,2 (8) + BS Văn 8A1,2(2) + CN 8A2(4.5) + NC 8(4)
Văn 9A1,2 (10) + BSVăn 9A1,2(2) + CN9A2(4,5)
Văn 9A3,4,5 (15) + BSVăn 9A3,4,5(3) + BD Văn 9(1)
Văn 6A1,2,3(12) + BSVăn 6A1,2,3(3) + CN6A3(4.5)
Văn 7A4,5,6(12) + BS Văn 7A4,5,6(3) + NC Văn 7(4)
Văn 6A4.5.6(12) + BS Văn 6A4,5,6(3) + BD Văn 6(2)
Văn 7A1,2,3(12) + BSVăn 7A1,2,3(3) + CN 7A3(4.5)
Văn 8A3,4,5(12) + BS Văn 8A3,4,5(3) + TTCM (3) + QLTBVăn

GDCD 9(8) + GDCD 7(6) + CN7A2(4,5)
TCNC Văn 7(2) + TCNC Văn 6 (2)
19
19
18,5
16,5
19
19,5
19
17
19.5
18
18,5
4
19
19
19
16
19
19
19
16
19
19
19
4
0
0
-0,5
0,5

0
0,5
0
01
0,5
-1
-0,5
0
CM
CM
Tổ Ngoại Ngữ- Sử Địa
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Trấn Văn Tiên Hoàng
Võ Thành Đạt
Đoàn Dũng
Huỳnh Thị Mỹ An
Nguyễn Thị Việt
Đoàn Thế Đãi
Đặng Thị Tuyết Nga

Nguyễn Văn Quốc
Ng: Thị Xuân Diệu
Nguyễn Thi Bích Liên
Tưởng Thị Thuý Xuân
Phan Thành Minh
ĐHSP Anh
ĐHSP Anh
CĐSP Anh
ĐHSP Anh
ĐHSP Anh
ĐHSP Sử
ĐHSP Sử
ĐHSP Sử
ĐHSPSử
ĐHSP Sử
ĐHSP Sử
ĐHSP Địa
Anh 9A6,7,8(6) + Anh 6A4,5,6(9) + TTCm(3) + BD Anh 9 (1)
Anh 9A1,2,3,4,5(10) + Anh7A1,2,3(9)
Anh 8A1,2,3,4(12) + Anh 6A1,2,3(9)
Anh 8A5,6,7,8 (12) + Anh 7A4,5,6(9)
Nghỉ sinh từ 16/8/2010
Sử 7(12) + CN7A5(4.5)
Sử 8A5→ 8 (8) + GDCD6(6) + CN6A5(4,5)
Sử 6(6) + GDCD8(8) + CN 8A8(4,5) + QLTB Sử
Sử 9 (8) + Sử 8A1,2,3,4(8) + BD Sử 8(3)
Địa 8(8) + Địa9A7,8(4) + CN 9A7(4.5) + BD Địa 8(2)
Địa 7(12) + Địa 6A1→ 6 (6) + QLTB Địa
Địa 9A1→ 6(12) + CN9A3(4,5) + BD Địa 9(2)
19

19
21
21
/
16.5
18,5
18.5
19,0
18,5
18
18,5
19
19
19
19
/
19
19
19
19
19
19
19
0
0
2
2
/
-2.5
-0,5

-0.5
0
-0,5
-1
-0,5
NS
Tổ Toán- Tin học
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Đặng Văn Ẩn
Ngô Thị Kim Trúc
Lê Thị Nguyên
Nguyễn Thị Minh Huệ
Lê Quang Khoa
Nguyễn Thị Lệ Thi
Nguyễn Thi Đua
Trương Thị Tâm
Phạm Thế Nguyên
Phạm Công Minh
Võ Ngọc Linh

Châu Văn Dũng
ĐHSP Toán
ĐHSP Toán
ĐHSP Toán
ĐHSP Toán
ĐHSP Toán
CĐSP Toán
CĐSP Toán
ĐHSP Toán
ĐHSP Toán
ĐHSP Toán
ĐHSP Toán
ĐHSP Toán
Toán 9A6,7,8 (12) + BS Toán 9A6,7,8(3) + NC9(2) + NC7(2)
Toán 9A4,5(8) + BS Toán 9A4,5(2) + CN9A5(4,5) + BD9(2) + NC7(2)
Toán 9A1,2,3(12) + BS Toán 9A1,2,3(3) + CN9A1(4,5)
Toán 8A1,2,3(12) + BS 8A1,2,3(3) + NC8(4)
Toán 8A4,5,6(12) + BSToán 8A4,5,6(3) + CN8A5(4,5)
Tin 6,7,8,9(8) + Toán 8A7,8 (8) + BSToán 8A7,8(2)
Toán 6A4,5,6(12) + BS Toán 6A4,5,6 (3) + CN6A4(4,5)
Toán 6A1,2,3(12) + BS Toán 6A1,2,3(3) + NCToán 6(4)
Toán 7A1,2,3(12) + BS Toán 7A1,2,3(3)+ QLTB (3)
Toán 7A4,5,6(12) + BS Toán 7A4,5,6(3) + TTCM(3) + NC 7(1)
NC Toán 8 (4)
Hướng nghiệp 9(2)
19
18,5
19,5
19
19,5

18
19,5
19
18
19
4
2
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
4
2
0
-0,5
0,5
0
0,5
-1
0,5
0
-1
0
0

0
Mỹ Hiệp, ngày 11 tháng 10 năm 2010
P. HIỆU TRƯỞNG
Ý KIẾN CỦA CM THCS
DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO PHÒNG GD-ĐT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×