Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra hoa 8 tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.36 KB, 3 trang )

Thứ ngày tháng năm
201
Bài kiểm tra số 1: Môn hoá học 8
Họ và
tên...........................................................................................Lớp.................
Điểm Nhận xét của giáo viên
Bài làm :
Phần 1 :Bài tập trắc nghiêm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1 : Tính chất nào sau đây cho biết đó là chất tinh khiết :
A. Không tan trong nớc B . Không màu , không mùi
C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định D .Có vị ngọt ,mặn hoặc chua
Câu 2: Trong các chất dới đây , thuộc loại đơn chất có:
A. Nớc B . Muối ăn C. Khí cácboníc D . Bạc
Câu 3: Trong các chất dới đây , thuộc loại hợp chất có:
A. Khí hiđro. B. Nhôm. C. Lu huỳnh. D.Can xi các
bonát.
Câu 4 : Phân tử khí ozon gồm ba nguyên tử oxi
.
Công thức hoá học của ozon
là :
A. 3O B. 3O
3
C. O
3
D. 2O
3
Câu 5 : Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo nh sau :
X (6n,5p,5e) Y (10 p, 10e ,10n )
T (11p ,11e 12n ) Z (5e ,5p 5n )
ở đâycó bao nhiêu nguyên tố hoá học:


A . 4 B . 3 C . 2 D . 1
Câu 6: Dãy chất nào dới đây gồm toàn kim loại:
A. Nhôm, đồng, lu huỳnh, bạc B. Sắt, chì, kẽm, thuỷ ngân
C. Oxi, ni tơ, can xi, magiê D. Nhôm, clo, bạc, vàng
Câu 7: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, Fe, Al, Cl . Theo thứ tự tên
của các nguyên tố lần lợt là:
A. Oxi, sắt, nhôm, canxi, clo B. Oxi, các bon, sắt,
nhôm,clo
C. Oxi, canxi, sắt, nhôm,clo D. Oxi, canxi, sắt, bạc,
clo
Câu 8: Biết Cr(crom) có hoá trị III, hãy chọn CTHH đúng trong các công
thức cho dới đây:
A. CrSO
4
. B. Cr
2
SO
4
. C. Cr(SO
4
)
2
. D.
Cr
2
(SO
4
)
3


Phần II : Bài tập tự luận
Câu 9 : Lập CTHH của những hợp chất sau đây và xác định phân tử khối của
các hợp chất này : A. Mg và O B. P(III) và H
C . C (IV) và O D. Fe (III) và (SO
4
)
.Câu 10 : Dựa vào hoá trị của nguyên tố hoá học cho biết CTHH nào viết đúng
,CTHH nào viết sai
CO
3
;K
2
O ;FeCl
3
, AlCl
2
, Ca(OH)
3
. Hãy sửa những công thức viết sai
( Mg = 24, O = 16, C =12 P = 31, Fe = 56, S = 32, H = 1 )
Thứ ngày tháng .năm 201
Bài kiểm tra số 1: Môn hoá học 8
Họ và
tên........................................................................................Lớp.........................
Điểm Nhận xét của giáo viên
Bài làm :
Phần 1 :Bài tập trắc nghiêm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các chất dới đây , thuộc loại đơn chất có:
A. Nớc B . Muối ăn C. Khí cácboníc D .

Bạc
Câu 2: Trong các chất dới đây , thuộc loại hợp chất có:
A. Khí hiđro. B. Nhôm. C. Lu huỳnh. D.Can xi
cácbonát.
Câu 3 : Tính chất nào sau đây cho biết đó là chất tinh khiết :
A. Không tan trong nớc B . Không màu , không mùi
C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định D .Có vị ngọt ,mặn hoặc
chua
Câu 4 : Phân tử khí ozon gồm ba nguyên tử oxi
.
Công thức hoá học của ozon
là :
A. 3O B. 3O
3
C. O
3
D. 2O
3
Câu 5: Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo nh sau :
X (6n,5p,5e) Y (10 p, 10e ,10n )
T (11p ,11e 12n ) Z (5e ,5p 5n )
ở đâycó bao nhiêu nguyên tố hoá học:
A . 4 B . 3 C . 2 D
. 1
Câu 6: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, Fe, Al, Cl . Theo thứ tự tên
của các nguyên tố lần lợt là:
A. Oxi, sắt, nhôm, canxi, clo B. Oxi, các bon, sắt,
nhôm,clo
C. Oxi, canxi, sắt, nhôm,clo D. Oxi, canxi, sắt, bạc,
clo

Câu 7: Dãy chất nào dới đây gồm toàn kim loại:
A. Nhôm, đồng, lu huỳnh, bạc B. Sắt, chì, kẽm, thuỷ ngân
C. Oxi, ni tơ, can xi, magiê D. Nhôm, clo, bạc, vàng
Câu 8: Biết Cr(crom) có hoá trị III, hãy chọn CTHH đúng trong các công
thức cho dới đây:
A. CrSO
4
. B. Cr
2
SO
4
. C. Cr(SO
4
)
2
. D.
Cr
2
(SO
4
)
3

Phần II : Bài tập tự luận
Câu 9 : Lập CTHH của những hợp chất sau đây :
A. Ca và O B. P(III) và H
C . N (IV) và O D. Al và (SO
4
)
Xác định phân tử khối của các hợp chất vừa lập đợc.

Câu 10 : Dựa vào hoá trị của nguyên tố hoá học cho biết CTHH nào viết đúng
,CTHH nào viết sai
CO
3
; Na
2
O ; FeCl
2
, AlCl
2
, Mg(OH)
3
. Hãy sửa những công thức viết sai
(Ca = 40, O = 16, P =31, Al =27, S =32, N =14, H = 1)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×