Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

gia an t5-t8 ckthn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.33 KB, 15 trang )

Ngày soạn 30/08
Tuần 5
Tiết : 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
2. Kỹ năng.
- HS nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức
3. Thái độ
- Cần cù trong tính toán, cẩn thận trong các phép biến đổi.
II. Chuẩn bị:
- GV Soạn giáo án, SGK
- HS: SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, tạo tình huống có vấn đề giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. æn ®Þnh líp:
2.KiÓm tra:
3. Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh Nội dung
Hoạt động 1: :Đưa thừa số ra ngoài dấu căn(15ph)
GV cho hs làm ?1 /24 sgk
?Đẳng thức trên được chứng
minh dựa trên cơ sở nào?
Phép biến đổi này gọi là phép
biến đổi đưa thừa số ra ngoài
căn
?Hãy cho biết thừa số nào đã
đưa ra ngoài căn ?
GVđưa thừa số ra ngoài dấu


căn VD1
GV yêu cầu HS đọc VD2 sgk
GV đưa lời giải lên bảng phụ
và chỉ rò các căn đồng dạng
(tích của một số với cùng một
căn thức )
-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm ?2 /25sgk
- Gv nêu tổng quát trên bảng
phụ
Gvcho hs làm ?3 sgk/25
-Gv gọi đồng thới hai học sinh
lên bảng làm
Hs làm ?1
*Dựa trên định lý khai phương
một tích và định lý
aa
=
2
* Thừa số a
HS làm VD1 :
a)
232.3
2
=
b)
52
5.25.420
2
=

==
HS đọc VD2 sgk
-Hshoạt động nhóm ?2
sgk/25( kết quả là VD2)
HS chú ý theo dõi

HS làm ?3 vào vở
- Hai hs lên bảng làm ?3 a;b
-HS nghe Gv trình bày và ghi
bài
1.Định lí
1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
?1 Với
0;0 ≥≥ ba
chứng
tỏ
baba
=
2
?
ba
bababa
=
==
..
22
VD1: a)
232.3
2
=

b)
525.25.420
2
===
VD2:
( )
28
2521
25222
2.252.42
5082)
=
++=
++=
++
=++
a

Tổng quát : SGK/ 25
?3
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn(15ph)
- GV đưa dạng tổng quát lên
bảng phụ
-HS nghe Gv trình bày và ghi
bài
2. Đưa thừa số vào trong dấu
căn
1
- Gv đưa VD4 lên bảng phụ
yêu cầu HS tự nghiên cứu lời

giải theo sgk/26
- Gv cho hs hoạt động nhóm
làm bài ?4 để cũng cố
-Gọi hs nhận xét
-GV giới thiệu :tác dụng của 2
phép biến đổi trên bằng cách
thực hiện VD5
? Để so sánh hai số trên em
làm ntn?
/có cách làm nào khàc ?
Gọi 2 hs lên bảng làm theo 21
-HS tự nghiên cứu VD4 trong
sgk
HS hoạt động theo nhóm làm ?4
-Cử đại diện hai nhóm lên trình
bày
-từ
73
có thể đưa thừa số vào
trong dấu căn rồi so sánh
-cách 2: từ
28
đua thừa số ra
ngoài và so sánh
Hai hs lên bảng làm . cả lớp
cùng làm rồi đối chứng
*Tổng quát : SGK/26
Vd4: sgk
Ap dụng :?4
Đưa thừa số vào trong dấu căn

( )
( )
43
2
2
2
8324
4
2
2
205.2
52)
..)(
)0()
4,75.44,1
5.2,152,1)
455.353)
baaab
aabd
baaab
aaabc
b
a
−=−
=−
==

=
==
==

VD5: so sánh
737228:2
28732863
637.373:1
28;73
2
<=
>⇒>
==
C
vi
C
4. Cũng cố –luyện tập.(12ph)
Gv cho hs làm bài 43 d;e /
27/sgk
GV gọi hai hs lên bảng làm bài
* GV gọi đồng thời 3 hs lên
bảng trình bày bài 44/27/sgk
GV hướng dẫn HS giải bài
45;46 SGK
Hs làm bài 43 d;e /27/sgk
Hai hs lên bảng làm bài
Ba hs lên bảng trình bày bài
44/27/sgk

HS chú ý nghe GV hướng dẫn
Bài tập :
Bài 43 d;e
2 2 2
) 0,05 28800 ....

0,5.12 2 6 2
) 7.63 7 .9.
7.3. 21
d
e a a
a a
− =
− =−
=
= =
Bài 44:
2
* 5 2 5 .2 50
2
*
3
0; 0
xy
x y
− = − = −

> ≥
5. Dặn dò - Hướng dẫn về nhà(3ph)
- Học bài theo sgk -Làm bài tập 45;46;47 sgk/27
- Đọc trước bài tiếp theo
2
Ngày soạn 30/08
Tuần 5
Tiết : 10
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
-HS được củng cố kiến thức về biến đỗi đơn giản biểu thức chứa CBH :Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
và đưa thừa số vào trong dấu căn
2. Kỹ năng
- HS có kỹ năng, thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
3. Thái độ
- Cần cù trong tính toán, cẩn thận trong các phép biến đổi.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK,SBT, bảng phụ
- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, tạo tình huống có vấn đề giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5ph)
Viết công thức đưa thừa số vào trong dấu căn .Ap dụng :so sánh 7 và 3
5
* viết công thức TQ đưa thừa số ra ngoài căn :Ap dụng :
2
.63.7;54 a
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh Nội dung
Hoạt động1: Bài 1:(7ph)
Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn
a)ta cần đưa những thừa số
nào ra ngoài dấu căn
GV gọi hs lên bảng thực
hiện
b)GV gọi HS2 lên bảng làm

câu b,cả lớp cùng làm
Cần đưa thừa số 25 và x
2
-Một HS lên bảng làm
-HS2 lên bảng làm câu b
-Lớp nhận xét
Bt1:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
3
2 2
2 2
) 25 ;( 0)
5 . . 5. 5
) 8 4.2. 2 2
2 2;( 0)
a x x
x x x x x x
b y y y
y y
>
= = =
= =
= − <
Hoạt động 2: Bài 2(10ph)
Đưa thừa số vào trong dấu
căn
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ trình
bày câu a)cả lớp theo dõi
HS cả lớp làm câu b
-HS trả lời tại chỗ
-một hs khác lên bảng làm

câub
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu
căn
2
2
11 11
) ,( 0) 11
29 29
) ;( 0)
29
x
a x voix x
x x
x
b x x
x x
x
> = =
− −
< = − =
− −
Hoạt động 3: Bài 3(15ph)
Để rút gọn được câu a ta vận
dụng kiến thức nào ?
?thực hiện phep 1tính cộng
trừ căn đồng dạng ntn?
/Theo em câu c nên làm ntn?
để thu gọn
? Gv có thể hướng dẫn hs
làm câu d (nếu cần )

?làm thế nào để rút gọn
-Dùng kiến thức đưa thừa số
ra ngoài dấu căn
-Cộng trừ các hệ số ngoài
căn
-HS lên bảng làm câu b cả
lớp làm vào vở
-thực hiện khai triển tích và
rút gọn
-đưa thừa số ra ngoài căn rồi
Bài 3:Rút) gọn các biểu thức
3
c khi gp tng hiu cỏc
cn ?
Gv dn dt HS lm bi 4a)
+Khai trin tớch
+Thu gn
-HS hot ng nhúm bi 4b
thu gn
-HS thc hin theo s dn
dt ca GV
-HS hot ng nhúm lm
vo phiu hc tp
-HS thc hin theo s dn
dt ca GV
-HS hot ng nhúm lm
vo phiu hc tp bi 4b
-i din mt nhúm trỡnh
by , cỏc nhúm khỏc theo
dừi sa bi

( )
( )
( )
0352.3352352.2.2
3.16533.2523.4.10.42
485375212402)
101051010525055225)
6743743
)0(;49169)
3310453103435
3.1003.163.253004875)
=
=
=
=+=+
=+=+=
+
=+=+=
+=+
d
c
aaaaa
aaaab
a
Bi 4:rỳt gn
( )
( )
( )
52512..
12

2
521
12
2
)5,0(,4415
12
2
)
2562224.4
2)24)(
22
aaa
a
aa
a
aaaa
a
b
xxxxxx
xxxxa
=

=

=
>+

=+=

4. Cng c luyn tp. (5ph)

Yờu cu hc sinh xem li cỏc bi
tp ó gii.
GV nhc li phng phỏp gii
bi tp tng bi.
Hc sinh xem li cỏc bi tp ó
gii.
Nm li phng phỏp gii bi
tp tng bi.
5. Dn dũ - Hng dn v nh(3ph)
-BVN 58;59 SBT/12;13
-Chun b :bin i n gin biu thc cha CBH (tip)
Ngaứy soaùn 5/09
Tuan 6
Tieỏt 11
BIN I N GIN BIU THC CHA CN THC BC HAI (tip)
I. Mc tiờu
1.Kin thc
-HS bit cỏch kh mu ca biu thc ly cn v trc cn thc mu
2. K nng
- Thc hin c cỏc phộp bin i nh kh mu ca biu thc ly cn, trc cn thc mu.
3. Thỏi .
- Cn thn khi lm bi, chớnh xỏc trong cỏc quỏ trỡnh bin i, cn cự, sỏng to.
4
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK,SBT, bảng phụ
- HS : SGK,SBT, vở ghi, giấy nháp, ôn bài cũ ,
III. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, tạo tình huống có vấn đề giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5ph)

HS1 : chữa bài tập 45c/27 sgk
HS2 sữa bài tập 47a /27 sgk
Với
yxyx ≠≥≥ ;0;0
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh Nội dung
Hoạt động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn(13ph)
VD1:khử mẫu
?
3
2
có biểu thức lấy căn là
biểu thức nào ?mẫu là bao
nhiêu ?
GV hướng dẫn cách làm :
Nhân tử và mẫu của biểu thức
lấy căn 2/3 với 3 để mẫu là 3
2

rối khai phương mẫu và đưa ra
ngoài căn
? Làm thế nào để khử
mẫu(125) của biểu thức lấy
căn /
-yêu cầu học sinh trình bày
c)
? em có nhận xét gì về mẫu
của biểu thức lấy căn
?nên nhân cả tử và mẫu với
bao nhiêu là đủ ?

GV qua các VD trên ,em hãy
nêu rõ cách làm của biễu thức
lấy căn
-GV đưa công thức tổng quát
lên bảng phụ
HS biểu thức lầy căn là 2/3
với mẫu là 3
HS thực hiện
Ta nhân cả tử và mẫu với 125
-HS làm bài b
Có thể chỉ cần nhân cà tử và
mẫu với 5
-mẫu của biểu thức là 2a
3

-chỉ cần nhân tử và mẫu với
2a là đủ
1. Khử mẫu bt lấy căn
VD1: khử mẫu của biểu thức lấy căn
2
2
2 2.3 2.3 6
)
3 3 3
3
3 3.125 3.125 5 15 15
)
125 125.125 125 125 25
a
b

= = =
= = = =
3 3
4 2
3 3.2
)
2 2 .2
6 6
4 2
( 0)
a
c
a a a
a a
a a
a
= =
=
>
*Tổng quát :sgk/28
Hoạt động2: Trục căn thức ở mẫu(14ph)
Gv: khi biểu thức có chứa căn
ở mẫu ,việc biến đổi làm mất
căn ở mẫu gọi là trục căn ở
mẫu
-Gv đưa ra VD2 trục căn ở
mẫu và lời giải lên bảng phụ
cho hs đọc
Gv trong VD b để trục căn ở
mẫu ta nhân cà tử và mẫu với

biểu thức
13 −
. Ta gọi
13;13 −+
là 2 biểu thức
liên hợp của nhau
GV đưa lên bảng phụ phần
tổng quát trong sgk / 29
*GV yêu cầu hs hoạt động
HS đọc ví dụ 2 trong sgk /28
Nhân với biểu thức
35 +
*Hs đọc phần tổng quát
Tổng quát :sgk/28
?2
5
nhúm bi ?2 (3 nhúm mi
nhúm lm mt cõu )
- Gv kim tra v ỏnh giỏ kt
qu lm vic ca cỏc nhúm
HS hot ng nhúm bi ?2
mi nhúm lm 1 cõu
*cỏc nhúm c i din lờn
trỡnh by
( )
( ) ( )
5 5 8 5.2. 2 5 2
/
3.8 24 12
3 8

2 2
5 5 2 3
5
/
5 2 3
5 2 3 5 2 3
a
b
b
b
b
= = =
=
+
=

+
( )
2
25 10 3 25 10 3
13
25 2 3
+ +
= =

( )
( )
( )
( )
2 1

2
( 0)
1
1
4 7 5
4
/
7 5
7 5
4 7 5
2( 7 5)
2
6 2
6
4
2
a a
a
a
a
a
c
a a b
a
a b
a b

=




=

+

= =
+
=


4. Cng c luyn tp. (10ph)
-GV a ni dung bi tp
48/29(a,c,3)
-Bi 50 trc cn
GV nhn xột ỏnh giỏ bi lm
ca HS
HS lờn bng trỡnh by li gii
5. Dn dũ - Hng dn v nh. ( 3ph)
-Hc bi v ụn li cỏch kh mu ca biu thc ly cn v trc cn mu
-Lm cỏc bi tp cũn li trong sgk
-Bi 51; 52 SGK
Ngaứy soaùn 05/09
Tuan 6
Tieỏt 12
LUYN TP
I. Mc tiờu :
1.Kin thc
-HS c cng c kin thc v bin i n gin biu thc cha cn bc hai ,a tha s ra ngoi du
cn ,a tha s vỏo trong du cn , kh mu ca biu thc ly cn, trc cn mu
2. K nng.

-Hs cú k nng thnh tho trong vic phi hp v s dng cỏc phộp bin i trờn.
3. Thỏi .
- Cn thn khi lm bi, kớch thớch s sỏng to ca hc sinh
II. Chun b:
- GV: SGK,SBT, bng ph
- HS : SGK,SBT, v ghi, giy nhỏp, ụn bi c ,
III. Phng phỏp: m thoi, vn ỏp, to tỡnh hung cú vn gii quyt vn .
IV. Tin trỡnh bi dy:
1 :n nh lp
2: Kim tra bi c:(5ph)
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×