Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Full lý thuyết về 12 thì + Bảng động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.82 KB, 4 trang )

Compiler: Bùi Thị Mỹ Nhung

 Present tense:Mốc hiện tại
1/The present simple tense
(Hiện tại đơn)
-Công dụng: diễn tả:
+Thói quen/sự thường xuyên
ở hiện tại
Ex: I go to school everyday
+Quốc tịch, xuất thân.Một sự
thật một chân lí hiển nhiên ở
hiện tại
Ex 1: Water turns to ice at
below 00C. (Nước thành đá
khi nhiệt độ dưới 00C )
Ex 2: The Earth circles
around the Sun.
+Lịch trình (tàu,xe,…), thời
khóa biểu,
Ex: Our holiday starts on 26th
March.
Ex: The plane takes off at 7
am ( Máy bay cất cánh lúc 7
giờ sáng)
-Dấu hiệu:
often, usually, frequently,
always, constantly, sometimes,
occasionally, seldom = hardly
= rarely, every day/ week,
once/twice a week,….
-Công thức:


*Verb chỉ hành động:
(+) S + V(e/es)
(-) S + don’t/doesn’t +V1
(?) Do/Does + S + V1?
*TOBE
(+) S + am/is/are + O
(-) S+am not/isn’t/aren’t+O
(?) am/is/are +S +O?

Banking University Ho Chi Minh City

TENSES

2/The present continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
-Công dụng:
+Một sự việc xảy ra ngay lúc
nói.Ex: I am studying EL now
+Một hành động/sự việc nói
chung đang diễn ra nhưng
không nhất thiết phải thực sự
diễn ra ngay lúc nói.
Ex: What kind of music are
teenagers listening to
nowadays? (Thể loại nhạc
mà giới trẻ hiện nay đang
nghe?
Ex: I am working for
Japanese company.
-HTTD mang nghĩa tương

lai gần.
-HTTD kèm với always
mang nghĩa phàn nàn.
Ex:You are always talking
in class.
-Hành động xảy ra sau câu
mệnh lệnh
Ex: Listen!/ Look! /Be
quiet! / Don’t,……
-Dấu hiệu:at present, at the
moment, now, right now, just
now, at this time,…
Công thức:
(+) S + am/is/are +Ving
(-) S+am not/aren’t/isn’t
+Ving
(?) Am/is/are +S +Ving?

3/The present perfect tense
( Hiện tại hoàn thành)
-Công dụng:
+Hành động xảy ra nhưng
không rõ thời gian.
Ex: Mary has already drank
milk. (Mary đã uống sữa rồi)
+Hành động vừa mới xảy ra
hoặc xảy ra gần đây.
Ex: I have just met John on the
street.( Tôi vừa mới gặp John )
+Hành động bắt đầu trong quá

khứ kéo dài đến hiện tại và có
thể tiếp tục trong tương lai.
Ex: Nhi has lived in Dong Nai
for 14 years.
Ex: I have studyed EL since I
was young.
Ex: The company has opened
since 1999.
-Dấu hiệu:
*just,recently=lately,
Ever,never,already,yet, several
times, so far = until now = up
to present/now .
*For + khoảng thời gian
*Since + mốc thời gian
*Since + QKĐ
*This/It is the first/second/thid
time….
*How long……..?
-Công thức:
(+) S + have/has + V3/ed
(-) S + haven’t/hasn’t +V3/ed
(?) Have/has + S + V3/ed?

4/The present perfect continuous
(Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

-Công dụng:
+Giống thì hiện tại hoàn thành
nhưng nhấn mạnh sự liên tục

hoặc không gián đoạn của hành
động
Ex 1: He has been running for 4
hours. (Anh ta chạy trong 4 giờ)
Ex 2: I have been studying
English for many years.
Ex: we have been waiting for 2
hours.
+Diễn tả kết quả ở hiện tại
Ex: I have been swimming.
That’s why my hair is wet now.
(Tôi vừa mới bơi xong. Đó là lý
do tại sao tóc tôi ướt)
-Dấu hiệu:
*HTHT + FOR 2,3…..hours /
months / years
*all week, all day, almost every
day this week, in the past week,
in recently, lately=recently, so
far,since , for, for a long time,…
-Công thức:
(+) S+have/has been+ving
(-) S+haven’t/hasn’t been+Ving
(?) Have/has +S+been+Ving ?
Các động từ sau thường chia thì
này: run, wait, sleep, live,…

 Past tense:Mốc quá khứ
5/The past simple tense
(Qúa khứ đơn)


6/The past continuous tense
( Qúa khứ tiếp diễn)

7/The past perfec tense
(Qúa khứ hoàn thành)

-Công dụng: diễn tả:
+Hành động xảy ra trong quá
khứ & kết thúc trong quá khứ có
thời gian xác định rõ.
Ex: The cold war ended in 1992
(Chiến tranh lạnh kết thúc vào
năm 1992)
Ex: When I was a child, I liked
to play games.
+Dùng để kể hoặc diễn tả một
chuỗi hành động
Ex: The man got out of the car,
walked around to the bank and
opened the book.( Người đàn
ông ra khỏi xe , đi loanh quanh
ngân hàng và mở sách.)
-Dấu hiệu:

-Công dụng: diễn tả:
-Hành động xảy ra và kéo dài
một thời gian ở quá khứ
Ex: I was riding my bike all day
yesterday

-Hành động đang xảy ra tại một
thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ex: Peter was doing his
homework at 7:30 pm yesterday
+Hành động đang xảy ra
(QKTD)thì có một hành động
khác xen vào (QKĐ).
Ex: I was taking a shower When
The bell rang.
+ Hai hành động xảy ra đồng thời
trong quá khứ (hai hành động này
không liên quan với nhau)

-Công dụng: diễn tả
+Hành động xảy ra trước một mốc
thời gian ở quá khứ
Ex: Lee Jong Suk had run two
kilometers by he went home.
(Lee Jong Suk đã chạy 2 kilomet
trước khi về nhà).
+Có hai hành động xảy ra trong quá
khứ, hành động xảy ra trước chia
QKHT, hành động xảy ra sau chia
QKĐ.
Ex:The train had just left When
Marima arrived at the station.
( Tàu vừa rời khỏi khi Marima đến
sân ga).
+Được dùng trong câu điều kiện loại
3


Page 1

8/ The past perfect
continuous
(Qúa khứ hoàn
thành tiếp diễn)
-Công dụng:giống
QKHT nhưng nó
nhấn mạnh sự liên
tục hoặc không gián
đoạn của hành động.
-Dấu hiệu:
*HTHT + FOR
2,3…..hours / months
/ years “SUỐT”
*until then, by the
time, prior to that
time, before, after,…
-Công thức:
(+) S+had been+ving
(-) S+hadn’t
been+Ving
(?) Had

12 TENSES IN ENGLISH


Compiler: Bùi Thị Mỹ Nhung
*This morning, yesterday, ago,

last (night, week,…), in 1990.
*When I was young/a child
-Công thức:
*Verb chỉ hành động:
(+) S+V2/ed
(-) S+didn’t +V1
(?) Did + S +V1?
*TOBE:
(+) S +was/were +O
(-) S+wasn’t/weren’t +O
(?) Was/were + S +0 ?

Banking University Ho Chi Minh City

Ex: While Dantes was playing
piano, his wife was cooking.
-Dấu hiệu: during , all, at this /
that time last week, at 9 am
yesterday, while, as, at that very
moment,…
-Công thức:
(+) S+was/were +Ving
(-) S+wasn’t/ weren’t +Ving
(?) Was/were +S +Ving?

Ex: If I had passed the exam, I would
have had a good job.
-Dấu hiệu: by, by the time, by
yesterday, by this time last year, until
yeaterday, when, over the last decent

(Hơn 1 thập kỉ),….
-Công thức:
(+) S + had+V3/ed
(-) S+ hadn’t +V3/ed
(?) Had + S + V3/ed ?
*QKHT +before/by/by the time
+QKĐ
*QKĐ + after/as soon as + QKHT

+S+been+Ving ?
Ex: Jane had been
studying her lesson
for 4 hours before
her father came
home.

 Future Tense: Mốc tương lai
9/Simple future tense
(Tương lai đơn)
-Công dụng: Diễn tả
+Hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Ex:The sun will rise at 6:30 tomorrow.
+Lời yêu cầu, đề nghị, lời hứa hẹn.
Ex: Will you open the door?
Ex : I promise I will tell you the
truth(Tôi hứa sẽ nói với bạn sự thật)
+Một quyết định nhất thời xảy ra ngay
tại thời điểm nói
Ex: Are you going to the supermarket
now? – I will go with you.

+Diễn tả một dự đoán không có căn cứ
+Sử dụng trong câu điều kiện loại 1
Ex:If she comes, I go with her.
-Dấu hiệu:
*next week/month/year, tomorrow,
soon, probably,…
*Sau các : I think/don’t think
*I’m sure that / I’m afraid that,
believe, suppose, perhaps,…
-Công thức:
(+) S + will/shall + V1
(-)S + won’t/shalln’t +V1
(?) Will/shall + S +V1

10/Future Continuous
tense
(Tương lai tiếp diễn)

11/Future perfect tense
(Tương lai hoàn thành)

-Công dụng:Diễn tả:
+ Một hành động hay sự việc
đang diễn ra tại một thời
điểm xác định trong tương
lai.
Ex:At 12 o’clock tomorrow,
my friends and I will be
having lunch at school.
+Một hành động hay sự việc

đang xảy ra thì một hành
động sự việc khác xen vào.
Ex: When I come tomorrow,
they will be playing tennis.
-Dấu hiệu: in the future, next
week/month/year, soon,
tomorrow, at 9 am
tomorrow, at that time next,
at this time tomorrow,…
-Công thức:
(+) S+will/shall be +Ving
(-) S+won’t/shalln’t be
+Ving
(?) Will/shall +S+be +Ving?

-Công dụng: diễn tả
+Một hành động hay sự việc
hoàn thành trước một thời điểm
trong tương lai.
Ex: I will have finished before
9 o’clock this evening.
+Có hai hành động hay sự việc
xảy ra trong tương lai, hành
động xảy ra trước chia TLHT,
hành động xảy ra sau chia TLĐ
Ex: We’ll have already
finished the work before
tomorrow.
+Hành động xảy ra trước một
thời điểm trong tương lai: by

tomorrow, by the time+TL, by
this time next year, by the end
of, before, prior to the time,…
-Công thức:
(+) S+will/shall have +V3 /ed
(-) S+won’t/shalln’t +V3/ed
(?) Will/Shall +S+have
+V3/ed ?

12/Future perfect
continuous
(Tương lai hoàn thành
tiếp diễn)

-Công dụng: giống
TLHT nhưng nhấn mạnh
sự liên tục hoặc không
gián đoạn của hành động
Ex: I will have been
studying English for 10
year by the end of next
month.
-Dấu hiệu:
by tomorrow, by the
time+TL, by this time
next year, by the end of,
before, prior to the
time,…
-Công thức:
(+)S+will have been

+Ving
(-)S+will have been
+Ving
(?) Will + S +have been
+Ving ?

 Notes: Lưu ý
Không dùng ở TIẾP DIỄN mà dùng các thì ĐƠN
-Các động từ xảy ra nhanh lẹ:tobe, end, begin, start,
break, wake,…

Ex: I broke the plate [NOT…was breaking]
Ex: She is tired now [NOT…is being]

-Các động từ chỉ nhận thức, tri giác: like, dislike, hate,
want, love, prefer, admire, believe, understand, know,
remember, forget, need, seem, appear, taste,
smell,glane, feel, think, realize,…

Ex: John wants to go out
[NOT….is wanting]

Page 2

Nguyên tắc thêm “ing”

-Động từ tận cùng bằng “e” => bỏ”e”
thêm”ing”
Ex: take => taking
drive => driving

-Động từ tận cùng bằng “ee” => thêm“ing”
Ex: see => seeing , agree => agreeing
-Động từ tận cùng bằng “ie” => bỏ “ie”
thêm “ying”
Ex: lie => lying

Các trường hợp ngoại lệ
Các động từ phải gấp đôi
phụ âm: , stopping,
swimming, winning,
getting, permitting,
running,…

die => dying

12 TENSES IN ENGLISH


Compiler: Bùi Thị Mỹ Nhung

Banking University Ho Chi Minh City

TÓM TẮT CÁC THÌ CHÍNH TRONG TIẾNG ANH
Tenses (Các thì)

Structure (Công thức)

Signal (Dấu hiệu)

+always,often,usually,

+sometimes,seldom never
+ every day/ week /month……:
mỗi ngày/tuần/tháng,…..
+once/twice a week,….:một/ hai
tuần một lần.
+ at 7 am,today(hôm nay),
ON+TIME
+ in the morning/ afternoon/
evening

TOBE

The present
simple
(HTĐ)

The present
perfect
(HTHT)

The past simple
(QKĐ)

The past perfect
(QKHT)

The past
continuous tense
( QKTD )


The future
(TL)

Verb (Động từ thường)
(+) S + V(e/es)
(+) S + am/is/are + O
(-) S + don’t/doesn’t +V1 (-) S+am not/isn’t/aren’t+O
(?) Do/Does + S + V1?
(?) am/is/are +S +O?
Don’t V1
Doesn’t V1 hoặc thêm s/es
- I, You, We, They,
- He, She, It, Tên riêng
People,
- A/ an,…/ my/ his/ your
- Many/ much…
father, mother…Someone,
- Danh từ số nhiều (s)
- Danh từ số ít
(+) S + have/ has + V3/ed
( - ) S + haven’t/ hasn’t + V3/ed
( ? ) Have / Has + S + V3/ed ?
HAVE
HAS
- I, You, We, They, People, - He, She, It, Tên riêng
Someone,
- A/ an,…/ my/ his/ your
- Many/ much…
father, mother…
- Danh từ số nhiều (s)

- Danh từ số ít
HTHT + since + ① mốc thời gian
②QKĐ
HTHT + for + khoảng thời gian
Verb (Động từ thường)
TOBE
(+) S+V2/ed
(+) S +was/were +O
(-) S+didn’t +V1
(-) S+wasn’t/weren’t +O
(?) Did + S +V1
(?) Was/were + S +0 ?

-just, recently, lately, ever, never,
already, yet, several/ many times.
-so far, up to now…
- this is the first/ second/ third
time…
- SINCE, FOR,…
- How long…?

-This morning, yesterday, ago, last
(night, week,…), in 1990.
- When I was young/a child

(+) S + had + V3/ed
( - ) S + hadn’t + V3/ed
( ? ) Had + S + V3/ed ?
Công thức:
QKHT + before/ by the time/ by + QKĐ

QKĐ + after + QKHT
( + ) S + was/ were + Ving
( - ) S + wasn’t/ weren’t + Ving
( ? ) Was/ Were + S + Ving?
Were
-You, We, They, People,
- Many/ much…
- Danh từ số nhiều (s)

By, by the time , before, after, by
yesterday, by this time last year,
When

-during, all
-at 9 am yesterday,
-While,When(phải dịch nghĩa)

Was
- He, She, It, I, Tên riêng
- A/ an,…/ my/ his/ your
father, mother…
- Danh từ số ít

(+) S + will + V1
(-) S + will not / won’t + V1
(?) Will + S + V1?
Công thức:
TLHT + before/ by/ by the time + HTĐ
TLĐ + after + HTHT


- Tomorrow, in the future
- Next week/ month/ year
- by the end of
- probably, soon….

Lưu ý 1: Khi gặp “ When ” ta phải dịch nghĩa
1.1 Hành động đang xảy ra (QKTD) - cắt (QKĐ)

Ex 1:We _________an accident when we _____________on the street.
A. had/ were walking B. had/ had walked C. having/ walking
Page 3

D. have/ have

12 TENSES IN ENGLISH


Compiler: Bùi Thị Mỹ Nhung
Banking University Ho Chi Minh City
Ex 2: I (listen) was listening to music when my mother (phone) phoned me.
1.2 Hành động trước (QKHT) - Sau (QKĐ)
Ex 3: When we _______ the bill, we left the restaurant.
A. had paid
B. paid
C. had been paying. D. were paying
Ex4:When my boyfriend (come) was coming to the station, The train (leave) had left
1.3 When S + be + young / child/ 5 years old /a student Chia QKĐ
Ex 5: My sister____________chess with her friends When She was young.
A. was playing
B. played

C. have played
Ex 6: I (visit) visited my uncle's home regularly when I (be) was a child.

D. plays

 Lưu ý 2: Khi gặp “While” (_____?______ + WHILE + QKTD)

Nghĩa là sau WHILE luôn luôn + QKTD, vế còn lại chúng ta phải xét theo 2 trường hợp dưới đây:
2.1 Hành động đang xảy ra (QKTD) - cắt (QKĐ)  giống 1.1 với từ “When”
Ex 7: The bell __________ While I _________a shower.
A. rang/ was taking B. rang/ had taken
C. had rung/ took
D. rang/ took
2.2 Hành động song - song (2 hành động ko liên quan gì đến nhau)  Chia 2 vế cho QKTD
Ex 8: While Kim Tae Hee _______________, her husband __________the door.
A. was cooking/ opened
B. cooked/ opened
C. was cooking/ was opening
D. have cooked/ opened
Ex 9: My father (read) was reading the newspaper while I (wash) was washing

Lưu ý 3: Khi gặp “before/ by/ by the time/ after” ta xem mốc thời gian
3.1 Nếu MTG ở QK hoặc không có MTG - dùng CT:
QKHT + before/ by the time/ by + QKĐ
QKĐ + after + QKHT
Ex 10: By the age of 25, he ________ two famous novels.
A. wrote
B. writes
C. has written
D. had written

Ex 11: He (sit) sat down to write some letters after he (finish) had finished breakfast .
3.2 Nếu MTG ở tương lai : by the time next year, by tomorrow….., dùng CT
TLHT + before/ by/ by the time + HTĐ
TLĐ + after + HTHT
Ex 12: 199.By the end of this year, Tom ________English for three years.
A. will be studying B. has studied
C. will have studied D. has been studying
Ex 13: I (complete) will have completed my homework before 11 o’clock this evening
3.3 Sau before/ after + V_ing/ Noun
Ex 14: After studying homework, I go to bed.
3.4 Sau các từ chỉ thời gian: When, while, before, after, until, as soon as, by the time,….. KHÔNG
ĐƯỢC DÙNG TƯƠNG LAI thay vào đó là HTĐ/ HTHT.

 Lưu ý 4: Công thức “USED TO”
4.1 S + used to V1: đã từng (dấu hiệu ở QK)
4.2 S + be + used to + V_ing:
get+ used to + V_ing
quen với (dấu hiệu ở HT)
be + accustomed to + V_ing
Page 4

12 TENSES IN ENGLISH



×