Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 19
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B
A
C
A
A
D
C
B
C
C
A
D
B
D
D
D
D
C
B
B
D
D
A
D
B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D
A
Câu 1:
B
D
B
C
B
B
B
C
D
A
D
D
D
C
C
C
A
D
D
A
D
A
D
Một khối hộp chữ nhật nội tiếp trong một khối trụ. Ba kích thước của khối hộp chữ
nhật là a , b , c . Thể tích khối trụ là
A.
1
c 2 a2 b .
4
B.
1
1
1
a2 b2 c hoặc b2 c 2 a hoặc c 2 a2 b .
4
4
4
C.
1
a2 b2 c .
4
D.
1
b2 c 2 a .
4
Lời giải
Chọn B.
Khối hộp nội tiếp khối trụ thì ta thấy một kích thức của khối hộp sẽ bằng chiều cao của khối
trụ và hai kích thước còn lại sẽ là hai cạnh của đáy
Gọi h là chiều cao của khối hộp ta có h a hoặc h b hoặc h c
Thể tích sẽ có giá trị
1
1
1
a2 b2 c hoặc b2 c 2 a hoặc c 2 a2 b .
4
4
4
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Câu 2:
Tập xác định của hàm số y ln 1 x 1 là:
A.
1; 0 .
C.
1; .
B.
1; 0 .
D. 1; 0 .
Lời giải
Chọn A.
x 1 1
x 1 1
x 0
1 x 1 0
x 1
x 1
x 1
x 1 0
Điều kiện xác định
Vậy tập xác định của hàm số là
1; 0 .
Câu 3:
Cho tứ diện ABCD có ABC , BCD là các tam giác đều cạnh a . Góc giữa ABC và
BCD là 60 . Tính V
a3 2
A. V
.
8
ABCD
.
a3 3
C. V
.
16
a3 2
B. V
.
12
a3
D. V
.
8
Lời giải
Chọn C.
A
B
D
H
M
C
Gọi M là trung điểm BC ta có ABC , BCD là các tam giác đều cạnh a nên AM BC và
DM BC , mặt khác ABC BCD BC
Vậy
ABC ; BCD AM; MD AMD 60 .
AM là đường cao của tam giác đều ABC AM
a 3
.
2
Gọi H là hình chiếu của A lên MD
BC AM
BC AMD AMD BCD AH BCD .
BC MD
Ta thấy
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
AH AM.sin 60
Vậy VABCD
Câu 4:
a 3
3a
sin 60
2
4
1
1 3a a2 3 a3 3
.
AH.SBCD . .
3
3 4
4
16
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y 2z 1 và đường
thẳng :
A. 30 .
x y z 1
. Góc giữa và là
1 2
1
B. 120 .
C. 150 .
D. 60 .
Lời giải
Chọn A.
: x y 2z 1 có vectơ pháp tuyến là n 1; 1; 2 .
:
x y z 1
có vectơ chỉ phương u 1; 2; 1 .
1 2
1
Gọi là góc giữa và sin
sin
Câu 5:
u.n
u n
1.1 1 .2 2. 1
12 1 2 2 12 2 2 1
2
2
1
2
1
30 .
2
Một nguyên hàm của hàm số f x
A.
f x dx x ln x 1 1 .
C.
f x dx x ln x 1 .
x
.
x 1
B.
f x dx ln x 1 x 1 .
D. x ln x 1 .
Lời giải
Chọn A.
x
x 1 dx
Vậy
Câu 6:
x 11
1
dx 1
dx x ln x 1 C
x1
x 1
f x dx x ln x 1 1 là một nguyên hàm của f x .
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ex e x , trục hoành,
trục tung và đường thẳng x 2 .
A. S
e4 1
(đvdt).
e2
B. S
e4 1
(đvdt).
e
C. S
Lời giải
Chọn D.
Facebook: />
e2 1
(đvdt).
e
D. S
e4 1
(đvdt).
e2
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Ta có: S
0
e
x
e
x
dx e e
2
x2
Câu 7:
x
x
1 e4 1
e 2 2 (đvdt).
2
e
e
0
2
Cho F x et dt . Tính F 2 .
2
0
C. F 2 4e16 .
B. F 2 8e16 .
A. F 2 4e 4 .
D. F 2 e 4 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi G x là nguyên hàm của hàm số et .
2
F x G x2 G 0
F x 2 x.G x2 2 x.e x .
4
F 2 4.e16
Câu 8:
Cho số phức z thoả mãn z i 1 , tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
w 2iz 1 trong mặt phẳng Oxy .
A. Đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R 2 .
B. Đường tròn tâm I 1; 0 , bán kính R 2 .
C. Đường tròn tâm I 1; 0 , bán kính R 2 .
D. Đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R 2 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: w 2iz 1 z
Đặt w x yi x , y
Mặt khác: z i 1
w 1
.
2i
.
2
w 1
i 1 w 1 2 2 w 1 2 x 1 y 2 4 .
2i
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w 2iz 1 trong mặt phẳng Oxy là: đường tròn
tâm I 1; 0 , bán kính R 2 .
Câu 9:
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y
m 1 x 2
điểm A 3;1 :
A. m 2 .
B. m 0 .
Facebook: />
1 x
có đường tiệm cận ngang đi qua
C. m 2 .
D. m 4 .
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Lời giải
Chọn C.
Ta có lim y m 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y m 1 .
x
Tiệm cận ngang đi qua điểm A 3;1 nên: m 1 1 m 2 .
x3
Câu 10: Hàm số y 3x2 5x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
3
A. 2; 6 .
C. 3; 5 .
B. 0 .
D. 0; 4 .
Lời giải
Chọn C.
TXĐ: D
.
lim y ; lim y .
x
x
x 1
.
y x2 6x 5 . y 0
x 5
Bảng biến thiên :
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 5 nên hàm số nghịch biến trên khoảng 3; 5 .
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y ln x2 2 x 1 x trên đoạn 2; 4 là
A. 2 .
C. 3 .
B. 2ln3 4 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có y 2 ln x 1 x liên tục và xác định trên đoạn 2; 4
y
2
3x
; y 0 x 3 .
1
x 1
x 1
y 2 2 ; y 3 2 ln 2 3 ; y 4 2 ln 3 4 .
Vậy min y 2 .
2;4
Facebook: />
D. 2ln2 3 .
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
1
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 x2 m 1 x nghịch biến
3
trên tập xác định của nó.
A. m
4
.
3
C. m 2 .
B. m 0 .
D. m 2 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có y x2 2x m 1 . y 0, x
khi 1 m 1 0 m 2 .
Câu 13: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y
2x 1
.
8 4x
B. y
2x 1
.
2x
C. y
2x 1
.
x2
D. y
2x 1
.
x2
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta thấy có hai đường tiệm cận là y 2 và x 2 , ngoài ra đồ thị còn đi qua
1
2
điểm M 0; nên đồ thị trên là của hàm số y
Câu 14: Cho f x
2x 1
.
2x
1
, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
x2
A. Trên 2; , nguyên hàm của hàm số f x là F x ln x 2 C1 ; trên khoảng
; 2 , nguyên hàm của hàm số f x
là F x ln x 2 C 2 ( C1 , C2 là các hằng
số).
B. Trên khoảng ; 2 , một nguyên hàm của hàm số f x là G x ln x 2 3 .
C. Trên 2; , một nguyên hàm của hàm số f x là F x ln x 2 .
D. Nếu F x và G x là hai nguyên hàm của của f x thì chúng sai khác nhau một
hằng số.
Lời giải
Chọn D.
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
D sai vì F x ln x 2 và G x ln x 2 3 đều là các nguyên hàm của hàm số f x
nhưng trên các khoảng khác nhau thì khác nhau.
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log m 2 x2 x 3 log m 3x2 x với m là
tham số thực dương khác 1 , biết x 1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.
1
1
1
A. S 2; 0 ; 3 .
3
B. S
1; 0 3 ; 3 .
C. S 1; 0 1; 3 .
D. S
1; 0 3 ; 3 .
Lời giải
Chọn D.
Do x 1 là nghiệm nên ta có log m 6 log m 2 0 m 1 .
2
2 x 2 x 3 3 x 2 x
x 2x 3 0
Bất phương trình tương đương với 2
2
3 x x 0
3x x 0
1 x 3
1 x 0
.
1 1
x
0;
x
x
3
3
3
1
Vậy S
1; 0 3 ; 3 .
5 2x
2 có bao nhiêu nghiệm thực?.
12x 8
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 16: Phương trình log x 4.log 2
A. 1 .
Lời giải
Chọn D.
2
5
x
Điều kiện: 3
2.
x 1
Với điều kiện đã cho, phương trình tương đương với log 2
log 2
5 2x
5 2x
log 2 x
x
12x 8
12x 8
3 69
x
12
12x2 6x 5 0
3 69
x
12
Facebook: />
5 2x
2 log 4 x
12 x 8
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Đối chiếu điều kiện ta được: x
3 69
12
Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm.
Câu 17: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự tỉ số 1 .
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép quay.
thẳng.
D. Phép chiếu vuông góc lên một đường
Lời giải
Chọn D.
Phép dời hình là phép bào toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên phép chiếu vuông góc
lên một đường thẳng.
Câu 18:
Cho các mệnh đề sau:
(I) Hàm số y
x1
nghịch biến trên từng khoảng xác định.
x2
(II) Hàm số đồng biến y x3 1 trên
.
(III) Tổng hai hàm số đồng biến trên khoảng K là một hàm số đồng biến trên K .
(IV) Tích hai hàm số đồng biến trên khoảng K là một hàm số đồng biến trên K .
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 1 .
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C.
Ta xét:
(I) Hàm số y
3
x1
nghịch biến trên từng khoảng xác định là mệnh đề đúng vì y
,
2
x2
x
2
x 2 nên hàm số đồng biến trên ; 2 , 2; .
là mệnh đề đúng vì y 3x2 0 , x
(II) Hàm số đồng biến y x3 1 trên
x 0 nên hàm số đồng biến trên
và y 0
.
(III) Tổng hai hàm số đồng biến trên khoảng K là một hàm số đồng biến trên K là mệnh đề
đúng.
(IV) Tích hai hàm số đồng biến trên khoảng K là một hàm số đồng biến trên K là mệnh đề sai
vi dụ, ta xét hai hàm số đồng biến trên
là y x 1 và y x3 nhưng hàm số
y x 1 x 3 x 4 x 3 không đồng biến trên
Facebook: />
.
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho P : 2x y 6z 1 0 và A 1; 1; 0 , B 1; 0;1
. Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB lên P có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
155
.
61
B.
237
.
41
137
.
41
C.
D.
255
.
61
Lời giải
Chọn D.
Ta có: A thuộc P nên hình chiếu của A lên P là điểm A .
Gọi B là hình chiếu vuông góc của B lên P .
x 1 2t
Lúc đó: Phương trình đường thẳng qua B vuông góc với P có dạng d : y t
z 1 6t
47
3 23
; ;
41 41 41
Khi đó tạo độ điểm B là giao điểm của d và P nên B
Vậy AB
Câu 20:
237
.
41
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD , biết tọa độ
A 3; 2;1 , C 4; 2; 0 , B 2;1;1 , D 3; 5; 4 . Tìm tọa độ A .
A. A 3; 3;1 .
B. A 3; 3; 3 .
C. A 3; 3; 3 .
D. A 3; 3; 3 .
Lời giải
Chọn B.
1
2
1
2
1
2
5
2
Gọi I ; 2; là trung điểm của AC và I ; 3; là trung điểm của BD
Do ABCD.ABCD là hình hộp nên AII A là hình bình hành nên AI AI A 3; 3; 3 .
Câu 21:
Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân. Biết diện tích thiết diện
đó là 8 cm 2 . Tính diện tích toàn phần của hình nón nói trên.
A. 8 2 cm 2 .
B. 16 2 cm 2 .
C. 12 2 cm 2 .
.
Lời giải
Chọn D.
Facebook: />
D. 4 2 2 2 cm2
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
h
l
r
Ta có diện tích thiết diện bằng
1 2
l 8l4hr 2 2.
2
Diện tích toàn phần của hình nón bằng
Stp Sxq Sd rl r 2 2 2 2 2 4 4 2
Câu 22:
2 2 .
Tìm phần thực, phần ảo của số phức z , biết z là một căn bậc hai của w 221 60i và có
phần thực lớn hơn phần ảo.
A. Phần thực bằng 15 , phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 15 .
C. Phần thực bằng 15 , phần ảo bằng 2 .
D. Phần thực bằng 15 , phần ảo bằng 2 .
Lời giải
Chọn D.
Gọi z a bi a , b
. Ta có z a bi
2
2
a2 b2 2abi .
a 15
a2 b2 221 b 2
Suy ra
.
a 15
2ab 60
b 2
Do phần thực của z lớn hơn phần ảo của z nên z 15 2i .
Câu 23:
Cho hàm số y f x x 3 3x 2 có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số HD SAC G có bảng biến thiên nào dưới đây?
A.
.
Facebook: />
B.
.
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.
x 2
Ta có x3 3x 2 0
. Suy ra đồ thị của hàm số y f x như sau:
x 1
Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y f x với x 2 và lấy đối xứng phần đồ thị
của hàm số y f x với x 2 qua trục Ox .
Câu 24:
Tập các giá trị thực của tham số m để phương trình 4
x
2 1
x
2 1 m 0 có đúng
hai nghiệm âm phân biệt là một khoảng có dạng a; b . Giá trị a b là:
A. 8 .
C. 6 .
B. 10 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn D.
4
x
2 1
x
2 1 m 0 . Đặt t
t 0 .
2 1
1
t
x
Ta được phương trình 4t m 0 m 4t
1
t
2 .
Với x 0 0 t 1 và với một giá trị t 0; 1 thì có đúng một giá trị x thỏa mãn. Do đó
yêu cầu bài toán 2 có đúng hai nghiệm t 0; 1 .
1
t
Đặt f t 4t . Ta có f t 4
1
1
; f t 0 t .
2
2
t
BBT
Ta có f 1 5 do đó ycbt 4 m 5 . Vậy a b 9 .
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Câu 25:
Bố Nam gửi 15000 USD vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,73% / tháng để
dành cho Nam đi đại học. Nếu cuối mỗi tháng kể từ ngày gửi Nam rút đều đặn 300 USD thì
sau bao nhiêu tháng Nam hết tiền ? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
C. 71 tháng.
B. 62 tháng.
A. 65 tháng.
D. 75 tháng.
Lời giải
Chọn B.
Gọi n là số tháng cần tìm. N là số tiền gửi của bố Nam. A là số tiền Nam rút mỗi
tháng.
Đến cuối tháng 1 (sau khi Nam rút tiền) số tiền ở ngân hàng là: N A .
Đến cuối tháng 2 (sau khi Nam rút tiền) số tiền ở ngân hàng là:
N A .1,0073 A N.1,0073 A A.1,0073 .
……
Đến cuối tháng thứ n (sau khi Nam rút tiền) số tiền ở ngân hàng là:
T N.1,0073n1 A A.1,0073 ... A.1,0073n1 .
Do đó: N.1,0073n1 A
Câu 26:
1 1,0073n
n 62 (tháng).
1 1,0073
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 ,
mặt phẳng : x 4 y z 11 0 . Gọi P là mặt phẳng vuông góc với , P song song
với giá của vectơ u 1; 6; 2 và tiếp xúc với S . Phương trình mặt phẳng P là:
A. 2x y 2z 5 0 ; 2x y 2z 2 0 .
B. x 2y 2z 3 0 ; x 2 y z 21 0 .
C. 2x y 2z 2 0 ; x 2 y z 21 0 .
D. 2x y 2z 3 0 ; 2x y 2z 21 0 .
Lời giải
Chọn D.
có một vtpt là n 1; 4;1 .
Do P song song với giá của vectơ u 1; 6; 2 và vuông góc với
nên P có một vtpt n n , u 2; 1; 2 .
Suy ra phương trình mặt phẳng P có dạng : 2x y 2z d 0 .
Mặt khác mặt cầu S có tâm I 1; 3; 2 và bán kính R 4 .
Do P tiếp xúc với S nên d I , P
d 3
4
.
2
d
21
2
2
2 1 2
234d
Vậy có hai mặt phẳng P thỏa mãn yêu cầu bài toán là
2x y 2z 3 0 và 2x y 2z 21 0 .
Câu 27:
Cho tam giác ABC có AB 3 , BC 5 , CA 7 . Tính thể tích khối tròn xoay do tam giác
ABC sinh ra khi quay tam giác ABC quanh đường thẳng AB .
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
A.
75
.
4
125
.
8
Lời giải
B. 50 .
C.
D.
275
.
8
Chọn A.
Gọi p
15 3
AB BC AC
khi đó ta có: SABC p p AB p BC p AC
.
4
2
2S
5 3
1
Gọi H là chân đường cao kẻ từ C , khi đó: SABC CH.AB suy ra CH ABC
.
AB
2
2
Gọi V là thể tích cần tính.
V1 là thể tích khối nón khi quay tam giác AHC quanh AH .
V2 là thể tích khối nón khi quay tam giác BHC quanh AH .
Ta có V V1 V2
Câu 28:
Cho hình chóp
1
1
1
1
75
.
AH.CH 2 . BH.CH 2 CH 2 . AH BH CH 2 .AB
3
3
3
3
4
S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA a , SB a 3 ,
SAB ABCD . Gọi M ,
N lượt lần là trung điểm của AB, AC . Tính côsin góc giữa
SM và DN .
A. cos
5
.
4
B. cos
2
.
4
C. cos
5
.
4
D. cos
Lời giải
Chọn B.
S
a
a 3
P
A
D
H
M
N
B
2a
C
Gọi P là trung điểm của AD , H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống AB .
Theo giả thiết SAB ABCD nên SH ABCD .
Facebook: />
1
.
2
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Xét tam giác SAB có AB2 SA2 SB2 SAB vuông tại S . Ta có: MP / / DN do đó góc
giữa SM và DN là góc giữa SM và MP .
Xét tam giác SAB có: SM
Ta lại có: MP
SA.SB a 3
1
a
AH SA2 SH 2 .
AB a và SH
AB
2
2
2
a 5
1
.
BD a 2 . Mặt khác: HP HA2 AP 2
2
2
Do đó: SP SH 2 HP2 a 2 .
Xét tam giác SHP có cos SMP
Câu 29:
SM 2 MP 2 SP 2 a2 2a2 2a2
1
2
.
2.SM.MP
4
2.a.a 2
2 2
Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong C : y
3 4
x x2 1 biết tiếp tuyến vuông góc
2
với đường thẳng d : x 8y 0 .
A. y 8 x
13
.
2
B. y 8x
13
.
2
C. y 8 x
13
.
2
D. y 8x
13
.
2
Lời giải
Chọn D.
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm.
Phương trình tiếp tuyến của C tại M có dạng y y ' x0 x x0 y0
Ta có: y 6x3 2x y ' x0 6 x0 3 2 x0 .
Vì tiếp tuyến của đường cong
C : y 23 x
4
x2 1 vuông góc với đường thẳng
1
3
d : x 8y 0 nên 6 x0 3 2 x0 1 6x0 3 2x0 8 0 x0 1 y0 .
2
8
13
3
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y 8 x 1 y 8x
.
2
2
Câu 30:
Hệ số của x 7 trong khai triển 2 x 3x 2
n
là bao nhiêu, biết n là số tự nhiên thỏa mãn
Cn0 Cn1 Cn2 29 .
A. 53173 .
C. 53172 .
B. 38053 .
D. 38052 .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiên: n 2 .
Ta có: Cn0 Cn1 Cn2 29 1 n
n n 1
2
n 8
29 n2 n 56 0
n7.
n 7
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Khi đó: 2 x 3x
7
2
C 2 x 3x
7
7
k 0
k
k
k
7
2
7 k
7
C 2 1 x
C 3x
k 0
k
7
2
7 k
k
i 0
i
k
k i
i
i
C7kCki 2k i 37 k 1 xi 142 k
i
k 0 i 0
Hệ số của x 7 có k thỏa mãn: i 14 2k 7 2k 7 i .
i
1
3
5
7
k
4
5
6
7
Vậy hệ số của x 7 là:
C74C41 23 33 C75C53 22 32 C76C65 2.3 C77C77 30240 7560 252 1 38053 .
1
Câu 31: Cho dãy xn thỏa lim xn . Tính giới hạn lim xn cos 1
xn
A. Không tồn tại.
B. 1 .
D. 1 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn C.
1
lim xn cos 1
xn
1
lim
1
x
n
sin 2 1
2 xn
2
2 1
2
sin
0.1 0 .
lim .
2
2
x
x
n
n 1
2x
n
Câu 32: Cho hàm số y x 4 2 m 1 x 2 2m 1 có đồ thị là C m . Tìm tất cả các giá trị của m
để đồ thị C m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
A. m 4 .
m 4
B.
.
m 4
9
m 4
D.
.
m 4
9
C. m 4 .
Lời giải
Chọn B.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x2 1
x 4 2 m 1 x 2 2 m 1 0 2
.
x 2m 1
Để đồ thị C m cắt trục hoành tại 4 điểm phân thì 2m 1 0 m
TH1: 2m 1 1 m 0
1
.
2
Khi đó hoành độ của các giao điểm tính từ bé đến hớn là : 2 m 1 ; 1 ; 1 ;
Để các hoành độ lập thành cấp số cộng thì 1 2m 1 2
mãn điều kiện).
TH2: 2m 1 1 m 0
Facebook: />
2m 1
2m 1 3 m 4 (thỏa
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Khi đó hoành độ của các giao điểm tính từ bé đến hớn là : 1 ; 2 m 1 ;
2m 1 ; 1
Để các hoành độ lập thành cấp số cộng thì 2m 1 1 2 2m 1
3 2m 1 1 m
4
(thỏa mãn điều kiện).
9
m 4
Vậy
.
m 4
9
Câu 33: Cho hình nón đỉnh N , đáy là hình tròn tâm O , góc ở đỉnh 120 . Trên đường tròn đáy
lấy một điểm A cố định và một điểm M di động. Gọi S là diện tích của tam giác
NAM . Có bao nhiêu vị trí của M để S đạt giá trị lớn nhất?
A. Vô số vị trí.
B. Hai vị trí.
C. Ba vị trí.
D. Một vị trí.
Lời giải
Chọn D.
Gọi l l 0 là độ dài đường sinh của hình nón.
Vì góc ở đỉnh bẳng 120 nên ANO 60 . Ta có bán kính đường tròn đáy là
OA NA.sin ANO l.sin 60
l 3
.
2
Vì hình nón đã cho có góc ở đỉnh là 120 nên 0 ANM 120 .
1
1
Ta có S .NA.NM.sin ANM l 2 .sin ANM .
2
2
Diện tích S lớn nhất khi và chỉ khi sin ANM lớn nhất sin ANM 1 ANM 90
Tam giác ANM vuông cân tại N . Khi đó AM l 2 . Mà A cố định nên M nằm
trên đường tròn A; l 2 .
Mặt khác M nằm trên đường tròn đáy e x e x 2cos ax nên M là giao điểm của
đường tròn A; l 2 và đường tròn đáy. Dễ thấy hai đường tròn này cắt nhau tại hai
điểm phân biệt.
Vậy có hai vị trí điểm M .
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng chứa M 1; 3; 2
OA OB OC
.
1
2
4
A. x 2 y 4z 1 0 . B. 4x 2y z 8 0 . C. 4x 2 y z 1 0 . D. 2x y z 1 0 .
và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho
Lời giải
Chọn B.
Gọi là mặt phẳng cần tìm.
Vì cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C nên ta có A a; 0; 0 , B 0; b; 0 ,
C 0; 0; c a , b , c 0 .
Phương trình theo đoạn chắn là
Vì M nên ta có
Ta có
x y z
1.
a b c
1 3 2
1 1 .
a b c
a b c
OA OB OC
a b c
2 .
1
2
4
1 2 4
1 2 3
a 2
Từ 1 và 2 ta có b 4 .
c 8
Vậy :
x y z
1 4x 2 y z 8 0 .
2 4 8
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2; 3; 7 , B 0; 4; 3 , C 4; 2; 3 . Biết
M x0 ; y0 ; z0 Oxy sao cho MA MB MC nhỏ nhất. Khi đó tổng P x0 y0 z0
bằng:
A. P 3 .
C. P 3 .
B. P 6 .
D. P 0 .
Lời giải
Chọn C.
7
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có G 2;1; .
3
Ta có MA MB MC 3MG 3. MG 3MG .
MA MB MC nhỏ nhất khi và chỉ khi MG ngắn nhất. Mà M Oxy nên MG
ngắn nhất M là hình chiếu của G trên Oxy .
Do đó M 2;1; 0 . Suy ra x0 2 , y0 1 , z0 0 . Ta có P x0 y0 z 2 1 0 3 .
Câu 36: Cho hàm số y
2x 1
C . Tìm m để đường thẳng : y 2x m cắt C tại hai điểm
x1
phân biệt A , B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
A. m 2 .
B. m 2 .
Facebook: />
3 (đvdt).
C. Không tồn tại m . D. m 2 .
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Lời giải
Chọn A.
Ta có 2 x m
2
2x 1
2 x m 4 x m 1 0 1
x1
.
x 1
Phương trình 1 có m2 8 0 với mọi m .
1
SOAB d O, .AB m x1 x2 2 3
2
2
m2 x1 x2 4 x1 x2 12 m2 m2 8 48 .
m2 4 m 2 .
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông, BA BC a , cạnh bên
AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa AM và BC .
A.
a 7
.
7
B.
a 2
.
2
C.
a 3
.
3
D.
a 5
.
5
Lời giải
Chọn C.
C'
A'
B'
N
H
C
A
I
M
B
Ta có MN // BC BC // AMN
Kẻ BI AM , BH NI BH ANM .
Suy ra d BC , AM d C , ANM d B, ANM BH .
Ta có BI
BA.BM a 5
BI .BN a 7
.
BH
AM
5
IN
7
Câu 38: Người ta dựng trên mặt đất bằng phẳng một chiếc lều từ một tấm bạt hình chữ nhật
có chiều dài 12m và chiều rộng 6m bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
trung điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của
tấm bạt sát đất và cách nhau x m . Tìm x để không gian phía trong lều lớn nhất.
A. x 3 3 .
D. x 3 2 .
C. x 4 .
B. x 3 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có thể tích của lều là V 3x. 36 x2 .
Để không gian phía trong lều lớn nhất thì Vmax .
V 3x. 36 x 2 3.
x2 36 x2
54 với mọi x 0; 6 .
2
Dấu " " xảy ra khi x 36 x2 x 3 2 .
Câu 39: Nếu z là số phức thỏa mãn z z 2i thì giá trị nhỏ nhất của z i z 4 là
B. 2 .
A. 4 .
C.
3.
D. 5 .
Lời giải
Chọn D.
Đặt z x yi biểu diễn điểm M x; y .
z z 2i y 1 .
z i z 4 nhỏ nhất MA MB nhỏ nhất, với A 0;1 , B 4; 0 .
Gọi B đối xứng với B qua đường thẳng y 1 suy ra B 4; 2 .
Do đó, MA MB MA MB AB 5 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y 2 z 15 0 và mặt
cầu S : x 2 y 2 z 2 2 y 2 z 1 0 . Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc P đến
một điểm thuộc S là
A.
3
.
2
B.
3
.
3
C.
3.
D.
3 3
.
2
Lời giải
Chọn D.
Mặt cầu S có tâm I 0;1;1 và bán kính R
3 , d I; P
5 3
.
2
Do đó, khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc P đến một điểm thuộc S là
d I; P R
3 3
.
2
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Câu 41: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
thỏa
f 0 f 0 1;
.
f x y f x f y 3xy x y 1, x,y
1
Tính
f x 1dx .
0
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
4
D.
7
.
4
Lời giải
Chọn C.
Lấy đạo hàm theo hàm số y
f x y f y 3x 2 6 xy , x .
Cho y 0 f x f 0 3x 2 f x 1 3x 2
Vậy f x f x dx x 3 x C mà f 0 1 C 1 suy ra f x x 3 x 1 .
1
0
0
f x 1dx f x dx
1
0
1
0
x4 x2
1 1
1
x x 1 dx x 1 .
4 2
4
4 2
1
3
Câu 42: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số dạng abc thỏa a , b , c là độ dài 3 cạnh của một
tam giác cân ( kể cả tam giác đều )?
A. 45 .
B. 81 .
C. 165 .
D. 216 .
Lời giải
Chọn C.
0 y 2 x
Gọi độ dài cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân là x , y 0 y 9
0 x 9
0 y 9
suy ra có 9.5 45 cặp số.
5 x 9
Th1:
x i
với 1 x 4 . Với mỗi giá trị của i , có 2i 1 số.
1 y 2i 1
Th2:
Do đó, trường hợp này có: 2.1 1 2.2 1 2.3 1 2.4 1 16 cặp số
Suy ra có 61 cặp số x; y . Với mỗi cặp x; y ta viết số có 3 chữ số trong đó có 2 chữ số x ,
một chữ số y .
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Trong 61 cặp có:
+ 9 cặp x y , viết được 9 số.
+ 52 cặp x y , mỗi cặp viết được 3 số nên có 3.52 156 số.
Vậy tất cả có 165 số.
Câu 43: Cho khối hộp ABCD.ABCD . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MBD
chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích 2 phần đó.
A.
7
.
24
B.
5
.
12
C.
7
.
17
D.
5
.
17
Lời giải
Chọn C.
S
A
D
M
C
B
A'
B'
D'
C'
Đặc biệt hóa: ABCD.ABCD là hình lập phương cạnh a .
Gọi N là trung điểm của AD suy ra MN //BD//B ' D ' suy ra thiết diện là MNDB .
V1 là thể tích phần chứa đỉnh A ; V2 là phần còn lại.
Gọi S AA MB nên S , N , D thẳng hàng; MN
V1 VSABD VSAMN
V2 Vlp V1
1
1
BD SA SA
2
2
2
1 1 2 1 1 1 3 a3 7 3
1
a .
SA.SABD SA.SAMN 2a. a a a
3 2
2 2 3
8 24
3
V
7
17 a 3
. Vậy 1
.
V2 17
24
Câu 44: Biết phương trình z4 3z3 4z2 3z 1 0 có 3 nghiệm phức z1 , z2 , z3 . Tính
T z1 z2 z3 .
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
B. T 4 .
A. T 3 .
D. T 2 .
C. T 1 .
Lời giải
Chọn A.
2
1
1
3 1
z 3z 4z 3z 1 0 z 3z 4 2 0 z 2 3 z 4 0
z
z
z z
4
3
2
2
2
1
1
1
z 3 z 2 0 Đặt t z
z
z
z
t 1
pt t 2 3t 2 0
t 2
Ta có: z
z
1
3
1
i
1 z2 z 1 0 z
2 2
z
1
2 z2 2z 1 0 z 1
z
T z1 z2 z3
1
3
1
3
i
i 1 3.
2 2
2 2
Câu 45: Gọi A là tập các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A . Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 45 .
A.
5
.
162
B.
2
.
81
C.
1
.
36
D.
53
.
2268
Lời giải
Chọn D.
Gọi số cần tìm có dạng: abcdefgh
a có 9 cách chọn
Các chữ số còn lại có A97
Nên số phần tử của không gian mẫu: 9.A97 1632960
Gọi B 0,1, 2, 3, 4, 5,6,7,8,9
Ta có: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 45 9
Ta có các bộ số mà tổng chia hết cho 9 : B \0,9 , B \1,8 , B \2,7 , B \3,6 , B \4, 5 .
Xét B \0,9 1, 2, 3, 4, 5,6,7,8
Gọi số cần tìm có dạng: abcdefgh
Facebook: />
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Chọn h có một cách.
Chọn 7 chữ số còn lại xếp vào 7 vị trí có: 7! .
Nên trường hợp này có 7! cách.
Xét B \1,8 0, 2, 3, 4, 5,6,7,9
+ Tận cùng là chữ số 0 : có 7! cách
+ Tận cùng là chữ số 5 : a có 6 cách; các chữ số còn lại có: 6! cách
Suy ra: 7! 6.6! 9360
Các trường hợp B \2,7 , B \3,6 tương tự như B \1,8 .
Xét B \4, 5 0,1, 2, 3,6,7,8,9
Gọi số cần tìm có dạng: abcdefgh
Chọn h có một cách.
Chọn 7 chữ số còn lại xếp vào 7 vị trí có: 7! .
Nên trường hợp này có 7! cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là: 7!.2 9360.3 38160 .
Vậy xác suất của biến cố A là:
Câu 46:
38160
53
1632960 2268
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AD 2a . Tam giác SAB cân và
nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Góc giữa SC và ABCD bằng 45 . Gọi M là trung
điểm SD . Tính d M , SAC
A.
2a 1315
.
89
B.
.
a 1315
.
89
C.
Lời giải
Chọn D.
Facebook: />
2a 1513
.
89
D.
a 1513
.
89
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Gọi H là trung điểm AB , I là tâm hình chữ nhật ABCD và G là giao điểm của AC và
DH .
SAB cân tại S SH AB , mà SAB ABCD nên SH ABCD .
Khi đó SC , ABCD
SCH 45 SH HC.tan45
MD SAC S
17 a
.
2
MS 1 2d M; SAC d D; SAC .
d D; SAC DS 2
d M ; SAC
Ta có G là trọng tâm ABD
HD SAC G
BH 2 BC 2
HG 1
.
DG 2
HG 1
d D; SAC DG 2
d H ; SAC
1
d H ; SAC d D; SAC d M; SAC .
2
Kẻ HK AC AC SHK SAC SHK .
Kẻ HL SK SHK SAC HL SAC HL d H ; SAC .
Xét AHI có
1
1
1
a 5
.
2 HK
2
2
5
HK
HA HI
Xét SHK có
17 a 1513
1
1
1
HL a
.
2
2
2
89
89
HL HS HK
Vậy d M; SAC
Câu 47:
a
1513
.
89
Giả sử tồn tại số thực a sao cho phương trình ex e x 2cos ax 4 có 10 nghiệm thực phân
biệt. Số nghiệm (phân biệt) của phương trình ex e x 2cos ax là:
A. 5 .
B. 20 .
C. 10 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A.
2
Ta có e e
x
x
2
x
x
x
x
ax
2cos ax 4 e 2 e 2 2 cos ax 2 e 2 e 2 2 cos
2
x
2x
ax
2
e
e
2 cos
2
x
x
ax
2
2
e e 2 cos 2
1
2
Facebook: />
2
Khóa Luyện Đề Nâng Cao 2020
Nhận thấy x 0 không là nghiệm của phương trình đã cho.
Nếu x x0 là nghiệm của 1 thì x x0 là nghiệm của 2 .
Do đó số nghiệm của 1 và 2 bằng nhau và đồng thời khác nhau đôi một.
1 có đúng 5 nghiệm x1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 ; x 5 .
Vậy phương trình ex e x 2cos ax có đúng 5 nghiệm phân biệt là
Câu 48:
Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 liên tục trên
x1 x 2 x 3 x 4 x 5
,
;
;
;
.
2 2 2 2 2
f x 0, x ,
thoả f 0 f 0 1,
.
2
2
xy y yy, x .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
ln f 1 1 .
2
B. 0 ln f 1
1
.
2
C.
3
ln f 1 2 .
2
D. 1 ln f 1
3
.
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có xy2 y2 yy
f x x2
y
y x 2
yy y2
C .
x
hay
C
x
f x 2
y
2
y2
y
Lại có f 0 f 0 1 C 1 .
Ta có
f x
f x
1
1
f x
x2
x2
1
dx 1 dx ln f x
2
2
0 f x
0
1 ln f 1
Câu 49:
1
0
7
7
ln f 1 .
6
6
3
.
2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình đường phân giác trong của góc A là
x y6 z6
. Biết M 0; 5; 3 thuộc đường thẳng AB và N 1;1; 0 thuộc đường thẳng
1
4
3
AC . Vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng AC ?
A. u 0;1; 3 .
C. u 0; 2; 6 .
B. u 0;1; 3 .
Lời giải
Chọn A.
MN 1; 4; 3 ,
d qua điểm A t ; 6 4t ; 6 3t và có VTCP u 1; 4; 3 .
Suy ra MN //d
Facebook: />
D. u 1; 2; 3 .