Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Tuyển chọn 20 đề thi HK1 Toán lớp 12 năm học 2019 2020 đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 123 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

Môn: TOÁN 12

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian
phát đề)

Câu 1: Cho hàm số y 

2x  1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x2

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  

1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
2


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  

1


D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
2


Câu 2: Cho lăng trụ tứ giác đều có cạnh bằng a và cạnh bên bằng 2a. Diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đã cho bằng
A. 10a 2

B. 9a 2

C. 8a 2

D. 4a 2

Câu 3: Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh 2 2 bằng
A. 8 6

B.

Câu 4: Đồ thị hàm số y 
A. 3

256
3

C.

32
3


D.

64 2
3

2x  1
có bao nhiêu tiệm cận?
4  x2
B. 1

C. 2

D. 4

1

Câu 5: Cho P  3 a.a 3 , a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P  a

2
3

B. P  a

1
9

C. P  a

11

3

D. P  a 2

Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  4x  1 và đường thẳng y  x  1 bằng:
A. 1

B. 2

e
Câu 7: Bất phương trình  
2
A. x  4

x 1

C. 3

e
 
2

D. 4

2x  3

có nghiệm là

B. x  4


C. x  4

D. x  4

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 1;  

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;  
Trang 1

1


D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0 
Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  3x  2   log 1  4  x  là
2

3 
A. S   ; 4 
2 

3

B. S   ; 
2



2

2 
C. S   ;3 
3 

2 3
D. S   ; 
3 2

Câu 10: Cho biểu thức A  log a a 2  log 1 4a , a  0, a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2

A. A  4  2a

B. A  4  2a

C. A  1  2a

D. A  1  2a

1

Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  1  x 2  2 x  3  với trục hoành là
3

A. 3

B. 4


C. 1

D. 5

Câu 12: Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh?
A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  x e  e x
A. y '  x e .ln x  e x

B. y '  e.  e x 1  x e 1  C. y '  x.  x e 1  e x 1  D. y '  e.ln x  x

Câu 14: Hàm số y  x 3  3x có giá trị cực đại bằng
A. 2

B. –2

Câu 15: Cho hàm số y 

C. 1

D. – 1


x 2  3x  3
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
x 1

 1
hàm số trên đoạn  1;  . Tính tích M.m.
 2
A. 

1
2

B. – 3

C.

21
2

D. 0

Câu 16: Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng
A. 2a 2

B.

3a 2
2

C. a 2


D.

a 2
2

Câu 17: Cho khối chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC cùng độ dài bằng a và vuông góc với nhau
từng đôi một. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.

a3
6

B. a 3

C.

a3
2

D.

a3
3

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

Trang 2

2





x
y’

0
+

-

1
0


+



2
y


Khẳng định nào sau đây đúng?

-1

A. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên R bằng 0.

C. Hàm số y  f  x  chỉ có một cực trị.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên R bằng -1.
Câu 19: Thể tích của khối bát diện đều cạnh a bằng
A.

a3 2
6

B.

2a 3 2
3

C. 2a 3 2

D.

a3 2
3

Câu 20: Trong không gian, cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Xét điểm M di động luôn nhìn
đoạn AB dưới một góc vuông. Hỏi điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau?
A. Mặt trụ.

B. Mặt nón.

C. Mặt cầu.

D. Mặt phẳng.


Câu 21: Cho phương trình log 5  x 2  x  1  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có hai nghiệm âm.
D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Câu 22: Phương trình  x 4 
A. 1

1
2

4

2

có bao nhiêu nghiệm thực?

B. 3

C. 2

D. Vô số

Câu 23: Hàm số y  x 2  x nghịch biến trên khoảng
A.  ;0 

B. 1;  

1


C.  ; 
2


D.  0;1

Câu 24: Cho hàm số y  log 2 x . Xét các phát biểu
(1) Hàm số y  log 2 x đồng biến trên khoảng  0;   .
(2) Hàm số y  log 2 x có một điểm cực tiểu.
(3) Đồ thị hàm số y  log 2 x có tiệm cận.
Số phát biểu đúng là
A. 0

B. 1

C. 3

D. 2
Trang 3

3


Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  là:
A. y 

3x  1
x2

C. y   x 3  3x 2


B. y  x 3  3x 2
D. y  x 4  4x 2  4

Câu 26: Các tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. x  1, y  1

2x  1

x 1

B. x  2, y  1

1
C. x   , y  1
2

D. x  1, y  2

Câu 27: Cắt một khối nón bởi mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có
diện tích bằng 8. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Khối nón có diện tích đáy bằng 8

B. Khối nón có diện tích xung quanh bằng 16 2

C. Khối nón có độ dài đường sinh bằng 4.

D. Khối nón có thể tích bằng

16 2

3

Câu 28: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 x  3.2 x 1  8  0
A. 1  log 2 3

B. 1  log 2 3

C. 3

D. 6

Câu 29: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 2 bằng –2 ?
A. y  x 3  10

B. y  x  2  2

C. y 

x2
x 1

D. y  2 x  2

Câu 30: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại
A. 3; 4
B. 4;3
C. 5;3
D. 3;5
Câu 31: Cho mặt nón có chiều cao h  6 , bán kính đáy r  3 . Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’
đặt trong mặt nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đáy của hình lập phương, một đáy của

hình lập phương nằm trong cùng một mặt phẳng đáy của hình trụ, các đỉnh của đáy còn lại thuộc
các đường sinh của hình nón. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng
A. 3 3

B.

3 6
2

C. 6 3





2 1

D. 6





2 1

Câu 32: Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là
hình thang cân có độ dài hai cạnh bên và cạnh đáy đều bằng
20cm, thành máng nghiêng với mặt đất một góc   00    900  .
Trang 4


4


Bạn Nam phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để lượng mưa thoát được là
nhiều nhất?
A. 700 ;900 

B. 100 ;300 

C. 300 ;500 

D. 500 ;700 

Câu 33: Theo thống kê dân số năm 2017, mật độ dân số của Việt Nam là 308 người/ km 2 và mức
tăng trưởng dân số là năm. Với mức tăng trưởng như vậy, tới năm bao nhiêu mật độ dân số Việt
Nam đạt 340 người 1,03%/ km 2
A. Năm 2028

B. Năm 2027

C. Năm 2026

D. Năm 2025

Câu 34: Cho các hàm số y  log a x, y  log b x và y  c x (với a, b, c
là các số dương khác 1) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. c  b  a
B. c  a  b
C. a  b  c

D. b  a  c
Câu 35: Biết rằng phương trình 52x 

1 2x

 m.51

1 2x

 4.5x có nghiệm khi và chỉ khi m   a; b  ,

với m là tham số. Giá trị của b  a bằng
A.

9
5

B. 9

C.

1
5

D. 1

Câu 36: Cho phương trình log 4  x 2  4x  4   log16  x  4   m  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham
2

số thực m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.

A. m  2 log 2 3

B. m  2 log 2 3 m

C. m 

D. 2 log 2 3  m  2 log 2 3

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB  BC  2, AD  4 ;
mặt bên SAD nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 6. Thể tích khối S.BCD
bằng
A. 6

B. 18

C. 2

D. 1

Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AB  x thay đổi, tất cả các cạnh còn lại có độ dài a. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và CD trong trường hợp thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất.
A.

a 3
3

B.

a 6
4


C.

a 3
4

D.

a 6
3

Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA  6, AB  3 . Diện tích của mặt cầu có tâm A
và tiếp xúc với mặt phẳng (SBC) bằng
Trang 5

5


A.

54
5

B.

108
5

C. 60


D. 18

Câu 40: Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba tiệm cận?
A. y 

x
x  2x
2

x

B. y 

1 x

2

C. y 

1
x

D. y 

x
x  2x
2

Câu 41: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và
chiều cao lần lượt là 30cm, 20cm và 30cm (như hình vẽ). Một con

kiến xuất phát từ điểm A muốn tới điểm B thì quãng đường ngắn
nhất nó phải đi là bao nhiêu cm?
A. 30  10 14 cm

B. 10 34 cm

C. 10 22 cm

D. 20  30 2 cm

Câu 42: Cho hàm số y 

x4  3
có giá trị cực đại y1 và giá trị cực tiểu y 2 . Giá trị của S  y1  y 2
x

bằng
A. S  8

B. S  0

C. S  2

D. S  8

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  và y  g  x  có đồ thị lần lượt như hình vẽ

Đồ thị hàm số y  f  x  .g  x  là đồ thị nào dưới đây?

A.


B.

Câu 44: Phương trình e x  e

1 
A.  ;1
2 

C.
2x 1

D.

 1  x 2  2 2x  1 có nghiệm trong khoảng nào sau đây?

 5
B.  2; 
 2

 3
C. 1; 
 2

3 
D.  ; 2 
2 

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3x  m có giá trị cực đại và
giá trị cực tiểu trái dấu.

A. m  2; 2

B. m  2 hoặc m  2 C. 2  m  2

D. m  
Trang 6

6


Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA   ABCD  và SA  a .
Gọi E là trung điểm của cạnh AB. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng .SBCE
A. 14a 2

B. 11a 2

C. 8a 2

D. 12a 2

1 
Câu 47: Gọi giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  ln x trên đoạn  2 ;e  lần lượt là m và
e 
M. Tích M.m bằng
A. –1

B. 2e

C.


2
e

D. 1

Câu 48: Phương trình 3.9 x  7.6 x  2.4 x  0 có hai nghiệm x1 , x 2 . Tổng x1  x 2 bằng
A. 1

B. log 3
2

7
3

C.

7
3

D. –1

3

Câu 49: Phương trình x  3x 2  m 2  0 (với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm
phân biệt
A. 4 nghiệm.
Câu 50: Cho hàm số y 

B. 3 nghiệm.


C. 2 nghiệm.

D. 6 nghiệm.

2x  3
có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường
x2

thẳng y  2x  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến của t  C  ại hai điểm đó song
song với nhau?
A. 0

B. 2

C. Vô số

D. 1

Trang 7

7


ĐÁP ÁN
1-C

2-C

3-C


4-A

5-A

6-C

7-C

8-B

9-D

10-B

11-A

12-D

13-B

14-A

15-C

16-B

17-A

18-A


19-D

20-C

21-D

22-A

23-A

24-D

25-B

26-D

27-B

28-C

29-C

30-C

31-A

32-D

33-B


34-D

35-A

36-A

37-C

38-B

39-B

40-A

41-B

42-D

43-C

44-B

45-C

46-A

47-A

48-D


49-B

50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp:
* Phương pháp xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
- Bước 1: Tìm tập xác định, tính f '  x 
- Bước 2: Tìm các điểm tại đó f '  x   0 hoặc f '  x  không xác định
- Bước 3: Sắp xếp các điểm đó theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên
- Bước 4: Kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
Tập xác định: D  R \ 2

y

2.  2   1 1
2x  1
3
 y' 

 0, x  D
2
2
x2
 x  2
 x  2

 Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  ,  2;  

Câu 2: Đáp án C
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: Sxq  2  a  b  h (trong đó, a, b là chiều dài, chiều
rộng của đáy, h là chiều cao)
Diện tích xung quanh của lăng trụ tứ giác đều: Sxq  4ah trong đó, a là độ dài cạnh đáy, h là chiều
cao) .
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho bằng: 4.a.2a  8a 2
Câu 3: Đáp án C
Phương pháp:
Thể tích khối cầu có bán kính R là V 

4 3
R
3

Cách giải:
Trang 8

8


Bán kính của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh 2 2 chính là nửa độ
dài đường chéo các mặt của hình lập phương và bằng: R 
Thể tích khối cầu đó là: V 

 2 2 .
2

2


2

4 3 4 3 32
R  .2 
3
3
3

Câu 4: Đáp án A
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x 
Nếu lim f  x   a hoặc lim f  x   a  y  a là TCN của đồ thị hàm số.
x 

x 

* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x 
Nếu lim f  x    hoặc lim f  x    hoặc lim f  x    thì x  a là TCĐ của đồ thị hàm số.
x a

x a

x a

Cách giải:
Tập xác định: D  R \ 2; 2

2 1


2x  1
x x 2  Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là y  0
lim  lim

lim
x 
x  4  x 2
x  4
1  0
x2
lim  lim

x 2

x 2

2x  1
2x  1
2x  1
2x  1
 , lim  lim
 , lim  lim
 , lim  lim
 
2
2
2
x

2

x

2
x

2
x

2
x

2
x

2
4x
4x
4x
4  x2

Câu 5: Đáp án A
1

Phương pháp:

m
1

Cách giải:


3

a  a m , a m .a n  a m  n , a  0
1

1

1 1

3

a.a 3  a 3 .a 3  a 3

2

 a3

Câu 6: Đáp án C
Phương pháp:
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  4x  1 và đường thẳng y  x  1 là:

x  0
x 3  4x  1  x  1  x 3  5x  0  
x   5
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm và bằng
3.
Trang 9


9


Câu 7: Đáp án C
Phương pháp:
Xét hàm số có dạng y  a x , a  0, a  1
+ Nếu 0  a  1 : hàm số nghịch biến trên  ;  
+ Nếu a  1 : hàm số đồng biến trên  ;  

e
Cách giải:  
2

x 1

e
 
2

2x  3

e


,  0   1
2 


 x  1  2x  3  x  4


Câu 8: Đáp án B
Cách giải:
Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp:

log a f  x   log a g  x 
 f x  gx

0  a  1
Cách giải:

3x  2  0
2
 x4
Điều kiện xác định: 
3
4  x  0
1 
3

log 1  3x  2   log 1  4  x   3x  2  4  x  do 0   1  4x  6  x 
2 
2

2
2
2 3
Kết hợp điều kiện xác định, suy ra, bất phương trình có tập nghiệm S   ; 
3 2

Câu 10: Đáp án B

1
Phương pháp: log a b c  c log a b, log a c b  log a b  0  a  1, b  0 
c
Cách giải:

A  log a a 2  log 1 4a ,  a  0, a  1
2

 log 1 a 2  log 21 22a 
a2

1
1
.2.log a a  .2a.log 2 2  4  2a
1
1
2

Câu 11: Đáp án A
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:
Trang 10

10


Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:


x  1
 x 1  0
x 1  0
1 2


x 1  x  2 x  3  0  1 2

  x  3

x 2 x 3 0
3

x 3
 x  3
 3
1

Vậy, đồ thị hàm số x  1  x 2  2 x  3  giao với trục hoành tại 3 điểm.
3

Câu 12: Đáp án D
Cách giải:
Một hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh.
Câu 13: Đáp án
Phương pháp:  x    .x 1 ,  a   '  a x .ln a
Cách giải: y  x e  e x  y '  e.x e 1  e x  e.  e x 1  x e 1 
Câu 14: Đáp án A
Phương pháp:
- Tìm TXĐ

- Tính đạo hàm
- Lập bảng xét dấu y’
- Xác định điểm cực đại và tính giá trị cực đại.
Cách giải:
Tập xác định: D  R

y  x 3  3x  y '  3x 2  3
y '  0  x  1
Bảng xét dấu y’
x
y’



-1
+

0



1
-

0

+

Hàm số đạt cực đại tại x  1 và giá trị cực đại y CĐ  2
Câu 15: Đáp án C

Phương pháp:
- Tìm TXĐ
- Tính y’

 1
- Lập bảng biến thiên của hàm số trên đoạn  1; 
 2
- Xác định giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Trang 11

11


- Tính tích M.m.
Cách giải:
TXĐ: D  R \ 1

 2x  3 x  1  1.  x 2  3x  3 x 2  2x
x 2  3x  3
y
 y' 

2
2
x 1
 x  1
 x  1
x  0
y'  0  
x  2

 1
Bảng biến thiên trên đoạn  1; 
 2

x

-1

0

y’
y

+



0
-3

1
2
+

7
2





7
2

7
21
Giá trị nhỏ nhất m   , giá trị lớn nhất M  3  M.m 
2
2
Câu 16: Đáp án B
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq  2Rh
Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp  Sxq  S2 đáy  2Rh  2R 2
Cách giải:
Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a nên hình trụ đã cho có chiều cao h  a , bán kính đáy

R

a
2
2

2
a
 a  3a
Diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp  2Rh  2R  2. .a  2.   
2
2
2
2


Câu 17: Đáp án A
Phương pháp:
Khối chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một là một tứ diện vuông
tại đỉnh S
Trang 12

12


Thể tích của tứ diện vuông có độ dài ba cạnh góc vuông bằng a, b, c là: V 

abc
6

Cách giải:
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

a.a.a a 3

6
6

Câu 18: Đáp án A
Phương pháp:
Dựa vào BBT và đánh giá từng đáp án.
Cách giải:
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên đoạn  0;1 , đoạn này có độ dài bằng 1  Phương án A đúng.
Hàm số không có GTLN, GTNN trên R  B và D sai.
Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm  C sai
Câu 19: Đáp án D

Câu 19:
Phương pháp:
Khối bát diện đều được ghép bởi hai khối chóp tứ giác bằng nhau, do vậy, ta tính thể tích bát diện
bằng cách tính 2 lần thể tích khối chóp tứ giác.
Cách giải:

1
1
a
a3

Thể tích của một khối chóp là: V1  .SABCD .EH  a 2 .
3
3
2 3 2
Thể tích khối bát diện đều là: V  2V1  2.

a3
a3 2

3
3 2

Câu 20: Đáp án C
Cách giải:
M di động luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông  M thuộc mặt cầu có một đường kính là AB.
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp: log a f  x   b  f  x   a b  0  a  1, b  0 
Cách giải:


log 5  x 2  x  1  1  x 2  x  1  51  x 2  x  4  0
Do a.c  1.  4   0 nên phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu.
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp:
Đưa về cùng số mũ.
Cách giải:
Trang 13

13


x 
4

1
2

4

2

x

4.

1
2

  22 


2

 x2

2

 22

2

x2

Phương trình đã cho chỉ có 1 nghiệm thực duy nhất.
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp:
- Tìm TXĐ
- Tính y’
- Lập bảng xét dấu y’
- Đánh giá khoảng nghịch biến.
Cách giải:
TXĐ: D   ;0   1;  

y  x2  x  y ' 

2x  1
2 x x
2

0x


1
2

Bảng xét dấu y’:
x
y’



0
-

1
2
0



1
+

Hàm số y  x  x nghịch biến trên khoảng  ;0 
2

Câu 24: Đáp án D
Phương pháp:
Đánh giá từng đáp án.
Cách giải:
(1) Hàm số y  log 2 x đồng biến trên khoảng  0;   : đúng, do 2 > 1
(2) Hàm số y  log 2 x có một điểm cực tiểu: sai, hàm số y  log 2 x luôn đồng biến trên  0;  

(3) Đồ thị hàm số y  log 2 x có tiệm cận: đúng, tiệm cận đó là đường x  0
Số phát biểu đúng là 2.
Câu 25: Đáp án B
Phương pháp:
Phân biệt dạng đồ thị của các hàm số : bậc nhất trên bậc nhất, bậc ba, bậc bốn trùng phương.
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy, đồ thị hàm số không thể là đồ thị của hàm bậc nhất trên bậc nhất và
bậc bốn trùng phương. Do đó, loại phương án A và D.
Còn lại, phương án B và C là các hàm số bậc ba.
Quan sát đồ thị ta thấy, khi x   thì y   nên ta chọn B  a  1  0 
Trang 14

14


Câu 26: Đáp án D
Phương pháp:
Đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất y 
tiệm cận ngang là y 

ax  b
d
,  a, c  0, ad  bc  0  có tiệm cận đứng là x   ,
cx  d
c

c
a

Cách giải:

Các tiệm cận của đồ thị hàm số y 

2x  1
là x  1, y  2
x 1

Câu 27: Đáp án B
Phương pháp:
Diện tích hình tròn bán kính R: S  R 2
Diện tích xung quanh của khối nón: Sxq  Rl

1
Thể tích khối nón: V  R 2 h
3
Cách giải:
Theo đề bài, ta có tam giác SAB vuông cân tại S và SSAB  8

1
1
Ta có: SSAB  .SO.AB  .OA.2OA  OA 2  8  OA  2 2
2
2
 Đường tròn đáy có bán kính R  OA  2 2



Diện tích đáy: S  R 2   2 2




2

 8

Độ dài đường sinh: l  SA  OA. 2  2 2. 2  4
Diện tích xung quanh của khối nón: Sxq  Rl  .2 2.4  8 2
Đường cao: h  SO  OA  2 2
2
1
1
16 2
Thể tích khối nón: V  R 2 h  . 2 2 .2 2 
3
3
3





Câu 28: Đáp án C
Phương pháp:
Đặt 2 x  t,  t  0  . Giải phương trình tìm , sau đó tìm và tổng các nghiệm. t x
Cách giải:

t  2
Đặt 2 x  t,  t  0  . Phương trình trở thành: t 2  3.t.2  8  0  t 2  6t  8  0  
t  4
t  2  2x  2  x  1
Trang 15


15


t  4  2x  4  x  2
Tổng hai nghiệm của phương trình đã cho là: 1  2  3
Câu 29: Đáp án C
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp tìm GTNN, GTLN của hàm số.
Cách giải:
+) y  x 3  10  y '  3x 2  0, x

 Hàm số đồng biến trên  0; 2  min  x 3  10   03  10  10
0;2

+) y  x  2  2  y ' 

1
 0, x   0; 2
2 x2

 Hàm số đồng biến trên  0; 2  min
0;2

+) y 






x 2 2  02 2  2 2

x2
3
 y' 
 0, x   0; 2
2
x 1
 x  1

 x 2 02
 Hàm số đồng biến trên  0; 2  min 

 2
0;2  x  1  0  1
+) y  2 x  2  y '  2 x.ln 2  0, x

 Hàm số đồng biến trên  0; 2  min  2 x  2   20  2  1  2  1
0;2

Câu 30: Đáp án C
Cách giải:
Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại 5;3
Câu 31: Đáp án A
Phương pháp:
Cắt khối hình bởi mặt phẳng đi qua trục
Tính độ dài x cạnh của hình lập phương
Tính độ dài đường chéo của hình lập phương: x 3
Cách giải:


Trang 16

16


Xét mặt cắt qua trục có SH  h  6, HA  HB  r  3
Gọi độ dài cạnh của hình vuông là x.
Vì MN // AB nên
Vì NE // SH nên



MN SN
x SN x




AB SB
2.3 SB 6
NE NB
x NE

 
SH SB
6 SB

x x SN NE
 


1 X  3
6 6 SB SB

 Độ dài đường chéo của hình lập phương là: 3 3
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp:
Tính thể tích của khối lăng trụ đứng, có đáy là hình thang cân mà hai cạnh bên bằng đáy bé và bằng
20cm.
Thể tích lớn nhất khi diện tích của hình thang cân lớn nhất.
Cách giải:
Thể tích nước lớn nhất khi diện tích của hình thang cân lớn nhất

Gọi độ dài đường cao là h. Khi đó, AE  BF  h , từ đó, suy ra DE  CF  202  h 2  400  h 2

CD  DE  EF  FC  2 400  h 2  20
20  2 400  h 2  20
Diện tích hình thang: S   AB  CD  .AE : 2 
.h  20h  h 400  h 2
2
S'  20  400  h  h.
2

h
400  h 2

 20 

400  2h 2
400  h 2
Trang 17


17


S'  0  20 400  h 2  400  22  0  h 2  300  h  10 3
Bảng xét dấu:
h

0



10 3

S’

+

0

-

Diện tích hình thang lớn nhất khi h  10 3
Khi đó, sin  

10 3
3

   600    500 ;700 
0

2

Câu 33: Đáp án B
Phương pháp:
Công thức: A n  M 1  r% 

n

Với: A n là mật độ dân số ở năm thứ n,
M là mật độ dân số ban đầu,
n là thời gian (năm),
r là mức tăng trưởng dân số.
Cách giải:
n
 340 
Ta có: A n  M 1  r%   340  308.1  1, 03% n  n  log1,0103 
  9, 64
 308 

 Ta cần 10 năm để đạt mật độ dân số như vậy
 Đến năm 2027 mật độ dân số nước ta đạt đến con số đó.
Câu 34: Đáp án D
Cách giải:
Ta thấy, hai hàm số y  log a x, y  log b x đều đồng biến trên  0;    a, b  1
Lấy x 0  0 bất kì, ta thấy log a x 0  log b x 0  a  b  1  a  b
Hàm số y  c x nghịch biến trên   c  1  c  a  b
Câu 35: Đáp án A
Phương pháp:
Chia cả hai vế cho 51


1 2x

Cách giải:
Chia cả hai vế cho 51

52x 

1 2x

 m.51

 1 
 5. 

 5



2 x



2 1 2x 1

1 2x

ta có:

 4.5x  52x 1 2


2

 1 
 4. 

 5



1 2x



1 2x 1

 m  4.5x 1

1 2x

 52x 1 2

1 2x

 4.5x 1

1 2x

m

2


m
Trang 18

18


Ta thấy



 1 
Đặt 

 5



1
 1 
1  2x  1  0, x   0  

2
 5





1 2x 1


2





1 2x 1

2

1
1

 1, x   do 0 
 1
2
5


2

 t, 0  t  1

Xét hàm số y  5t 2  4t, t   0;1 : y '  10t  4

y'  0  t 

2
5


4
4
2
Ta có: y  0   0, y     , y 1  1  max y  1, min y  
 0;1
 0;1
5
5
5
4
9
 4 
Để phương trình đã cho có nghiệm thì m    ;1  a   , b  1  b  a 
5
5
 5 
Câu 36: Đáp án A
Phương pháp:
Cô lập m, đưa về dạng f  x   m
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  m
Cách giải:
Điều kiện: x  2, x  4

log 4  x 2  4x  4   log16  x  4   m  0  log 4  x  2   log16  x  4   m
4

2

4


 log 2 x  2  log 2 x  4  m  log 2  x  2  x  4   m  x 2  2x  8  2m
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số

y  x 2  2x  8 và đường thẳng y  2m
Quan sát đồ thị hàm số bên, ta thấy, để đồ thị hàm số y  x 2  2x  8 cắt đường
thẳng y  2m tại 4 điểm phân biệt thì 0  2m  9  m  log 2 9  m  2 log 2 3
Câu 37: Đáp án C
Phương pháp:

1
Thể tích khối chóp: V  Sh
3
Cách giải:
Kẻ SH vuông góc AB (H thuộc AB). Do mặt bên SAD nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy

 SH   ABCD 

Trang 19

19


1
1
Diện tích tam giác SAD: SSAD  SH.AD  6  .SH.4  6  SH  3
2
2
1
1

Diện tích tam giác BCD: SBCD  .AB.BC  .2.2  2
2
2
1
1
Thể tích khối S.BCD: V  SBCD .SH  .2.3  2
3
3
Câu 38: Đáp án B
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của CD. Kẻ AH vuông góc mặt phẳng (BCD) (H thuộc (BCD))

 H  BM, AH  HM
VABCD lớn nhất khi và chỉ khi AH có độ dài lớn nhất, tức là khi H trùng M
Hai tam giác ACD, BCD đều, cạnh a, có đường cao AM, BM bằng

a 3
2

Tam giác ABM vuông cân tại A, lấy N là trung điểm của AB
 MN  AB

Mà MN   AMB   CD  MN  CD  MN là đoạn vuông góc chung của AB và CD

a 3
AM
a 6
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là: MN 
 2 
4

2
2
Câu 39: Đáp án B
Phương pháp:
Mặt cầu tâm A tiếp xúc với (SBC) có bán kính R  d  A;  SBC  
Diện tích mặt cầu: Smc  4R 2
Cách giải:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC; O là giao điểm của AN và
CM. Kẻ AH  SN  H  SN 
Tam giác ABC đều, tâm O  OA 

2
2 3 3
AN  .
 3
3
3 2

Tam giác SAO vuông tại O  SO  SA 2  OA 2  6  3  3
Tam giác SBC cân tại N  SN  BC  Tam giác SNC vuông tại N
2

15
3
 SN  SB  BN  6    
2
2
2

2


Trang 20

20


3 3
AH AN
AH
3
3 3


 2 
 AH 
Tam giác AHN đồng dạng tam giác SON 
SO SN
3
15
5
5
2
2

Diện tích mặt cầu: Smc

 3 3  108
 4R  4. 
 
5

5


2

Câu 40: Đáp án A
Phương pháp:
Tìm số đường tiệm cận của từng đồ thị hàm số
Cách giải:
Đồ thị hàm số y 
Đồ thị hàm số y 
Đồ thị hàm số y 
Đồ thị hàm số y 

x
có 3 đường tiệm cận là x  0, x  2, y  0
x  2x
2

x
1 x2

có 1 đường tiệm cận là x  1, x  1

1
có 2 đường tiệm cận là x  0, y  0
x
x
có 2 đường tiệm cận là x  2, y  0
x  2x

2

Câu 41: Đáp án B
Phương pháp:
Trải tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ra cùng một mặt phẳng.
Cách giải:

Trang 21

21


Để đến được B, đầu tiên con kiến phải đi trên một trong các mặt bên và đi đến một trong các cạnh
bên: NP, PE, QE, MQ, MF, NF
* Giả sử con kiến đi đến I trên cạnh MF sau đó tới B, khi đó để độ dài quãng đường là ngắn nhất thì
A, I, B thẳng hàng:
Độ dài AB  AQ 2  QB2  502  302  10 34  cm 
* Giả sử con kiến đi đến I trên cạnh NF sau đó tới B, khi đó để độ dài quãng đường là ngắn nhất thì
A, I, B thẳng hàng:
Độ dài AB  AP 2  PB2  602  202  20 10  cm 
* Giả sử con kiến đi đến I trên cạnh PF sau đó tới B, khi đó để độ dài quãng đường là ngắn nhất thì
A, I, B thẳng hàng:
Độ dài AB  AN 2  NB2  302  502  10 34  cm 
Vậy, quãng đường ngắn nhất con kiến đi là 10 34  cm 
Câu 42: Đáp án D
Phương pháp:
Khảo sát, tìm giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số. Từ đó tính S.
Cách giải:

4x 3 .x   x 4  3 .1 3x 4  3

x4  3
y
,  x  0  y ' 

x
x2
x2
y '  0  x  1
Bảng xét dấu y’:
x
y’



-1
+

0
-



1
-

0

+

Hàm số đạt cực đại tại x  1 , giá trị cực đại y1  4 , đạt cực tiểu tại x  1 , giá trị cực tiểu y 2  4


S  y1  y 2  4  4  8
Trang 22

22


Câu 43: Đáp án

Cách giải:
Đặt y  f  x  .g  x   h  x  . Khi đó:

h  0   f  0  .g  0   0.0  0
h 1  f 1 .g 1  1.  1  1
Do đó, ta chọn phương án C
Câu 44: Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Điều kiện: x  

ex  e




2x 1

1
2


 1  x 2  2 2x  1  2x  1  2 2x  1  1  e



2

2x  1  1  e

2x 1

2x 1

 x 2  2x  1  e x

  x  1  e x
2

Xét hàm số y   x  1  e x  y '  2  x  1  e x  2x  1  e x  1  0, x  
2

1
2

 1

 Hàm số đồng biến trên   ;  
 2

Phương trình đã cho tương đương:


x  0
x  0
 5
2x  1  x  

 x  1  2   2; 
 2
2
 2
2x  1  x
 x  2x  1  0
Câu 45: Đáp án C
Phương pháp:
+) Tính y’, giải phương trình y '  0  các cực trị của hàm số.
+) Tính các giá trị cực trị của hàm số và y CT .y CĐ  0
Cách giải:
Trang 23

23


y  x 3  3x  m  y '  3x 2  3
y '  0  x  1
x  1  y  2  m
x  1  y  2  m
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu   2  m  2  m   0  2  m  2
Câu 46: Đáp án A
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp tọa độ hóa.

Cách giải:
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Trong đó, B  2a;0;0  , C  2a; 2a;0  , E  a;0;0  , S  0;0;a 
Gọi I  x 0 ; y 0 ; z 0  là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BEC.
Khi đó, IS2  IB2  IC2  IE 2

 x 02  y 02   z 0  a 2   x 0  2a 2  y 02  z 02

2
2
2

  x 02  y 02   z 0  a    x 0  2a    y 0  2a   z 02
 2
2
2
2
2
2
 x 0  y 0   z 0  a    x 0  a   y 0  z 0
3a

x0 
2az 0  a 2  4ax 0  4a 2

4x 0  2z 0  3a
2




2
2
2
 2az 0  a  4ax 0  4a  4ay 0  4a  4x 0  4y 0  2z 0  7a   y 0  a

x  z  0

2
2
3a
 0 0
2az 0  a  2ax 0  a
z 0 

2
Bán kính mặt cầu: R  SI  x 02  y 02   z 0  a  
2

9a 2
a 2 a 14
 a2 

a
4
2

Diện tích mặt cầu: S  4R 2  14a 2
Câu 47: Đáp án A
Phương pháp:
- Tìm TXĐ

- Tìm nghiệm và điểm không xác định của y’
- Tính các giá trị tại

1
, tại , tại nghiệm của y’ . Tìm GTLN, GTNN trong các giá trị đó. e
e2

- Tính tích M.m.
Cách giải:
Trang 24

24


TXĐ: D   0;  

y  x.ln x  y '  ln x  x.
y'  0  x 

1
 ln x  1
x

1
e

2
1
1
1

Ta có: f  2    2 , f  e   e, f    
e
e
e 
e
1
Vậy min f  x     m, max f  x   e  M  M.m  1
1 
1 
e
 2 ;e 
 2 ;e 
e



e



Câu 48: Đáp án D
Phương pháp:
x

3
Chia cả hai vế cho 4 , đặt    t . Giải phương trình tìm t, từ đó tìm x và tổng x1  x 2
2
x

Cách giải:

x

x

9
3
3.9  7.6  2.4  0  3.    7    2  0
4
2
x

x

x

 3  x
 x  log 3 2
   2
t  2

2
x
2
3t 2  7t  2  0   1  

3

1
 3 x 1
Đặt    t . Phương trình trở thành

t 
 x  log 3
2
 3   

2 3
3
 2 

Tổng hai nghiệm x1  x 2  log 3 2  log 3
2

2

1
2
 1
 log 3  2.   log 3  1
3
3
2 
2 3

Câu 49: Đáp án B
Phương pháp:
3

Số nghiệm của phương trình x 3  3x 2  m 2  0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x 2
và đường thẳng y  m 2
Phác họa đồ thị hàm số , từ đó nhận xét số giao điểm trên.

Cách giải:
3

Số nghiệm của phương trình x 3  3x 2  m 2  0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x 2
và đường thẳng y  m 2
Từ đồ thị hàm số y  x 3  3x 2

Trang 25

25


×