Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Đề thi học sinh giỏi toán 12 THPT cấp tỉnh năm 2019 – 2020 sở GDĐT quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 29 trang )

NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

.

NHÓM TOÁN VD – VDC

KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 10 tháng 06 năm 2020

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

Họ và tên: …………………………………………………………. SBD: ………………

Câu 1.

Hàm số y

x2
x

3
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1

A. (1; 3).


Câu 2.

B. (

; 1).

Trong không gian Oxyz cho u

C. ( 3;1).

(2; 1;1), v

D. (1;

).

( 3; 4; 5) . Số đo góc giữa hai vectơ u và v

bằng
Câu 3.

A. 1500.
B. 1200.
C. 600.
D. 300.
Cho khối chóp có chiều cao bằng 2a , đáy là hình thoi cạnh a và có một góc bằng 60 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A. a3 3 .

Câu 4.


a3 3
.
3

A. x  1 .

B. x  4 .

Trong không gian

Oxyz ,

4z 1

B. u2   5; 2; 3 .

6 thì

1

D. x  1 .
mặt

phẳng

P : x 2y

3z


0,

C. u3  8;1; 2  .

D. u4   4; 1; 2  .

f 2 x 1 dx bằng
0

B. 12 .

C. 6 .

D. 4 .

Giá trị lớn nhất của hàm số y  2  x  x  1 bằng
A.

3.

B.  3 .

C. 0 .

D. 2 .

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 1 , góc giữa đường sinh và trục của hình nón bằng 300 .
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.


Câu 9.

a3 3
.
6

1

f x dx

Nếu tích phân
A. 3 .

C. x  0 .

giao tuyến của hai

3

Câu 8.

D.

0 có một véc tơ chỉ phương là.

A. u1   5; 2; 3 .

Câu 7.

a3 3

.
2

Điểm cực đại của hàm số y   x3  3x  2 là

Q :x

Câu 6.

C.

4 3
.
3

B.

3 .

C.

2 3
.
3

D. 2 .

Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với điểm M  4; 5;3 qua trục Oz có tọa độ là

/>

Trang 1

NHÓM TOÁN VD – VDC

Câu 5.

B.


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

A.  4; 5; 3 .

B.  4;5;3 .

C.  4;5; 3 .

A. 4 .

C. 2 .

B. 3 .

x2  4

x3  x 2  2 x
D. 1 .


Câu 11. Bất phương trình log 2  x  1  log 4  6 x  5 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
C. 8 .

B. 7 .

A. 6 .

Câu 12. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

1
C .
2  2 x  1

B.

D. 9 .

1

4x  4x 1
2

1
C.
2x 1

C. 

1

C .
2x 1

D. 

1
C .
2  2 x  1

NHÓM TOÁN VD – VDC

Câu 10. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

D.  0;0;3 .

Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số y  x  sin 2 x trong khoảng   ; 2  là
A. 0 .
Câu 14.

B. 1 .



Tích các nghiệm của phương trình 2  3
B. 2 .

A. 2 .

D. 3 .


C. 2 .



x 2 5 x

 7  4 3  0 bằng

D. 5 .

C. 5 .

Câu 15. Cho khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và có diện tích thiết diện qua trục của khối trụ
bằng 16 . Thể tích khối trụ đã cho bằng.
A. 64 .

A.

  x 1 .e

5
.
2

2x

64
.
3


C. 1 .

B. 4 .

80
.
3

D.

16 2
.
3

dx  a  x  b  .e2 x  C , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b bằng.

Câu 17. Biết phương trình log92 x  log3
A.

C. 16 2 .

B.

D. 2 .

x
 0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Hiệu x2  x1 bằng
27

80

.
27

C.

6560
.
27

D.

6560
.
729

Câu 18. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 4x  8.6x  12.9x  0 là khoảng  a; b  . Giá trị của

b  a bằng
A.  log 2 4 .

B. log 2 4 .

3

C.  log 2 3 .

3

D. log 2 3 .


3

3

Câu 19. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a . Thể tích khối cầu có tâm A và tiếp xúc với
đường thẳng AC bằng
A.

2 a 3
.
3

B.

8 6 a 3
.
27

/>
C.

3 a 3
.
2

D.

6 a3 .

Trang 2


NHÓM TOÁN VD – VDC

Câu 16. Biết

B.


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

4

Câu 20.

Biết

 x   dx  a

2

 b  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  c bằng

3

41
.
2


B.

25
.
2

C.

13
.
2

D.



5
.
2



Câu 21. Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 1  3.cosx sinx  cos2 x là x0 
là các số nguyên dương và a  10 . Giá trị của a+b bằng
A. 23
B. 7
C. 11
Câu 22. Tiếp tuyến đi qua điểm A  1;0  của đồ thị hàm số y 
1
1

A. y  x  .
3
3

B. y  x  1 .

a
, với a,b
b

D. 17
2x 1
x 1

C 

C. y  3x  3 .

có phương trình là

NHÓM TOÁN VD – VDC

A.

D. y   x  1 .

Câu 23. Cho phương trình 9x  2  m  1 .3x  m  7  0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 3 .


C. 5 .

B. 4 .

D. Vô số.

Câu 24. Cắt tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 1 ( độ dày không đáng kể) theo đường gấp khúc
SAQCPBS như hình 1, sau đó gấp phần đa giác còn lại theo các đoạn AB , BC , CA sao cho
các điểm S , P, Q trùng nhau để được hình chóp đều có đáy là tam giác ABC như hình 2.

NHÓM TOÁN VD – VDC

Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp SABC bằng
A.

1
.
9

B.

4 15
.
125

C.

15
.
125


D.

4
9

Câu 25. Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A ' B 'C ' có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Một hình
trụ T có hai đáy nội tiếp tam giác ABC , A ' B 'C ' . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đường
thẳng A ' M cắt mặt xung quanh của hình trụ T tại N ( N khác M ). Tính độ dài đoạn thẳng
MN .

A. MN 

a 15
.
3

B. MN 

/>
a 15
.
6

C. MN 

a 39
.
3


D. MN 

a 39
.
6
Trang 3


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

1 3
x
3

Câu 26. Gọi C m là đồ thị của hàm số y

2m 1 2
x
2

m2

m x với m là tham số. Có

thị C m

1


và là điểm cực tiểu của đồ thị C m ?
2

B. 0 .

A. 2 .

C. 1 .

D. Vô số.

ln x
, trục hoành và đường thẳng
x
x  2 . Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành

Câu 27. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 
bằng  a  b ln   với a, b là các số hữu tỉ. Tính a  3b .

NHÓM TOÁN VD – VDC

bao nhiêu điểm M sao cho tồn tại hai giá trị khác nhau m1, m2 mà M là điểm cực đại của đồ

1
5
B. a  3b   .
C. a  3b  1 .
D. a  3b  .
2
2

Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  2a , BC  4a ,
AA  3a . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Diện tích thiết diện của lăng trụ ABC. ABC
khi cắt bới mặt phẳng  MBC   bằng
A. a  3b  2 .

A. 2 10a 2 .

B. 3 10a 2 .

C. 4 10a 2 .

D. 6 10a 2 .

Câu 29. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a và BAC  1200 . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh BC với HC  2HB
. Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Mặt phẳng đi qua H và vuông góc với SA cắt
các cạnh SA, SC lần lượt tại A, C  . Tính thế tích V của khối chóp B. ACCA
7 3a 3
.
192

B. V 

3 3a 3
.
64

C. V 

3 3a 3

.
100

D. V 

5 3a3
.
108

 x2   2m  3 x  m2  m  6  log 2 1 x  0 với m là tham số. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm?
A. 7 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .

Câu 30. Cho phương trình log

2 1

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có điểm chung A 1; 2; 1 , cùng tiếp xúc
với mặt phẳng  Oxy  và đều có tâm thuộc đường thẳng d :
giữa hai tâm của hai mặt cầu  S1  ,  S2  bằng
A.

6.

B.

46 .


C. 4 .

x 1 y 1 z 1
. Khoảng cách


1
1
2

D. 2 6 .

Câu 32. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H đối xứng với B qua AC . Góc giữa
hai mặt phẳng  SAC  và  ABC  bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC
bằng
A. 2 a 2 .

B. V 

2 a 2
.
3

/>
C. 5 a 2 .

D.


5 a 2
.
4

Trang 4

NHÓM TOÁN VD – VDC

A. V 


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

Câu 33. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn 1;4 , f 1  1, f  4   8 và
4

x

 f  x dx bằng
1

A.

1
.
2

B.


3
.
2

C.

2
.
3

D. 2.

Câu 34. Đồ thị  C  của hàm số y  ax3  bx 2  cx  3a và đồ thị  C ' của hàm số y  3ax 2  2bx  c

 a, b, c 

, a  0  có đúng hai điểm chung khác nhau A, B và điểm A có hoành độ bằng 1.

Các tiếp tuyến của  C  và  C ' tại điểm A trùng nhau; diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C 
và  C ' bằng 1. Giá trị của a  b  c bằng
A. 12.

B. 17.

C. 60.

NHÓM TOÁN VD – VDC

2 x. f  x  . f '  x   x  2  f  x  , x  1; 4. Tích phân

2

3

D. 45.

Câu 35. Chọn ngẫu nhiên đồng thời sáu số tự nhiên khác nhau thuộc đoạn [1;25]. Gọi A là biến cố
“Chọn được sáu số tự nhiên sao cho tổng bình phương của sáu số đó chia hết cho 3”. Xác suất
của biến cố A bằng
633
453
211
1803
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6325
6325
6325
6325
Câu 36. Cho bất phương trình x2  (m  2019) x  2020m  ( x  m  1) log 2019 x  2020 với m là tham số.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập nghiệm của bất phương trình đã cho chứa trong
khoảng (1000;2020) ?
A. 1018.


B. 1019.

C. 1020.

D. 1021.

thuộc cạnh CC ' sao cho mp( MBD) vuông góc với mp( A ' BD) . Thể tích khối tứ diện
A ' BDM bằng

13 3a 3
A.
.
8

10a 3
B.
.
9

Câu 38. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên

100a 3
C.
.
3

13 3a 3
D.
.
24


và có bảng biến thiên sau :

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình

1
1

m
f ( x) f ( x)  2

có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử?
A. 3.

B. Vô số.

/>
C. 1.

D. 2.

Trang 5

NHÓM TOÁN VD – VDC

Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  a 3, AA '  3a . Gọi M là điểm


NHÓM TOÁN VD – VDC


HSG QUẢNG NAM-2020

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A, B theo thứ tự thay đổi trên các tia Ox, Oy sao cho

OAOB
.  9 . Điểm S thuộc mặt phẳng  Ozx  sao cho hai mặt phẳng  SAB  và  SOB  cùng
thức P  a 4  c 4 trong trường hợp thể tích khối chóp S.OAB đạt giá trị lớn nhất.
A. P 

10
.
3

B. P 

40
.
81

C. P 

40
.
9

D. P 

45
.
8


Câu 40. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn  x  z    2 y  z   3z 2  4 . Giá trị lớn nhất của biểu
2

2

x3  y  z   4 y 3  x  2 z   z 3 xy
thức P 
bằng
xy
A.

112
.
27

B.

110
.
27

C.

128
.
27

D.


55
.
27

NHÓM TOÁN VD – VDC

tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc 30o . Gọi  a;0; c  là tọa độ điểm S . Tính giá trị của biểu

-------------- HẾT ---------------

NHÓM TOÁN VD – VDC

/>
Trang 6


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

BẢNG ĐÁP ÁN
2A

3B

4D

5C

6A


7A

8D

9B

10C

11B

12D

13A

14C

15C

16D

17D

18C

19B

20C

21A


22A

23A

24B

25C

26C

27C

28B

29A

30D

31A

32D

33D

34C

35D

36D


37D

38C

39A

40A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

Hàm số y

x2
x

3
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1

A. (1; 3).

B. (

; 1).

1, y '

0


C. ( 3;1).
Lời giải

D. (1;

).

NHÓM TOÁN VD – VDC

1A

Chọn A

y'

x 2 2x 3
(x 1)2

x

x

1; x

3.

y '  0  x  (1;3) \ {1} .Hàm số nghịch biến trên (1;1) và (1; 3) .

Câu 2.


Trong không gian Oxyz cho u

(2; 1;1), v

( 3; 4; 5) . Số đo góc giữa hai vectơ u và v

bằng
A. 1500.

B. 1200.

C. 600.
Lời giải

D. 300.

cos(u, v ) 

Câu 3.

u.v
u .v



15
6.5 2




3
 (u, v )  1500.
2

Cho khối chóp có chiều cao bằng 2a , đáy là hình thoi cạnh a và có một góc bằng 60 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A. a3 3 .

B.

a3 3
.
3

C.

a3 3
.
2

D.

a3 3
.
6

Lời giải
Chọn B
Diện tích hình thoi là S  a 2 .sin 60 


a2 3
.
2

1
1 a2 3
a3 3
Thể tích của khối chóp là V  Sh  .
.
.2a 
3
3 2
3

Câu 4.

Điểm cực đại của hàm số y   x3  3x  2 là
A. x  1 .

B. x  4 .

/>
C. x  0 .

D. x  1 .

Trang 7

NHÓM TOÁN VD – VDC


Chọn A


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

Lời giải
Chọn D

NHÓM TOÁN VD – VDC

TXĐ D 

.

x  1
Ta có y  3x 2  3 ; y  0  
.
 x  1
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại x  1 .
Câu 5.

Trong không gian

4z 1


Q :x

Oxyz ,

giao tuyến của hai

mặt

P : x 2y

phẳng

3z

0,

0 có một véc tơ chỉ phương là.

A. u1   5; 2; 3 .

B. u2   5; 2; 3 .

C. u3  8;1; 2  .

D. u4   4; 1; 2  .

Lời giải

1; 2; 3 ;


Mặt Q có một véc tơ pháp tuyến là n2

1; 0; 4 ;

là giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q , và u là 1 véc tơ chỉ phương của

Gọi

đó ta có

u

n1

u

n1

n2

u

n2

8; 1; 2

n1 , n2

.


1

f x dx

Nếu tích phân

có 1 véc tơ chỉ phương là

u3 . Suy ra u3 cũng là 1 véc tơ chỉ phương của

3

Câu 6.

đường thẳng

; khi

6 thì

1

f 2 x 1 dx bằng
0

A. 3 .

C. 6 .

B. 12 .


D. 4 .

Lời giải
Chọn A
Đặt 2 x 1

u

dx

1

Khi đó

3

f 2 x 1 dx
0

Câu 7.

1
du ; đổi cận x
2

1

1
f u du

2

0
1
2

u

1; x

3

f u du
1

1
2

1

u

3.

3

f x dx
1

1

.6
2

3.

Giá trị lớn nhất của hàm số y  2  x  x  1 bằng
A. 3 .

B.  3 .

/>
C. 0 .

D. 2 .
Trang 8

NHÓM TOÁN VD – VDC

Chọn C
Mặt P có một véc tơ pháp tuyến là n1


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

Lời giải
Chọn A

Ta có y 







2  x  x 1  

1
1
1 
 1

 

  0, x   1; 2  .
2 2  x 2 x 1
 2 2  x 2 x 1 

Suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn  1; 2 nên Max y  y  1  3 .
Câu 8.

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 1 , góc giữa đường sinh và trục của hình nón bằng 300 .
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.

4 3
.
3


B.

3 .

C.

2 3
.
3

NHÓM TOÁN VD – VDC

2  x  0  x  2

 x   1; 2
Hàm số có nghĩa  
 x 1  0
 x  1

D. 2 .

Lời giải
Chọn D

NHÓM TOÁN VD – VDC

Xét tam giác SOB ta có OB  1, OSB  300  sin 300 

OB
OB

 SB 
 2.
SB
sin 300

Vậy ta có S xq   Rl   .1.2  2 .
Câu 9.

Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với điểm M  4; 5;3 qua trục Oz có tọa độ là
A.  4; 5; 3 .

B.  4;5;3 .

C.  4;5; 3 .

D.  0;0;3 .

Lời giải
Chọn B
Hình chiếu của điểm M lên trục Oz là H  0;0;3 .
Gọi M  là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oz . Ta có H là trung điểm của MM  nên suy
ra H  4;5;3 .

/>
Trang 9


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020


Câu 10. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
C. 2 .

B. 3 .

NHÓM TOÁN VD – VDC

A. 4 .

x2  4

x3  x 2  2 x
D. 1 .

Lời giải
Chọn C
 x  2

  x  2  x  2
 x2  4  0

Hàm số xác định khi 
.
 x  0  
2
 x  2
 x x  x  2  0 
x  1
 x  2






TXĐ: D    ; 2  2;   .

4
1
4
 2 1 2
2
x 4
x  lim x
x  0  0.
*) Ta có lim y  lim 3
 lim 3
x
x x  x2  2x
x x  x2  2x
x
1 2
1
1  2
x x
suy ra y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
 x 1

2


*) Không tồn tại lim y, lim y, lim y, lim y
x 0

x 0

x 1

x 1

Khi x   2 thì hàm số không xác định nên ta chỉ tìm lim  y


x 2

Ta có lim  y  lim 
x 2



x x2  x  2

 2  x    x  2

 lim 



 lim 
x 2


 lim 



 4  x2



x  x  1 x  2

NHÓM TOÁN VD – VDC

x 2

x2  4

 2  x
 
 x  x  1   x  2

x 2
 x  x  1    x  2 
suy ra x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Do đó tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 2 .
x 2

2

Câu 11. Bất phương trình log 2  x  1  log 4  6 x  5 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
B. 7 .


A. 6 .

C. 8 .
Lời giải

D. 9 .

Chọn B

x 1  0
 x  1.
Điều kiện 
6 x  5  0
Bất phương trình log 2  x  1  log 4  6 x  5  log 2  x  1  log 2  6 x  5
2

  x  1  6 x  5  x2  8x  4  0  4  2 5  x  4  2 5 .
2

Kết hợp điều kiện  1  x  4  2 5 .
Vì x  Z  x 2;3;4;5;6;7;8 .

/>
Trang 10


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020


Câu 12. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x  

1
C .
2  2 x  1

B.

1
C.
2x 1

C. 

1
C .
2x 1

D. 

1
C .
2  2 x  1

Lời giải
Chọn D
Ta có

1


1

 f  x  dx    2 x  12 dx   2  2 x 1  C .

Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số y  x  sin 2 x trong khoảng   ; 2  là
A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

NHÓM TOÁN VD – VDC

A.

1

4x  4x 1
2

D. 3 .

Lời giải
Chọn A
y  1  sin 2 x .

y  0, x    ; 2  suy ra hàm số đồng biến trên   ; 2  .

Vậy hàm số không có cực trị trong khoảng   ; 2  .

Câu 14.



Tích các nghiệm của phương trình 2  3

 7  4 3  0 bằng

C. 5 .

D. 5 .

NHÓM TOÁN VD – VDC

B. 2 .

A. 2 .



x 2 5 x

Lời giải
Chọn C



2 3






x 2 5 x

 2 3



74 3  0

x 2 5 x



 2 3



2

 x2  5x  2  0 .

Tổng các nghiệm của phương trình bậc hai x2  5x  2  0 bằng 5.
Câu 15. Cho khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và có diện tích thiết diện qua trục của khối trụ
bằng 16 . Thể tích khối trụ đã cho bằng.
A. 64 .

B.


64
.
3

C. 16 2 .

D.

16 2
.
3

Lời giải
Chọn C
Ta có:
Từ đây ta suy ra.
Ta có: chiều cao h  R
/>
Trang 11


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

Diện tích thiết diện qua trục S  h.2R  16  h.R  8

 R2  8  R  2 2 và h  2 2




2

Câu 16. Biết
A.

  x 1 .e

2x

dx  a  x  b  .e2 x  C , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b bằng.

5
.
2

C. 1 .

B. 4 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn D

du  dx
u  x  1


Đặt 

1 2x
2x
dv  e dx v  e

2
1
1
1
1
1
3

I    x  1 .e2 x dx   x  1 .e2 x   e2 x dx   x  1 .e2 x  .e2 x  C  e2 x  x    C
2
2
2
4
2 
2
1
3
Vậy a  ; b  
2
2
x
Câu 17. Biết phương trình log92 x  log3
 0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Hiệu x2  x1 bằng
27
A.


80
.
3

B.

80
.
27

C.

6560
.
27

D.

NHÓM TOÁN VD – VDC



Thể tích khối trụ: V  .R 2 .h  . 2 2 .2 2  16 2

6560
.
729

Lời giải


NHÓM TOÁN VD – VDC

Chọn D
Điều kiện x  0 .
2

x
1

log x  log3
 0   log3 x   log3 x  log3 27  0 .
27
2

2
9

1

x  36 
log3 x  6
1

  log3 x   4 log3 x  12  0  

, x2  9 .
729  x1 

log
x


2
729
2
 3
 x  3  9
2

Do đó x2  x1  9 

1
6560
.

729 729

Câu 18. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 4x  8.6x  12.9x  0 là khoảng  a; b  . Giá trị của

b  a bằng
A.  log 2 4 .
3

B. log 2 4 .

C.  log 2 3 .

3

3


D. log 2 3 .
3

Lời giải
Chọn C

/>
Trang 12


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020
2x

x

2
2
Vì 9  0 nên 4  8.6  12.9  0     8.    12  0
3
3
x

x

x

x


Suy ra a  log 2 6, b  log 2 2  b  a  log 2 2  log 2 6  log 2
3

3

3

3

3

1
  log 2 3 .
3
3

Câu 19. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a . Thể tích khối cầu có tâm A và tiếp xúc với
đường thẳng AC bằng
2 a 3
.
3

A.

B.

8 6 a 3
.
27


3 a 3
.
2

C.

D.

6 a3 .

NHÓM TOÁN VD – VDC

x

2
 2     6  log 2 6  x  log 2 2
3
3
3

Lời giải
Chọn B

Ta có ABCD là hình vuông cạnh a nên AC  a 2
Vì ABCD. ABCD là hình lập phương nên AA   ABCD   AA  AC  tam giác ACA
vuông tại A .
Do đó ta có

1
1

1
3
a 6
.


 2  AH 
2
2
2
AH
AA
AC
2a
3

Vì khối cầu tâm A và tiếp xúc với đường thẳng AC nên có bán kính R  AH 

a 6
.
3

4
8 6 a3
3
Vậy thể tích khối cầu là V   R 
.
3
27
4


Câu 20.

Biết

 x   dx  a

2

 b  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  c bằng

3

A.

41
.
2

B.

25
.
2

C.

13
.
2


D.

5
.
2

Lời giải
Chọn C

/>
Trang 13

NHÓM TOÁN VD – VDC

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng AC .


NHÓM TOÁN VD – VDC
4

Ta có



HSG QUẢNG NAM-2020


4




4

3



3



x   dx   x   dx   x   dx     x  dx    x    dx

3

4


a  1

13
Từ đó suy ra b  7  a  b  c  .
2

25
c 

2






Câu 21. Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 1  3.cosx sinx  cos2 x là x0 
là các số nguyên dương và a  10 . Giá trị của a+b bằng
A. 23
B. 7
C. 11
Lời giải
Chọn A
Ta có:



a
, với a,b
b

NHÓM TOÁN VD – VDC




 x2

x2 
25
.
   x       x    2  7 

2 3  2
2



D. 17



2 1  3.cosx sinx  cos2 x  2sinx  3 sin2x  cos2 x
 s inx 

3
1


s in2x  cos2 x  s inx  sin  2x  
2
2
6


1
 2

, k, l 



1

 1

 k 2      2k   0  k    k 
6
12
 6

11
Vì a<10 nên suy ra 1  12k  10  k 
k   .
12
11
1
Vậy   k    k   nên không có giá trị k thỏa mãn.
12
12

Nếu x0 có dạng (1) thì: x0  



Nếu x0 có dạng (2) thì nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình ứng với k=0.Hay x0 

5
18

Từ đây ta suy ra a=5;b=18. Vậy a+b=23.
Câu 22. Tiếp tuyến đi qua điểm A  1;0  của đồ thị hàm số y 
1
1

A. y  x  .
3
3

B. y  x  1 .

2x 1
x 1

C. y  3x  3 .

C 

có phương trình là
D. y   x  1 .

Lời giải
Chọn A

/>
Trang 14

NHÓM TOÁN VD – VDC



 x   6  k 2

 x  5  l 2


18
3


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

Đường thẳng đi qua A  1;0  với hệ số góc k có phương trình y  k  x  1  kx  k tiếp xúc
với (C)  kx  k 

NHÓM TOÁN VD – VDC

2x 1
  kx  k  x  1  2 x  1 có nghiệm kép x  1 .
x 1

 kx2  2 x  k  1  k  1  0 có nghiệm kép x  1
k  0
k  0
 '
1
2

    k  1  k  k  1  1  3k  0  
1k
3

k  3
k


2

1
k

1

k

1

0




1
1
Vậy tiếp tuyến đó là y  x  .
3
3

Câu 23. Cho phương trình 9x  2  m  1 .3x  m  7  0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 3 .

B. 4 .

C. 5 .


D.Vô số.

Lời giải
Chọn A
Đặt t  3x  t  0  ta được phương trình t 2  2  m  1 t  m  7  0 1
Theo yêu cầu đề bài suy ra phương trình 1 phải có 2 nghiệm phân biệt cùng dương

Suy ra có 3 giá trị nguyên của tham số m là 6; 5; 4 .
Câu 24. Cắt tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 1 ( độ dày không đáng kể) theo đường gấp khúc
SAQCPBS như hình 1, sau đó gấp phần đa giác còn lại theo các đoạn AB , BC , CA sao cho
các điểm S , P, Q trùng nhau để được hình chóp đều có đáy là tam giác ABC như hình 2.

/>
Trang 15

NHÓM TOÁN VD – VDC

m 2  m  6  0
m   ; 3   2;  
   0



  S  0  2  m  1  0  m  1
 7  m  3
P  0
m  7  0
m  7






NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp SABC bằng
1
.
9

B.

4 15
.
125

C.

15
.
125

D.

4
9


NHÓM TOÁN VD – VDC

A.

Lời giải
Chọn B

NHÓM TOÁN VD – VDC

Đặt AB  x; SA  y  x  0; y  0
Ta có tâm O của hình tròn cũng là tâm của tam giác đều ABC và SO  AB .
2

2
x2
3  x2
x2
x
Khi đó: SH  y  ; OH   x


 
4
4
12 2 3
3 2 
2

Mà SO  1  SH  OH  1  y 2 


 y2 

x2
x
x2
x2
x

 1  y2   1 
4 2 3
4
12
3

x2
x

1
3
3

Mặt khác, ta có thể tích khối chóp đều SABC là V 

Xét hàm số y  x 2 1 

3 2 2 x2
3 2
x
x y 


x 1
12
3 12
3

4 3x  5 x 2
x
ĐK: 0  x  3 . Có y 
3
2 3x

BBT:

/>
Trang 16


NHÓM TOÁN VD – VDC

x

HSG QUẢNG NAM-2020

4 3
5

0






0

y

48 5
125

Vậy giá trị lớn nhất của thể tích bằng

3 48 5 4 15
.

12 125
125

Câu 25. Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A ' B 'C ' có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Một hình

NHÓM TOÁN VD – VDC

y

3

trụ T có hai đáy nội tiếp tam giác ABC , A ' B 'C ' . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đường
thẳng A ' M cắt mặt xung quanh của hình trụ T tại N ( N khác M ). Tính độ dài đoạn thẳng
MN .

A. MN 


a 15
.
3

B. MN 

a 15
.
6

C. MN 

a 39
.
3

D. MN 

a 39
.
6

Lời giải
Chọn C

NHÓM TOÁN VD – VDC

Ta có MD


2
MA
3

MN

2
MA '
3

Câu 26. Gọi C m là đồ thị của hàm số y

1 3
x
3

2
MA2
3

2 3a 2
3 4

AA '2

2m 1 2
x
2

m2


9a 2

a 39
.
3

m x với m là tham số. Có

bao nhiêu điểm M sao cho tồn tại hai giá trị khác nhau m1, m2 mà M là điểm cực đại của đồ
thị C m

1

và là điểm cực tiểu của đồ thị C m ?

/>
2

Trang 17


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

B. 0 .

A. 2 .


C. 1 .

D. Vô số.

Lời giải

x2

Ta có y '

Giả

sử

x0

m1

M

m2
1
m
3 2

1

1x

m2


x 0 ; y0

m2

1 3
m
3 1

y0

2m

m

thỏa

x
x

0

mãn

1

1 2
m
2 1
2


2m2

1 m2

1

2

m
m

yêu

1

y
y

cầu

1
m
3 2

1

m1

0


3

bài
1
m
2 2

2m

1 m

1 3
m
3

1

2

6
1 2
m
2

toán,
2

1


.

ta
2m2



hệ

1 m2

1

2

NHÓM TOÁN VD – VDC

Chọn C

6

6

0
1
2

1

2m2


1

1

M

0; 0 .

6

Như vậy, có duy nhất điểm M
tiểu của đồ thị với m

m2

0; 0 là điểm cực đại của đồ thị với m

0 và là điểm cực

1.

ln x
, trục hoành và đường thẳng
x
x  2 . Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành

Câu 27. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 

1

B. a  3b   .
2

A. a  3b  2 .

C. a  3b  1 .

D. a  3b 

5
.
2

Lời giải
Chọn C
x  0
x  0
ln x


Xét phương trình
 0  ln x  0   x  1  x  1 .
x
ln x  0
x  1


Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành là
2


2
2
2
2
 1

 ln x 
ln x
1
 1 
V    
 .dx    2 .dx    ln x.d       ln x   .d  ln x  
x 
x
x
 x 
1
1
1
1
1
 x

2
2
2
 1
 1
 1


1 1 
1
1 
    ln 2   . dx      ln 2   2 .dx      ln 2 

 2
x x 
x
x
1
1
1
 2
 2



1  1 1
 1

    ln 2   1    ln 2   .
2  2 2
 2

1
1
Vậy a  ; b   . Suy ra a  3b  1 .
2
2
2


/>
Trang 18

NHÓM TOÁN VD – VDC

bằng  a  b ln   với a, b là các số hữu tỉ. Tính a  3b .


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

A. 2 10a 2 .

B. 3 10a 2 .

C. 4 10a 2 .
Lời giải

D. 6 10a 2 .

Chọn B

Ta có

ABC. ABC là lăng trụ đứng nên

BC / / BC mà


NHÓM TOÁN VD – VDC

Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  2a , BC  4a ,
AA  3a . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Diện tích thiết diện của lăng trụ ABC. ABC
khi cắt bới mặt phẳng  MBC   bằng

M   MBC   ABC 

  MBC   ABC   MN / / BC nên N là trung điểm của AC .

 MBC   ABC  BC ;  MBC   ABBA  BM
Suy ra thiết diện của lăng trụ ABC. ABC khi cắt bới mặt phẳng  MBC   là hình thang

BCNM .
Tam giác ABC vuông tại B nên BC  AB và ABC. ABC là lăng trụ đứng nên AA  BC suy
ra BC   AABB  mà MN / / BC  MN   AABB   MN  BM .
Suy ra S BCNM 

MN  BC 
.BM .
2

BC
 2a ; MB  BB2  BM 2 
2
MN  BC 
2a  4a

.BM 
.a 10  3 10a 2 .

2
2

Mặt khác ta có BC   BC  4a; MN 
Vậy S BCNM

 3a 

2

 a 2  a 10 .

Câu 29. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a và BAC  1200 . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh BC với HC  2HB
. Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Mặt phẳng đi qua H và vuông góc với SA cắt
các cạnh SA, SC lần lượt tại A, C  . Tính thế tích V của khối chóp B. ACCA
7 3a 3
A. V 
.
192

3 3a 3
B. V 
.
64

/>
3 3a 3
C. V 
.

100
Lời giải

5 3a3
D. V 
.
108

Trang 19

NHÓM TOÁN VD – VDC

Do đó  MBC   ABC   MN ;  MBC   ACCA  NC ;


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

Chọn A

NHÓM TOÁN VD – VDC

Do SH   ABC  nên góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng SBH  600
Ta có BC 2  AB2  AC 2  2 AB. AC.cos1202  3a 2  BC  a 3
khi đó HB 

a 3
2a 3
.

, HC 
3
3

Trong ta giác vuông SHB ta có SH  HB.tan 600 

a 3
. 3a
3
2

 2a 3 
a 21
Trong ta giác vuông SHC ta có SC  SH  BC  a  
 
2
 3 
2

2

2

a2
a 3
 AH 
3
3

NHÓM TOÁN VD – VDC


Trong tam giác AHC ta có AH 2  AC 2  HC 2  2 AC.HC.cos 300 
2

a 3
2a 3
Trong ta giác vuông SHA ta có SA  AH  SH  a  
 
3
 3 
2

2

2

Khi đó SA2  AC 2  SC 2 khi đó tam giác SAC vuông tại A hay SA  AC
SA SC 
Do SA   HAC   SA  AC . Vậy AC  song song với AC , suy ra

SA SC
SA SH
SA SH 2



Khi đó SAH đồng dạng với SHA 
.
SH SA
SA SA2


V
SA SC   SH 
9
.

 VS . ABC  VS . ACB . Mà S . AC B 
  .
VS . ACB
SA SC  SA  16
4

Ta có VB. ACCA

Khi đó VB. ACCA

9
7 1
7 3a3
0
.
 VS . ABC  VS . ABC  . SH . AB. AC.sin120 
16
16 6
192

 x2   2m  3 x  m2  m  6  log 2 1 x  0 với m là tham số. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm?
A. 7 .
B. 4 .

C. 5 .
D. 6 .
Lời giải

Câu 30. Cho phương trình log

2 1

Chọn D

/>
Trang 20


NHÓM TOÁN VD – VDC

Ta có log

HSG QUẢNG NAM-2020

 x 2   2m  3 x  m2  m  6  log
2 1 


x  0
x

0

 2

2
2 1

 x   2m  3  x  m  m  6  x





Ta có    m  1  m2  m  6  7  m  0  m  7 . Nghệm kép: x  6
2

TH1: Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu hay m2  m  6  0  2  m  3 . Vì m nguyên
nên m1;0;1; 2
TH3:: Phương trình (1) có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương
m  3
Vì x  0 là nghiệm của (1) nên m2  m  6  0  
 m  2

NHÓM TOÁN VD – VDC


x  0
 2
2

 x  2  m  1 x  m  m  6  0 1
Bài toán trở thành: Có bao nhiêu giá trị m nguyên đề phương trình (1) có đúng một nghiệm
dương
TH1: Phương trình (1) có một nghiệm kép dương


x  0
* Với m  3 phương trình (1) trở thành x 2  4 x  0  
. Vậy m  3 (t/m)
x  4
x  0
* Với m  2 phương trình (1) trở thành x 2  6 x  0  
. Vậy m  2 (Loại)
 x  6
Vậy có 6 giá trị m nguyên.
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có điểm chung A 1; 2; 1 , cùng tiếp xúc
với mặt phẳng  Oxy  và đều có tâm thuộc đường thẳng d :

A.

6.

B.

C. 4 .
Lời giải

46 .

NHÓM TOÁN VD – VDC

giữa hai tâm của hai mặt cầu  S1  ,  S2  bằng

x 1 y 1 z 1
. Khoảng cách



1
1
2

D. 2 6 .

Chọn A
Gọi I là điểm thuộc đường d thẳng thỏa mãn AI  d  I ,  Oxy   .

x  1 t

Phương trình tham số d :  y  1  t .
 z  1  2t

Tọa độ điểm I 1  t;1  t; 1  2t   d .
Khi đó AI  d  I ,  Oxy   

 t    t  1   2t 
2

2

2

 1  2t .

t  0  I 1;1; 1
 6t 2  2t  1  4t 2  4t  1  2t 2  2t  0  

.
t  1  I  2;0; 3
Do đó tọa độ tâm hai mặt cầu  S1  ,  S2  là I1 1;1; 1 , I 2  2;0; 3 hoặc ngược lại.
Vậy Khoảng cách giữa hai tâm của hai mặt cầu  S1  ,  S2  là 12  12   2   6 .
2

Câu 32. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H đối xứng với B qua AC . Góc giữa
/>
Trang 21


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

hai mặt phẳng  SAC  và  ABC  bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC
bằng
B. V 

2 a 2
.
3

C. 5 a 2 .

D.

5 a 2
.

4

NHÓM TOÁN VD – VDC

A. 2 a 2 .

Lời giải
Chọn D

Do điểm H đối xứng với B qua AC nên tứ giác ABCH là hình vuông.
Gọi O là giao điểm của AC và HB .
Ta có HO  AC và SH  AC nên AC   SHO   SO  AC . Do đó góc giữa hai mặt phẳng

 SAC  và  ABC  bằng

SOH  45 .

Ta có: SH

ABCH nên SH

BC mà HC

Tương tự ta cũng chứng minh được AB
Do đó SHB

SAB

SCB


NHÓM TOÁN VD – VDC

Trong tam giác SHO có SH  HO.tan SOH 

1
1
a
AC.tan SOH  a.tan 45  .
2
2
2

BC nên BC

(SHC )

BC

SC .

SA .

90 .

Suy ra các điểm S , A, B, C, H cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Do đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCH là
R

1
SB

2

1
SH 2
2

1 a2
2 4

HB 2

a2

a 5
.
4

Vây diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng S  4 R 2  4 .

5a 2 5 a 2

.
16
4

Câu 33. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn 1;4 , f 1  1, f  4   8 và

2 x. f  x  . f '  x   x3  2  f  x  , x  1; 4. Tích phân
2


4

x

 f  x dx bằng
1

/>
Trang 22


NHÓM TOÁN VD – VDC

1
A. .
2

HSG QUẢNG NAM-2020

3
B. .
2

2
C. .
3

D. 2.

NHÓM TOÁN VD – VDC


Lời giải
Chọn D
Ta có: 2 x. f  x  . f '  x   2 f  x   x3  2 x 2 . f  x  . f '  x   2 xf  x   x 4
2

2

 f 2  x 
2 x 2 . f  x  . f '  x   2 xf  x 


1


' 1
2
x4
x


2

 f 2  x 
f 2  x
Tích phân hai vế ta được  
 x  C  f  x  x x  C .
 '  1 
2
2

x
x


4

Thay x  4  C  0 . Vậy f  x   x x  
1

x

4

x x

2 x 2
1

Câu 34. Đồ thị  C  của hàm số y  ax3  bx 2  cx  3a và đồ thị  C ' của hàm số y  3ax 2  2bx  c

 a, b, c 

, a  0  có đúng hai điểm chung khác nhau A, B và điểm A có hoành độ bằng 1.

Các tiếp tuyến của  C  và  C ' tại điểm A trùng nhau; diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C 
và  C ' bằng 1. Giá trị của a  b  c bằng
A. 12.

B. 17.


C. 60.

D. 45.

Lời giải

Gọi f  x   ax3  bx2  cx  3a; g  x   3ax2  2bx  c
Ta có: f  x   g  x  có 1 nghiệm bằng 1 và f '  x   g '  x  có nghiệm bằng 1
Do

c  3a


b  a

đó:

Diện

tích

hình

phẳng

giới

hạn

bởi


C 



 C ' là

1

a  x  x  1 dx  1  a  12  a  b  c  60.
2

0

Câu 35. Chọn ngẫu nhiên đồng thời sáu số tự nhiên khác nhau thuộc đoạn [1;25]. Gọi A là biến cố
“Chọn được sáu số tự nhiên sao cho tổng bình phương của sáu số đó chia hết cho 3”. Xác suất
của biến cố A bằng
633
453
211
1803
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6325

6325
6325
6325
Lời giải
Chọn D
Nhận xét: Số chính phương chia 3 luôn dư 0 hoặc dư 1.
Thật vậy:
2
Xét số chính phương n (n  N ) , ta có 3 trường hợp:

Trường hợp 1: n = 3k (k ∈ N):
/>
Trang 23

NHÓM TOÁN VD – VDC

Chọn C


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

Khi đó: n  9k 3
Trường hợp 2: n = 3k + 1 (k ∈ N):
2

2

2


2

2

Trường hợp 3: n = 3k + 2 (k ∈ N)
Khi đó: n  (3k  2)  9k  12k  4  (9k  12k  3)  1 chia 3 dư 1.
Vậy, số chính phương chia 3 luôn dư 0 hoặc 1.
Chia 25 số tự nhiên trong đoạn [1;25] thành 2 nhóm
Nhóm 1: Gồm các số tự nhiên chia hết cho 3. Có 8 số tự nhiên thuộc nhóm 1.
Nhóm 2: Gồm các số tự nhiên không chia hết cho 3. Có 17 số tự nhiên thuộc nhóm 2.
Để chọn được sáu số tự nhiên sao cho tổng bình phương của sáu số đó chia hết cho 3 thì chỉ có
thể thực hiện 1 trong 3 cách chọn:
Cách 1: Cả 6 số tự nhiên được chọn đều nằm trong nhóm 1
Cách 2: Cả 6 số tự nhiên được chọn đều nằm trong nhóm 2
Cách 3: Chọn 3 số tự nhiên trong nhóm 1 và 3 số tự nhiên trong nhóm 2.
2

2

2

2

NHÓM TOÁN VD – VDC

Khi đó: n  (3k  1)  9k  6k  1chia 3 dư 1.

6
 177100

Số phần tử không gian mẫu: n     C25

Xác suất của biến cố A:

PA 

C86  C176  C83 .C173 1803

177100
6325

Câu 36. Cho bất phương trình x2  (m  2019) x  2020m  ( x  m  1) log 2019 x  2020 với m là tham số.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập nghiệm của bất phương trình đã cho chứa trong
khoảng (1000;2020) ?
B. 1019.

C. 1020.

D. 1021.

NHÓM TOÁN VD – VDC

A. 1018.

Lời giải
Chọn D
Theo bài ra:

x 2  (m  2019) x  2020m  ( x  m  1) log 2019 x  2020
 x 2  2019 x  mx  2020m  x.log 2019 x  m.log 2019 x  log 2019 x  2020

 m( x  2020  log 2019 x)  2020  x 2  2019 x  x.log 2019 x  log 2019 x
 m( x  2020  log 2019 x)  ( x  2020  log 2019 x)  x(2020  x  log 2019 x)
 m( x  2020  log 2019 x)  ( x  2020  log 2019 x)(1  x)
Trường hợp 1:  x  2020  log 2019 x  0
Xét hàm số f ( x)   x  2020  log 2019 x :
f '( x)  1 

1
 0x  (1000; 2020)
x.ln 2019

Do đó, f’(x) là hàm nghịch biến trên (1000;2020).
Mà f(2019) = 0 nên phương trình f(x) = 0 nhận nghiệm duy nhất x = 2019.

/>
Trang 24


NHÓM TOÁN VD – VDC

HSG QUẢNG NAM-2020

Khi đó, bất phương trình trở thành:
0.m < 0.(1 – 2019) (Vô lý)

Trường hợp 2:  x  2020  log 2019 x  0
Vì hàm f(x) nghịch biến nên x < 2019.
Khi đó m  1  x  x  m  1



tập

nghiệm

của

bất

phương

trình

chứa

trong

khoảng

(1000;2019)

nên

1000  m 1  2019  1001  m  2020
Trường hợp 2 có 1019 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.

NHÓM TOÁN VD – VDC

Như vậy, x = 2019 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.

Trường hợp 3:  x  2020  log 2019 x  0

Vì hàm f(x) nghịch biến nên x > 2019.
Khi đó m  1  x  x  m  1
Mà bất phương trình của tập nghiệm đã cho chứa trong khoảng (2019;2020) nên
2019  m  1  2020

 2020  m  2021
Trường hợp 3 có 1 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Trường hợp 4: m = 2020

*) Nếu x  2019 thì bất phương trình tương đương với 2020  x  1  x  2019
Tập nghiệm của bất phương trình: S  
*) Nếu x < 2019, chứng minh tương tự, ta được tập nghiệm của phương trình S  
Vì tập rỗng cũng nằm trong (1000;2020) nên m = 2020 cũng thỏa mãn bài toán.
Vậy có tất cả 1021 giá trị nguyên m sao cho tập nghiệm của bất phương trình chứa trong
khoảng (1000;2020).
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  a 3, AA '  3a . Gọi M là điểm
thuộc cạnh CC ' sao cho mp( MBD) vuông góc với mp( A ' BD) . Thể tích khối tứ diện
A ' BDM bằng

13 3a 3
A.
.
8

10a 3
B.
.
9

100a 3

C.
.
3

13 3a 3
D.
.
24

Lời giải
Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ:

/>
Trang 25

NHÓM TOÁN VD – VDC

Bất phương trình trở thành: 2020( x  2020  log 2019 x)   x  1 ( x  2020  log 2019 x)


×