Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KT 1 TIẾT lý 11 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.54 KB, 4 trang )

UBNN THÀNH PHÔ BIÊN HÒA
TRUNG TÂM GDNN-GDTX BIÊN HÒA
Năm học: 2019-2020

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lý - Khối 11
Thời gian: 45 phút

Ngày:...................................

Mã đề: 01

Họ và tên:........................................................... Lớp:....................................

I. Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác
định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1.

B. vặn đinh ốc 2.

C. bàn tay trái.

D. bàn tay phải.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.


Câu 3: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng.

B. song song.

C. thẳng song song.

D. thẳng song song và cách đều nhau.

Câu 4: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 5:Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng
theo phương bắc nam;
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Câu 6: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:
A. Các điện tích chuyển động.

B. Nam châm đứng yên.

C. Các điện tích đứng yên.

D. Nam châm chuyển động.



Câu 7: Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi
A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau.
C. Một ống dây có dòng điện chạy qua.
D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua.
Câu 8: Hai dây dẫn thẳng, dài có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Chọn phát biểu
đúng.
A. Hai dây hút nhau.
B. Hai dây đẩy nhau.
C. Đầu tiên hai dây hút nhau, sau đó đẩy nhau.
D. Hai dây không hút, cũng không đẩy nhau.
Câu 9: Nếu tăng chiều dài và số vòng của ống dây lên cùng hai lần thì độ lớn cảm ứng từ
trong lòng ống dây sẽ
A. tăng lên bốn lần.
B. giảm đi bốn lần.
C. không thay đổi.
D. giảm đi hai lần.
Câu 10: Tính chất nào của đường sức từ sau đây là không đúng?
A. Đường sức từ là những đường cong kín.
B. Chiều đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải.
C. Các đường sức từ có thể cắt nhau.
D. Đường sức từ đi vào ở cực Nam của nam châm.
Câu 11: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?
A. Giữa hai nam châm.
B. Giữa hai điện tích đứng yên so với một vật mốc.
C. Giữa hai điện tích chuyển động có hướng.
D. Giữa nam châm và dòng điện.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.



C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện
và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 14: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;

B. Niken và hợp chất của niken;

C. Cô ban và hợp chất của cô ban;

D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

Câu 15: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ
trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải.

B. từ trên xuống dưới.

C. từ trong ra ngoài.

D. từ ngoài vào trong.

II. Tự luận(4đ)

Câu 1: Cho dòng điện I=10A chạy trong một dây dẫn thẳng như
hình vẽ.
a. Xác định chiều cảm ứng từ xung quanh dòng điện?
b. Tính độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện trên ở vị trí cách
dây dẫn 5cm?
Câu 2: Một đoạn dây dẫn dài 20cm có dòng điện 10A chạy qua,
đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ có độ
lớn B=5.10 - 4 T như hình vẽ.
a. Xác định chiều lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn ở hình bên?
b. Tính độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng?
Câu 3: Hai dây dẫn thẳng vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 10cm, có
dòng điện cùng chiều I1=2,4 A, I2=3,6 A chạy qua. Tính cảm ứng từ tại vị trí M cách đều
hai dây một khoảng 5cm?


Bài làm
I. Trắc nghiệm
Câu
1
Đáp án
Câu
Đáp án

11

2

3

4


5

12

13

14

15

6

7

8

9

10

II. Tự luận
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×