Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề trắc nghiệm 15 phút 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.98 KB, 3 trang )

BàI kiểm tra trắc nghiệm 15 phút - đề 1
Họ và tên : ..........................................................Lớp 11A
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a. Véc tơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn luôn cùng phơng, cùng chiều với véc tơ lực điện tác dụng lên
một điện tích q đặt tại điểm đó.
b. Cờng độ điện trờng do một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích
thử q đặt tại điểm đó.
c. Các đờng sức điện luôn luôn xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
d. Điện phổ là các đờng sức điện trờng.
Câu 2. Hai điện tích q
1
= -9
C
à
, q
2
= 4
C
à
đặt tại A, B cách nhau 20cm trong không khí. Đặt điện tích q
0
tại
M thì q
0
cân bằng. Vậy điểm M :
a. Nằm trên đờng thẳng nối A, B, cách q
1
40cm, cách q
2


20cm.
b. Nằm trên đờng thẳng nối A, B, cách q
1
20cm, cách q
2
40cm.
c. Nằm trên đờng thẳng nối A, B, cách q
1
10cm, cách q
2
10cm.
d. Một kết quả khác.
Câu 3. Khi một điện tích q= - 4
C
à
di chuyển từ một điểm M đến điểm N trong điện trờng thì lực điện trờng
sinh một công A = - 8J. Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N là U
MN
có giá trị nào sau đây ?
a. +2V b. 2V c. +32V d. 32V.
Câu 4. Chọn câu đúng:
Khi thả một electron không vận tốc đầu vào trong một điện trờng bất kỳ, electron đó sẽ :
a. CĐ dọc theo một đờng sức điện.
b. CĐ theo phơng vuông góc với các đờng sức điện.
c. CĐ ngợc hớng với các đờng sức điện.
d. Đứng yên ( không chuyển động)
Câu 5. A, B là 2 điểm nằm trên cùng một đờng sức điện trờng. Cờng độ điện trờng của một điện tích điểm
đặt tại A, tại B có giá trị lần lợt là 36 V/m và 9 V/m. Vậy cờng độ diện trờng tại trung điểm của AB có giá trị
là :
a. 43 V/m b. 27 V/m c. 16 V/m d. Một kết quả khác.

Câu 6. Hai điện tích điểm q
1
= +3.10
-6
C và q
2
= - 3.10
-6
C đặt cách nhau 3cm trong dầu (
2

=
).Lực tơng tác
giữa chúng là :
a. Lực hút, có độ lớn 90N b. Lực hút, có độ lớn 45N
c. Lực đẩy, có độ lớn 90N d. Lực đẩy, có độ lớn 45N
Câu 7. Cho mạch tụ nh hình vẽ. C
1
= 3
F
à
, C
2
= 2
F
à
, C
3
= 20
F

à
. Chọn câu SAI :
a. Điện dung của cả bộ tụ là 4
F
à
b. Điện dung của bộ tụ C
12
là 5
F
à
c. Nếu tụ C
1
bị đánh thủng thì điện dung của cả bộ tụ là 22
F
à
d. Nếu tụ C
1
bị đánh thủng thì điện dung của cả bộ tụ là 1,82
F
à
Câu 8. Gọi U, Q, C lần lợt là hiệu điện thế giữa 2 bản tụ, điện tích và điện dung của một tụ điện.
Phát biểu nào là ĐúNG?
a. C tỉ lệ thuận với U b. C phụ thuộc vào Q và U
c. C tỉ lệ nghịch với U d. C không phụ thuộc vào Q và U
Câu 9. Một tụ điện có ghi 20
200F V
à

. Điện tích tối đa mà tụ có thể tích đợc là :
a.

10 C
à
b. 4000
C
à
c.
2000 C
à
d. Không tính đợc vì thiếu dữ kiện
Câu 10. Tích điện cho tụ 20
F
à
dới hiệu điện thế 60V sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn điện. Nếu nối 2 bản tụ
bằng một dây dẫn thì khi tụ phóng hết điện, điện trờng bên trong tụ đã thực hiện một công là :
C
3
C
1
C
2
a. 72mJ b. 1200mJ c. 36mJ d. Một kết quả khác.
BàI kiểm tra trắc nghiệm 15 phút - đề 2
Họ và tên : ..........................................................Lớp 11A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
Câu 1. Gọi U, Q, C lần lợt là hiệu điện thế giữa 2 bản tụ, điện tích và điện dung của một tụ điện. Phát biểu
nào là ĐúNG? a. C tỉ lệ thuận với U b. C phụ thuộc vào Q và U
c. C tỉ lệ nghịch với U d. C không phụ thuộc vào Q và U
Câu 2. Tích điện cho tụ 20
F

à
dới hiệu điện thế 60V sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn điện. Nếu nối 2 bản tụ
bằng một dây dẫn thì khi tụ phóng hết điện, điện trờng bên trong tụ đã thực hiện một công là :
a. 72mJ b. 1200mJ c. 36mJ d. Một kết quả khác.
Câu 3. Hai điện tích điểm q
1
= +3.10
-6
C và q
2
= - 3.10
-6
C đặt cách nhau 3cm trong dầu (
2

=
).Lực tơng tác
giữa chúng là :
a. Lực hút, có độ lớn 90N b. Lực hút, có độ lớn 45N
c. Lực đẩy, có độ lớn 90N d. Lực đẩy, có độ lớn 45N
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a. Véc tơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn luôn cùng phơng, cùng chiều với véc tơ lực điện tác dụng lên
một điện tích q đặt tại điểm đó.
b. Cờng độ điện trờng do một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích
thử q đặt tại điểm đó.
c. Các đờng sức điện luôn luôn xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
d. Điện phổ là các đờng sức điện trờng.
Câu 5. Hai điện tích q
1
= -9

C
à
, q
2
= 4
C
à
đặt tại A, B cách nhau 20cm trong không khí. Đặt điện tích q
0
tại
M thì q
0
cân bằng. Vậy điểm M :
a. Nằm trên đờng thẳng nối A, B, cách q
1
40cm, cách q
2
20cm.
b. Nằm trên đờng thẳng nối A, B, cách q
1
20cm, cách q
2
40cm.
c. Nằm trên đờng thẳng nối A, B, cách q
1
10cm, cách q
2
10cm.
d. Một kết quả khác.
Câu 6. Chọn câu đúng:

Khi thả một electron không vận tốc đầu vào trong một điện trờng bất kỳ, electron đó sẽ :
a. CĐ dọc theo một đờng sức điện.
b. CĐ theo phơng vuông góc với các đờng sức điện.
c. CĐ ngợc hớng với các đờng sức điện.
d. Đứng yên ( không chuyển động)
Câu 7. Cho mạch tụ nh hình vẽ. C
1
= 3
F
à
, C
2
= 2
F
à
, C
3
= 20
F
à
. Chọn câu SAI :
a. Điện dung của cả bộ tụ là 4
F
à
b. Điện dung của bộ tụ C
12
là 5
F
à
c. Nếu tụ C

1
bị đánh thủng thì điện dung của cả bộ tụ là 1,82
F
à
d. Nếu tụ C
1
bị đánh thủng thì điện dung của cả bộ tụ là 22
F
à
Câu 8. Khi một điện tích q= - 4
C
à
di chuyển từ một điểm M đến điểm N trong điện trờng thì lực điện trờng
sinh một công A = - 8J. Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N là U
MN
có giá trị nào sau đây ?
a. +2V b. 2V c. +32V d. 32V.
Câu 9. Một tụ điện có ghi 20
200F V
à

. Điện tích tối đa mà tụ có thể tích đợc là :
a.
10 C
à
b. 4000
C
à
c.
2000 C

à
d. Không tính đợc vì thiếu dữ kiện
C
3
C
1
C
2
Câu 10. A, B là 2 điểm nằm trên cùng một đờng sức điện trờng. Cờng độ điện trờng của một điện tích điểm
đặt tại A, tại B có giá trị lần lợt là 36 V/m và 9 V/m. Vậy cờng độ diện trờng tại trung điểm của AB có giá trị
là :
a. 43 V/m b. 27 V/m c. 16 V/m d. Một kết quả khác.
Đáp án KIểM TRA 15 PHúT 11A3 - đề 2
Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA D C B B A C D A B C

×