SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC KIỂM TRA MÔN : SINH HỌC
TTGDTX HUYỆN CHƠN THÀNH THỜI GIAN : 30 PHÚT ( 20 câu)
Họ và tên : --------------------
Lớp : 12 Ngày 24/10/2010 Đề chẳn
Anh ( chò ) hãy chọn đáp án đúng nhất .
Câu 1: ARN là hệ gen của:
A. Ở tất cả các tế bào nhân sơ ; B. Một số loài virut. ; C. vi khuẩn ; D. virut .
Câu 2: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể (NST) khác nhau, cơ thể có kiểu gen
aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là:
A.8 ; B.2 ; C. 4 ; D. 16 ( thi TN BTTHPTnăm 2009).
Câu 3: Chuổi polipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin (aa)
A. foocmin metionin ; B. prolin ; C. metionin ; D. tritophan
( thi TN BTTHPTnăm 2009)
Câu 4 : Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là
A. Đột biến lặp đoạn trên NST thường .
B. Đột biến xoma .
C. Đột biến giao tử .
D. Đột biến tiền phôi .
Câu 5 : Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là :
A. Protein ; B. ARN ; C. axit nucleic ; D. ADN
Câu 6 : Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc đơn phân của AND và ARN ở thành phần
A. Bazơ nitric C. Axit phot phoric
B. đường D. A và B đúng
Câu 7: Bốn loại nucleotit phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây ?
A. Bazơ nitric ; B. Đường đêoxiribôzơ ; C. axit photphoric ; D. Đường gluco.
Câu 8 : Giả sử 1 gen của vi khuẩn có số nucleotit là 3000 . Hỏi số axit amin (aa) trong phân tử
prôtein ( Pr ) có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu ?
A. 500 ; B. 499 ; C. 498 ; D.750
Câu 9 : Trong trường hợp trội hoàn toàn , tỉ lệ phân tính 1:1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A. Aa x Aa ; B. Aa x aa ; C. AA x Aa ; D. B và C đúng .
Câu 10 : Đơn vò cấu trúc cơ bản của NST là :
A. Nucleotit ; B. Ribonucleotit ; C. Axitamin ; D. Nucleoxom .
Câu 11 : Đột biến gen là gì ?
A. Là những biến đổi vật chất di truyền xẩy ra trong cấu trúc phân tử của NST .
B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen , liên quan đến 1 hay 1 số cặp Nu trong gen
C. Là loại đột biến xẩy ra trên phân tử AND .
D. Là loại đột biến làm thay đổi số lượng NST .
Câu 12 : Thế nào là thể đột biến ?
A. Là trang thái cơ thể của cá thể bò đột biến .
B. Là những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bò đột biến .
C. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể .
D. Là chỉ các cá thể mang đột biến , giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến .
Câu 13 : Sự xẩy ra đột biến phụ thuộc vào
A. Loại tác nhân đột biến và thời điểm xẩy ra đột biến .
B. Cường độ , liều lượng của tác nhân đột biến .
C. Bản chất của gen hay nhiễm sắc thể bò tác động .
D. Tất cả đều đúng .
Câu 14 : Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng ?
A. Tự thụ phấn chặt chẽ .
B. Có nhiều cặp tính trạng tương phản .
C. Thời gian sinh trưởng khá dài .
D. Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn .
Câu 15 : Ở một loài , có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20 . Số lượng NST ở thể một nhiễm là :
A. 19 ; B. 21 ; C. 10 ; D. 22 .
Câu 16 : Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST . Đó là
A. Thể hội chứng Down ( Đao ) ; B. Thể hội chứng Claiphentơ
C. Thể hội chứng Tơcnơ ; D. Thể dò bội .
Câu 17 : Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể 22 có thể gây bệnh
A. Bạch tạng ; B. ung thư máu ác tính ; C. máu khó đông ; D. ung thư vú
( Thi TN BTTHPTnăm 2009)
Câu 18 : Cơ thể sinh vật có bộ NST tăng thêm một chiếc ở một cặp nào đó được gọi là
A. thể tam nhiễm ; B. thể một nhiễm ; C. thể đa bội ; D. thể tam bội .
Câu 19 : Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng
từ dạng đột biến
A. lặp đoạn ; B. đảo đoạn NST ; C. mất đoạn nhỏ ; D. chuyển đoạn NST .
Câu 20 : Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả
A. Gây chết hoặc giảm sức sống .
B. Cơ thể chết khi còn ở giai đoạn hợp tử .
C. Không ảnh hưởng gì tới đời sống sinh vật .
D. Cơ thể chỉ mất đi một số tính trạng nào đó .
BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI
CÂU
HỎI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1-10
11-20