Trờng tiểu học TT Nam Sách
Họ và tên..................................Lớp:......
Bài khảo sát chất lợng đầu năm
Môn toán Lớp 2
Năm Học : 2009 - 2010
Ngày khảo sát : 24/9/2009
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian giao đề)
Phần I - Trắc nghiệm (3 điểm - mỗi câu 0,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây:
Câu 1 : Cách đọc nào đúng?
Số 35 đọc là:
A. Ba lăm B. Ba mơi lăm C. Ba mơi năm.
Câu 2: Số liền trớc của 50 là:
A. 40 B. 49 C. 51
Câu 3: Số tròn chục lớn hơn 39 và nhỏ hơn 54 là :
A . 40 B . 30 và 40 C . 40 và 50
Câu 4 . Một tuần lễ có:
A. 5 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày
Câu 5: Tổng của 35 và 23 là
A. 12 B. 58 C. 52
Câu 6 : Một gang tay ngời lớn dài khoảng :
A. 1 dm B. 20 cm C. 20 dm
II. Phần 2 - Tự luận (7 điểm)
Câu 7 . Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
27+ 31 68 - 43 60 + 9 89 - 29 8 + 31 82 - 61
.
.
.
.
.
Điểm
Câu 8: Tính (1 điểm)
4 cm + 25 cm = .................... 32 dm + 24 dm = ............
49 cm - 23 cm = ................... 49 dm - 9 dm = ..............
Câu 9: Lớp 2A có 33 học sinh. Lớp 2B có 31 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học
sinh? (1 điểm)
Bài giải
.
.
.
.
Câu10: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
76 ...... 67 87 ....... 98
54 ......75 44 ....... 33
15 + 32 ...... 60 56 ....... 97 - 41
Câu 11: (1 điểm)
- Số lớn nhất có một chữ số là :...................................
- Số bé nhất có hai chữ số là :......................................
Câu 12: (1 điểm)
Hình bên có ................hình tam giác.
----------------------------------Hết----------------------------------
Họ và tên giáo viên coi thi: Họ và tên giáo viên chấm bài:
1/.............................................................. 1/................................................................
2/.............................................................. 2/................................................................
Phòng GD&ĐT Nam Sách
Trờng TH TT Nam Sách
***-***
Hớng dẫn chấm môn toán lớp 2
Kiểm tra chất lợng đầu năm học: 2009-2010
Phần I - Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Đáp án:
Câu 1 - B Câu 2 - B Câu 3 - A
Câu 4 - B Câu 5 - B Câu 6 - B
Phần II - Tự luận (7 điểm)
Câu 7 . (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,3 điểm. Sai 3 phép tính trừ 1 điểm.
Kết quả các phép tính lần lợt là:
27+ 31 = 58 68 - 43 = 25 60 + 9 = 69
89 - 29 = 60 8 + 31 = 39 82 - 61 = 21
Câu 8: Tính (1 điểm). Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm.
4 cm + 25 cm = 29 cm 32 dm + 24 dm = 56 dm
49 cm - 23 cm = 26 cm 49 dm - 9 dm = 40 dm
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số HS của cả hai lớp là: (0,25 điểm)
33 + 31 = 64 (bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: 64 bạn (0,25 điểm)
Câu10: Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,3 điểm. Điền đúng 3 chỗ chấm cho 1 điểm.
Câu 11: (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 12: (1 điểm) Điền đúng 6 tam giác cho 1 điểm. Điền vào chỗ chấm 4 hoặc 5 tam giác cho
0,5 điểm. Điền vào chỗ chấm số nhỏ hơn 4 không cho điểm.
Tổ chuyên môn thốngnhất cho điểm cụ thể thêm trớc khi chấm bài!