Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai_11_lien_ket_gen_va_hoan_vi_gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.7 KB, 28 trang )

Moocgan
- Dễ nuôi trong ống nghiệm.
- Đẻ nhiều, mắn đẻ.
- Vòng đời ngắn.
- Có nhiều biến dò dễ nghiên
cứu.
- Số lượng NST ít (2n = 8)
I. Gen kết gen
Ruồi giấm
1. Thớ nghieọm :
X
XAM, DAỉI ẹEN, CUẽT
P :
F
1
:
100 % XAM, DAỉI
X
XAM,DAỉI EN, C T
F
1
:
F
a
:
50 %XAM, DAỉI
ẹem ruoi ủửùc F
1
lai phaõn tớch
50% EN, C T
XÁM, DÀI


ĐEN, CỤT
P :
F
1
:
100% XÁM, DÀI
X
Thân xám (A) > thân đen (a)
Cánh dài (B) > cánh cụt (b)
F
1
d h p 2 c p genị ợ ặ
P thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng
tương phản, nên F
1
có kiểu gen như thế nào?
Xác đ nh tính trạng trội, tính trạng lặn?ị
Aa,Bb
AA,BB
aa,bb
X
XÁM, DÀI F
1
ĐEN, CỤT
F
1
:
F
a
:

(1-XÁM, DÀI) (1-ĐEN, CỤT)
Tỷ lệ KH ở F
b
là 1 : 1 : 1 : 1
F
1
dò hợp 2 cặp gen khi lai phân tích, trường hợp
các gen PLĐL thì tỷ lệ KH ở F
a
như thế nào?
Nhưng ở thí nghiệm này tỷ lệ ở F
b
Lại là 1 : 1
kết quả này có thể giải thích như thế nào?
A và B cũng như a và b
liên kết với nhau
2. Nhận xét và giải thích
- Nếu 2 cặp gen phân li độc lập thì tỷ lệ phân ly KH ở F
a

phải là 1:1:1:1≠ kết quả thí nghiệm các gen quy định thân
xám cánh dài hay thân đen cánh cụt cùng nằm trên 1 NST
và di truyền cùng nhau.
- Lai 2 tính trạng tương phản, mỗi tính trạng do một cặp
gen quy định, thân xám, cánh dài là tính trạng trội so với
thân đen, cánh cụt.
* SL
-QUG:
A: xỏm a: en
B: cỏnh di b: cỏnh ct

Caực gen lieõn keỏt treõn moói gaùch (tửụng trửng 1 NST)
XAÙM, DAØI
ÑEN, CUÏT
P :
G
P
:
AB
AB
ab
ab
AB ab
F
1
:
AB
ab
X
XAÙM, DAØI
XAÙM, DAØI F
1
ÑEN, CUÏT
AB
ab
ab
ab
X
G
F1
:

AB ab ab
:
F
a
:
AB
ab
:
ab
ab
(XAÙM, DAØI) (ÑEN, CUÏT)
1 1
3.Noäi dung cuûa ñònh luaät LKG
a) Khái niệm:
-Liên kết gen là hiện tượng các gen trên cùng 1 NST di
truyền cùng nhau.
b) Đặc điểm:
- Các gen trên cùng một NST di
truyền cùng nhau gọi là nhóm gen
liên kết.
locut
1
Nhóm
gen
liên
kết
- Số nhóm gen liên kết bằng số
NST trong bộ NST đơn bội
của loài.
- Số nhóm tính trạng liên kết

tương ứng với số nhóm gen
liên kết

×