Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De khao sat chat luong dau nam Toan lop 5(09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.08 KB, 3 trang )

Trờng tiểu học thị trấn Nam Sách
Bài khảo sát chất lợng đầu năm
Môn toán Lớp 5
Năm Học : 2009 - 2010
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể giao đề)
Họ và tên.................................................Lớp: 5......
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng :
Câu 1. Số Ba mơi nghìn không trăm linh bảy viết là:
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D. 30 070
Câu 2. Trong các số: 67 382 ; 68 723 ; 63 728 ; 68 732 số lớn nhất là:
A. 67 382 B. 68 723 C. 63 728 D. 68 732
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 3 km 6 m = .................m là:
A. 36 B. 3 600 C. 3 006 D. 3 060
Câu 4. Trong các số: 3 768; 3 720 ; 5 656 ; 1 368 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 3 768 B. 3 720 C. 5 656 D. 1 368
Câu 5. Trong các phân số:
12
7
;
7
3
;
24
30
;
27
24
, phân số có thể viết thành phân số thập phân là:
A.
7


3
B.
12
7
C.
24
30
D.
27
24
Câu 6. Diện tích của hình thoi biết độ dài hai dờng chéo lần lợt là 16cm và 10cm là:
A. 80cm
2
B. 80 cm C. 160 cm
2
D. 160 cm
Câu 7 . Đổi hỗn số
5
2
4
thành phân số, tađợc kết quả là:
A.
5
8
B.
5
20
C .
5
22

D.
5
11
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 8. Tính rồi rút gọn : (2 điểm)
24
16
-
3
4
= ................................................ 5 +
2
4
=.......................................................
=................................................. =.......................................................
Điểm
.....................
.....................
5
2
x 4 =..................................................
4
5
: 6 =.......................................................
=.................................................. =.......................................................
Câu 9. Tìm x (2 điểm)
a. x x 47 = 1504 b. 224 : x = 14
............................................................ ..........................................................
........................................................... ..........................................................
........................................................... ..........................................................

Câu 10. Th viện của một trờng tiểu học nhận đợc 198 quyển sách Toán và Tiếng Việt, trong đó
số quyển sách Tiếng Việt bằng
4
5
số quyển sách Toán. Tính số sách mỗi loại.
(2 điểm) Bài giải
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 11: Tìm hai phân số lớn hơn
7
5
và bé hơn
7
6
(1 điểm)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

---------------------------------------------Hết--------------------------------------------
Họ và tên giáo viên coi thi: Họ và tên giáo viên chấm bài:

1/........................................................... 1/..................................................................
2/ .. 2/ ..
Trờng tiểu học
Thị trấn Nam Sách
***-***
hớng dẫn chấm
Bài khảo sát chất lợng đầu năm
Môn : toán - Lớp 5
Năm Học : 2009 2010
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm- Câu 1, 2 mỗi câu đúng cho 0, 25 điểm, câu 3,4,5,6,7 mỗi
câu đúng 0,5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
1. B. 30 007 2. D. 68 7323. C. 3 006
4. B. 3 720 5. C.
30
24
6. A. 80cm
2
7. C .
5
22
II. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1(2 điểm). Tính rồi rút gọn : ( mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
24
16
-
3
4
=
16

24
-
16
12
5 +
2
4
=
4
2
4
20

=
16
12
=
4
3
=
4
18
=
2
9
5
2
x 4 =
2
8

2
5
x

4
5
: 6 =
6
1
5
4
x
= 10 =
30
4
=
15
2
Câu2: (2 điểm). Tìm x (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a. x x 47 = 1504 b. 224 : x = 14
x = 1504 : 47 x = 224 : 14
x = 32 x = 16
Câu 3. (2 điểm)
- Vẽ sơ đồ đúng cho 0,25 điểm.
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 ( phần) ( 0,5 điểm)
Số quyển sách Tiếng Việt là:
198 : 9 x 4 = 88 ( quyển) ( 0,5 điểm)
Số quyển sách Toán là:
198 - 88 = 110 ( quyển) ( 0,5 điểm)

Đáp số : Toán : 110 quyển ;
Tiếng Việt : 88 quyển. ( 0,25 điểm)
Câu4: (1 điểm)
Ta có
21
15
37
35
7
5
==
x
x

21
18
37
36
7
6
==
x
x
(0,25 điểm)
Ta thấy
<
21
15

21

18
21
17
21
16
<<
Hay
7
6
21
17
21
16
7
5
<<<
(0,5 điểm)
Vậy 2 phân số cần tìm là :
21
17
;
21
16
(0.25 điểm)
Các cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tổ chuyên môn thống nhất cho điểm cụ thể thêm trớc khi chấm bài!

×