Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kt tin8 1 tiết hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.71 KB, 5 trang )

Trường THCS Phú Mỹ KIỂM TRA 1 TIẾT
--- o0o --- Môn: Tin học 8
A. Phần Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu đúng và đánh dấu vào phần bài làm:
1/ Câu lệnh
writeln(đt1,đt2);
có chức năng:
a Đưa các đối tượng đt1, đt2 ra màn hình. b Nhập giá trị cho các biến đt1, đt2.
c Gán giá trị của đt1 cho đt2. d Tất cả đều sai.
2/ Để khai báo hằng số
c
có giá trị bằng 150, ta thực hiện câu lệnh sau:
a Var c=150; b Const c:150; c Const c:=150; d Const c=150;
3/ Trong các tên dưới đây, tên nào hợp lệ trong pascal:
a Ho_Ten b Ten dung c Ngay-20-11 d end
4/ Biểu thức 1+1/(x*x) + 1/(y*y) + 1/(z*z) được chuyển vể dạng biểu thức trong toán là:
a
222
111
1
zyx
+++
b
222
1 zyx
+++
c
222
1
zyx ++
d
222


1
1
zyx
++
+
5/ Biểu thức
2
9
3
52
a
b
a

+
được chuyển sang biểu thức trong pascal là:
a (2*a+5)/3*b – 9*a
2
b (2*a + 5/3*b) – 9*a*a
c (2*a + 5)/(3*b) – 9*a*a d (2a + 5)/(3b) – 9a
2
6/ Giá trị của biểu thức (15 mod 3 + 2)/2 bằng:
a 2 b 3 c 1 d 3.5
7/ Hằng là đại lượng được dùng để lưu trữ dữ liệu, giá trị của hằng ...... trong quá trình thực hiện
chương trình.
a không thay đổi b có thể thay đổi
c tuỳ từng trường hợp d tất cả đều sai
8/ Biểu thức
a
m

x
2
5
2
+

được chuyển sang pascal là:
a x ≥ (sqr(m) + 5) / 2*a b x >= (sqrt(m) + 5) / (2*a)
c x >= sqr(m) + 5 / 2*a d x >= (sqr(m) + 5) / (2*a)
9/ Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác
được gọi là gì:
a Biến. b Tên riêng. c Tên có sẵn d Từ khóa.
10/ Để khai báo biến a là biến kiểu số thực, ta thực hiện câu lệnh sau:
a Var a=real; b Var a:integer; c Var a:real; d Const a:real;
B. Phần Tự luận: (6 điểm)
Câu 1:
Biến là gì? Nêu cách khai báo biến, cho ví dụ?
Câu 2:
Viết chương trình tính chu vi tam giác với độ dài ba cạnh a, b, c được nhập từ bàn phím. Biết
chu vi tam giác được tính theo công thức
CV = a + b + c.
Họ và tên: ................................................
Lớp: .........................................................
BÀI LÀM
A. Phần Trắc nghiệm:
B. Phần Tự luận:
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Trường THCS Phú Mỹ KIỂM TRA 1 TIẾT
--- o0o --- Môn: Tin học 8
A. Phần Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu đúng và đánh dấu vào phần bài làm:

1/ Các phép toán +, - , *, / , div, mod chỉ áp dụng cho kiểu dữ liệu:
a Số thực. b Kiểu ký tự. c Số nguyên. d Kiểu xâu ký tự.
2/ Câu lệnh
readln(biến1, biến2);
có chức năng:
a Đưa giá trị
biến1, biến2
ra màn hình. b Gán giá trị của
biến1
cho
biến2
.
c Nhập giá trị cho
biến1, biến2
từ bàn phím. d Tất cả đều sai.
3/ Những phát biểu nào dưới đây là
sai
(với ngôn ngữ Pascal)
a Từ khóa VAR được dùng trong phần khai báo biến.
b Có thể đặt phần khai báo tại vị trí bất kỳ trong chương trình.
c Một chương trình gồm 2 phần: phần khai báo và phần thân chương trình, trong đó thân
chương trình là phần bắt buộc phải có.
d Phần thân chương trình bắt đầu bởi từ khóa begin và kết thúc bởi từ khóa end.
4/ Biểu thức (a*a – b*b) – abs(1 – c*c)

được chuyển vể dạng biểu thức trong toán là:
a
( )
222
1 cba

−−−
b
( )
222
1 cba
−−−
c
222
1 cba
−−−
d
( )
222
1 cba
−−−
5/ Trong các tên dưới đây, tên nào hợp lệ trong pascal:
a Ngay-20-11 b end c Ho_Ten d Ten dung
6/ Sau khi thực hiện câu lệnh n:=17 div 3, thì n có giá trị là:
a 5 b 3 c 2 d 4
7/ Biến là đại lượng được dùng để lưu trữ dữ liệu, giá trị của biến ...... trong quá trình thực hiện
chương trình.
a không thay đổi b có thể thay đổi
c tuỳ từng trường hợp d tất cả đều sai
8/ Chương trình dịch làm gì nếu ta gán số thập phân 2.75 cho một biến được khai báo với dữ liệu
kiểu số nguyên?
a Bỏ qua câu lệnh đó và thực hiện câu lệnh tiếp theo.
b Chỉ lấy giá trị nguyên 2 và gán cho biến.
c Thông báo lỗi kiểu dữ liệu không phù hợp với kiểu dữ liệu của biến.
d Làm tròn số 2.75 và gán giá trị 3 cho biến.
9/ Để chạy chương trình pascal, ta nhấn tổ hợp phím:

a Alt + F9 b F9 c Alt + F10 d Ctrl + F9
10/ Để khai báo hằng số c có giá trị bằng 50, ta thực hiện câu lệnh sau:
a Var c=50; b Const c=50; c Const c:50; d Const c:=50;
B. Phần Tự luận: (6 điểm)
Câu 1:
Hằng là gì? Nêu cách khai báo hằng, cho ví du?
Câu 2:
Viết chương trình tính diện tích hình thang với độ dài hai cạnh đáy
a, b
và độ cao
h
được
nhập từ bàn phím. Biết diện tích hình thang được tính theo công thức
S
=
( )
2
hba
+
Trường THCS Phú Mỹ KIỂM TRA 1 TIẾT
--- o0o --- Môn: Tin học 8
A. Phần Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu đúng và đánh dấu vào phần bài làm:
1/ Chương trình dịch làm gì nếu ta gán xâu ‘Ha Noi’ cho một biến được khai báo với dữ liệu kiểu
số thực?
a Thông báo lỗi dữ liệu không phù hợp với kiểu dữ liệu của biến.
b Thực hiện câu lệnh gán bình thường.
c Thay thế bằng một giá trị khác phù hợp với kiểu dữ liệu của biến
d Bỏ qua câu lệnh đó và thực hiện câu lệnh tiếp theo.
2/ Những phát biểu nào dưới đây là
sai

(với ngôn ngữ Pascal)
a Có thể đặt phần khai báo tại vị trí bất kỳ trong chương trình.
b Một chương trình gồm 2 phần: phần khai báo và phần thân chương trình, trong đó thân
chương trình là phần bắt buộc phải có.
c Phần tiêu đề của chương trình có thể bỏ qua (không bắt buộc).
d Từ khóa uses dùng để khai báo các thư viện.
3/ Để khai báo hằng số
k
có giá trị bằng 15, ta thực hiện câu lệnh sau:
a Var k=15; b Const k=15; c Const k:=15; d Const k:15;
4/ Trong các tên dưới đây, tên nào hợp lệ trong pascal:
a end b Ten dung c Ho_Ten d Ngay-20-11
5/ Các phép toán +, - , *, / , div, mod chỉ áp dụng cho kiểu dữ liệu:
a Số thực. b Kiểu xâu ký tự. c Số nguyên. d Kiểu ký tự.
6/ Biểu thức
xy
x
yx
15
2
22


được chuyển sang biểu thức trong pascal là:
a (x*x - y*y) : 2*x - 15*x*y b (x*x - y*y)/2*x - 15*x*y
c (x
2
- y
2
)/2x - 15xy d (x*x - y*y)/(2*x) - 15*x*y

7/ Để dịch chương trình, ta nhấn tổ hợp phím:
a Alt + F9 b Ctrl + X c Shift + X d Alt + X
8/ Sau khi thực hiện câu lệnh n:=7 mod 3, thì n có giá trị là:
a 1 b 4 c 3 d 2
9/ Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác
được gọi là gì:
a Biến. b Từ khóa. c Tên riêng. d Tên có sẵn
10/ Biểu thức sqr(a + b)/(5*a) – 9/(a - b) được chuyển vể dạng biểu thức trong toán là:
a
)9(
5
)(
2
ba
a
ba
−−
+
b
baa
ba


+
9
5
)(
2
c
)(95 baa

ba
−−
+
d
ba
a
ba


+
9
5
B. Phần Tự luận: (6 điểm)
Câu 1:
Trình bày về từ khóa, tên? Nêu quy tắc đặt tên trong Pascal.
Câu 2:
Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật với độ dài hai cạnh
a, b
được nhập từ bàn
phím. Biết diện tích hình chữ nhật được tính theo công thức S=a.b
Trường THCS Phú Mỹ KIỂM TRA 1 TIẾT
--- o0o --- Môn: Tin học 8
A. Phần Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu đúng và đánh dấu vào phần bài làm:
1/ Trong các tên dưới đây, tên nào hợp lệ trong pascal:
a ho ten b 4hs c ho_ten d var
2/ Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác
được gọi là gì:
a Tên riêng. b Biến. c Tên có sẵn d Từ khóa.
3/ Để khai báo biến n thuộc kiểu dữ liệu số thực, ta thực hiện câu lệnh sau:
a Var n=real; b Const n:real; c Var n:integer; d Var n:real;

4/ Biểu thức
a
m
x
2
5
2
+

được chuyển sang pascal là:
a x ≥ (sqr(m) + 5) / 2*a b x >= (sqr(m) + 5) / (2*a)
c x >= (sqrt(m) + 5) / (2*a) d x >= sqr(m) + 5 / 2*a
5/ Biểu thức Biểu thức sqr(a*a – b*b) – abs(1 – c*c)

được chuyển vể dạng biểu thức trong toán là:
a
( )
222
1 cba
−−−
b
( )
2
2
22
1 cba
−−−
c
222
1 cba

−−−
d
( )
222
1 cba
−−−
6/ Sau khi thực hiện câu lệnh n:=17 div 3, thì n có giá trị là:
a 5 b 3 c 2 d 4
7/ Các phép toán +, - , *, / , div, mod chỉ áp dụng cho kiểu dữ liệu:
a Kiểu xâu ký tự. b Số nguyên. c Kiểu ký tự. d Số thực.
8/ Chương trình dịch làm gì nếu ta gán số thập phân 2.75 cho một biến được khai báo với dữ liệu
kiểu số nguyên?
a Thông báo lỗi kiểu dữ liệu không phù hợp với kiểu dữ liệu của biến.
b Làm tròn số 2.75 và gán giá trị 3 cho biến.
c Chỉ lấy giá trị nguyên 2 và gán cho biến.
d Bỏ qua câu lệnh đó và thực hiện câu lệnh tiếp theo.
9/ Biểu thức
xy
x
yx
15
2
22


được chuyển sang biểu thức trong pascal là:
a (x*x - y*y)/(2*x) - 15*x*y b (x*x - y*y)/2*x - 15*x*y
c (x*x - y*y) : 2*x - 15*x*y d (x
2
- y

2
)/2x - 15xy
10/ Câu lệnh
readln(biến1, biến2);
có chức năng:
a Đưa các giá trị
biến1, biến2
ra màn hình. b Gán giá trị của
biến1
cho
biến2
.
c Nhập giá trị cho
biến1, biến2
từ bàn phím. d Tất cả đều sai.
B. Phần Tự luận: (6 điểm)
Câu 1:
Hằng là gì? Trình bày cách khai báo hằng. Cho ví dụ?
Câu 2:
Viết chương trình tính diện tích tam giác với độ dài cạnh
a
và chiều cao tương ứng
h
được
nhập từ bàn phím. Biết diện tích tam giác được tính theo công thức
S=
2
ah
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×