BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
VÁN NHÂN TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã nghề: 40540309
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Năm 2013
0
MỤC LỤC
Trang
Phần thuyết minh
3
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học,
mô đun (bắt buộc, tự chọn)
5
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao
động (MH 07)
6
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật
(MH 08)
7
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật
(MH 09)
9
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật
(MH 10)
10
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Gỗ và bảo
quản gỗ (MH 11)
11
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Keo dán
(MH 12)
12
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sản xuất dăm
(MĐ 13)
13
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ép ván dăm
(MĐ 14)
15
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sau ép
ván dăm (MĐ 15)
17
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sản xuất sợi
(MĐ 16)
19
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ép ván sợi
(MĐ 17)
21
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sau ép
ván sợi (MĐ 18)
23
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sản xuất thanh
ghép (MĐ 19)
25
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ép ván ghép
thanh (MĐ 20)
27
1
Trang
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sau ép
ván ghép thanh (MĐ 21)
29
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài lưỡi cắt
(MĐ 22)
31
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trang sức ván
nhân tạo (MĐ 23)
33
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất ván
mỏng (MĐ 24)
35
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ép ván dán
(MĐ 25)
37
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sấy gỗ
(MĐ 26)
39
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô
đun bắt buộc
41
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt
buộc
43
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun
tự chọn
47
Bảng 22: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Mài lưỡi cắt
(MĐ 22)
48
Bảng 23: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trang sức ván
nhân tạo (MĐ 23)
49
Bảng 24: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất ván
mỏng (MĐ 24)
50
Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Ép ván dán
(MĐ 25)
51
Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sấy gỗ
(MĐ 26)
52
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
53
2
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo trình
độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô
hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của
từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp
học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục
này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Công
nghệ sản xuất ván nhân tạo, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐBLĐTBXH ngày 31 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sản xuất ván
nhân tạo
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc,
tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 20, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn
học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của
môn học, mô đun;
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 21 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.
Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu
cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu
cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ
bảng 22 đến bảng 26) dùng để bổ sung cho bảng 21.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sản xuất
ván nhân tạo
Các Trường đào tạo nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo, trình độ trung
cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
3
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 21);
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn.
Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có);
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử
dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
4
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
5
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
TT
1
11
17
Tên thiết bị
Đơn
vị
Bảo hộ lao
Bộ
động
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Chiế
Kính bảo hộ
c
Chiế
Mũ
c
Giầy vải
Đôi
Găng tay
Đôi
Mặt nạ chống
Chiế
độc
c
Nút chống ồn
Đôi
Chiế
Khẩu trang
c
Dụng cụ phòng
Bộ
cháy chữa cháy
Mỗi bộ bao gồm:
Bình chữa
Chiế
cháy
c
Cuộn dây chữa
Cuộn
cháy và vòi
Họng cấp
Chiế
nước
c
Bảng tiêu lệnh
Bộ
chữa cháy
Máy vi tính
18 Máy chiếu
(Projector)
Bộ
Số
lượng
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
35
01
01
01
01
01
Dùng để giới
thiệu, hướng dẫn
sử dụng.
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về an toàn
lao động
01
01
01
01
03
01
Dùng để giới
thiệu, hướng dẫn
sử dụng
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về phòng
cháy chữa cháy
01
01
01
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Bộ
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
01
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
1800mm x 1800mm
- Cường độ ánh
sáng ≥ 2500 ANSI
lumens.
6
7
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
TT
1
2
3
Tên thiết bị
Đơn
vị
Mô hình
động cơ điện
xoay chiều
Bộ
không đồng
bộ 3 pha
Mô hình
động cơ điện
xoay chiều
Bộ
không đồng
bộ 1 pha
Bộ khí cụ
Bộ
điện
Mỗi bộ bao gồm:
Chiế
Aptomat
c
Chiế
Công tắc
c
Chiế
Khởi động từ
c
Chiế
Cầu chì ống
c
Rơ le trung
Chiế
gian
c
Cầu dao 1
Chiế
pha, 3 pha
c
11 Đồng hồ vạn
năng
Chiếc
12 Bộ dụng cụ
Bộ
nghề điện
Mỗi bộ bao gồm:
Số
lượng
01
01
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
hoạt động
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
hoạt động
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
- Dàn trải dây cuốn
trên mặt phẳng
- Công suất ≥ 2,8kW
- Dàn trải dây cuốn
trên mặt phẳng;
- Công suất ≥ 0,75kW
01
02
01
01
Iđm = 5A ÷ 50A
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
làm việc và thực
tập đấu nối các khí
cụ điện.
Iđm≤ 10A
Uđm= 220/380VAC
Từ 15A ÷ 100A
01
Từ 30 A ÷ 50A
01
Loại 8 ÷ 12 chân
02
01
03
Dùng để luyện tập
đo kiểm tra các
mạch điện
Iđm≤ 40A
Uđm=220/380VAC
- Đo điện áp 1 chiều
≤ 200V
- Đo điện áp xoay
chiều ≤ 600V
- Đo điện trở
≤ 40MΩ
Dùng để giới thiệu,
hướng dẫn cách sử
dụng
8
Mỏ hàn
Kìm điện
Kìm mỏ nhọn
Bút thử điện
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Bộ thí
nghiệm mạch
Bộ
điện xoay
chiều
Mỗi bộ bao gồm:
Nguồn cung
cấp
Bộ
Đồng hồ
Bộ
18 cos
Ampemet AC
Bộ
Vonmet AC
Bộ
Tải thuần
trở, thuần
cảm, thuần
dung, mạch
Bộ
xoay chiều RL-C nối tiếp,
mạch R//L,
R//C, L//C
25
Máy biến áp Chiếc
26
Máy vi tính
27 Máy chiếu
(Projector)
Bộ
- Uđm = 220VAC,
- P ≥ 60W
Theo TCVN của nghề
điện Ucđ ≥ 1000V
01
01
01
01
01
- Uv = 220VAC,
- Iđm = 10A,
- Ura= 90 ÷ 220VAC;
01
01
01
01
Dùng để giới thiệu
cách đấu nối các
dạng mạch điện
Dùng để giới thiệu
cấu tạo
01
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Bộ
01
I ≥ 5A
U ≥ 380 V
- Uđm= 90÷ 220VAC
- Pđm≤ 1000W
01
01
Uđm ≥ 220V
Công suất ≥ 0.5 kVA
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
(1.800 x 1.800) mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
9
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
TT
Đơn
vị
Số
lượng
Bộ
36
Bộ dụng cụ vẽ Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Com pa
Chiế
c
36
Tên thiết bị
1 Bàn, ghế vẽ
kỹ thuật
2 Dưỡng cong
Thước chữ T
Thước thẳng
Ê Ke
9
10
Bảng di động
Máy vi tính
11 Máy chiếu
(Projector)
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
01
01
01
01
02
Chiếc
01
Bộ
01
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật cơ
của thiết bị
bản của thiết bị
Mặt bàn điều chỉnh
được độ nghiêng từ
Dùng để phục vụ
0 ÷ 45 độ. Có tích
vẽ kỹ thuật
hợp sẵn hệ thống đèn
chiếu sáng
Vẽ đường tròn có
bán kính:
(10 ÷ 150)mm
Dùng để giới thiệu,
Loại thông dụng trên
hướng dẫn cách sử
thị trường
dụng; phục vụ vẽ
Chiều dài:
kỹ thuật
(300 ÷ 1000)mm
Chiều dài:
(300 ÷ 1000)mm
Loại 90˚ và 120˚
Dùng để hỗ trợ
giảng dạy và học
tập.
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Bộ
01
Kích thước:
- Rộng: ≥ 1250 mm;
- Dài: ≥ 2400 mm.
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
(1.800 x 1.800) mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI
lumens.
10
Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
TT
Tên thiết bị
Mô hình cơ
1 cấu truyền,
biến đổi
chuyển động
2
Máy vi tính
3 Máy chiếu
(Projector)
Đơn
vị
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Bộ
01
Bộ
01
Dùng để giới
thiệu nguyên lý
hoạt động
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Bộ
01
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
(1.800 x 1.800) mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI lumens.
11
Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GỖ VÀ BẢO QUẢN GỖ
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
TT
1
11
12
13
14
Đơn
vị
Bộ mẫu gỗ
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Nhóm I
Mẫu
Nhóm II
Mẫu
Nhóm III
Mẫu
Nhóm IV
Mẫu
Nhóm V
Mẫu
Nhóm VI
Mẫu
Nhóm VII
Mẫu
Nhóm VIII
Mẫu
Tên thiết bị
Số
lượng
01
01
01
01
01
01
01
01
01
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Dùng để nhận biết
một số loại gỗ
Loại gỗ tự nhiên, mỗi
mẫu có ≥ 03 loại gỗ
cùng nhóm
Độ phóng đại:
(3 ÷ 5)X
Kính lúp
Chiếc
05
Dùng để quan sát
đặc điểm cấu tạo
gỗ
Tủ sấy
Chiếc
01
Dùng để sấy gỗ
Nhiệt độ ≤ 200o C
Cân phân tích Chiếc
01
Dùng để cân khối
lượng mẫu gỗ
Chiếc
05
Dùng để hướng
dẫn cách đo kích
thước gỗ.
Chiếc
01
Dùng để hướng
dẫn đo độ ẩm gỗ
Bộ
01
- Cân được ≥ 250g.
- Độ chính xác: 0,1mg
- Độ mở:
150 mm÷800 mm
- Độ chính xác
0,2 mm
Giới hạn đo: từ
(8÷120)% (độ ẩm)
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
(1.800 x 1.800) mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSL lumens.
Thước kẹp
15 Máy đo độ
ẩm
16
Máy vi tính
17 Máy chiếu
(Projector)
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Bộ
01
12
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KEO DÁN
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
TT
1
2
9
10
11
12
Tên thiết bị
Mẫu keo
Đơn
vị
Mẫu
Bộ dụng cụ thí
Bộ
nghiệm:
Mỗi bộ bao gồm:
Chiế
Bình tam giác
c
Chiế
Phễu
c
Chiế
Ống nghiệm
c
Chiế
Đũa thuỷ tinh
c
Chiế
Cốc thuỷ tinh
c
Máy đo độ
Chiếc
nhớt keo
Tủ sấy
Cân phân tích
Máy vi tính
13 Máy chiếu
(Projector)
Số
Yêu cầu sư phạm
Yêu cầu kỹ thuật
lượng
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để nhận biết Loại thông dụng tại
05
loại keo
thị trường
01
10
Dùng để pha, chế
keo
Loại thông dụng,
dùng trong phòng thí
nghiệm
01
Dùng để đo độ
nhớt keo
Dải đo:
(0÷10.000) cP
01
Sấy dung dịch keo
Nhiệt độ ≤ 200oC
Chiếc
01
Dùng để cân khối
lượng keo
Bộ
01
Chiếc
05
10
05
10
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Bộ
01
- Cân được ≥ 250g.
- Độ chính xác:
0,1mg
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
(1.800 x 1.800) mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSL
lumens.
13
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẢN XUẤT DĂM
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
Đơn
vị
Số
lượng
Máy cưa đĩa
Chiếc
01
Máy băm dăm
Chiếc
01
Máy sàng dăm
Chiếc
01
4
Máy mài dao
phẳng
Chiếc
01
5
Máy mài lưỡi
cưa đĩa
Chiếc
01
Máy nén khí
Chiếc
01
Máy hút bụi
Chiếc
02
TT
1
2
3
6
7
8
Tên thiết bị
Bộ dụng cụ
Bộ
tháo lắp máy
Mỗi bộ bao gồm:
Cờ lê
Bộ
Tô vít (2 cạnh
Chiếc
và 4 cạnh)
Kìm cơ khí
Chiếc
Búa đinh
Chiếc
Mỏ lết
Chiếc
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý Công suất:
hoạt động và rèn
(2,5÷ 3,5) kW
kỹ năng cắt gỗ
- Số dao:
Dùng để giới thiệu
(4÷6) chiếc
cấu tạo, nguyên lý
- Tốc độ quay trục
hoạt động và rèn
chính:
kỹ năng băm dăm
(460÷600)v/ phút
Dùng để giới thiệu
Kích thước mắt
cấu tạo, nguyên lý
sàng:
hoạt động rèn kỹ
(4x50 ÷ 10x60)mm
năng sàng dăm
Dùng để hướng
Công suất ≥ 1,5kW
dẫn chác sử dụng
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý Đường kính đá
hoạt động và cách ≤ 300 mm
mài lưỡi cưa đĩa
Tạo áp suất khí
Áp suất ≤ 25 bar
nén.
Dùng để hút bụi
Công suất:
trong quá trình gia ≥ 7,5kW, có đầy đủ
công
phụ kiện kèm theo
03
01
01
01
01
01
Dùng để tháo lắp
điều chỉnh, bảo
dưỡng máy.
Từ: ( 8÷ 36)mm
Loại thông dụng
trên thị trường
Độ mở ≤ 600 mm
14
15
Bộ thước
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
01
Thước cuộn
01
Thước kẹp
Chiếc
Chiếc
Bảo hộ lao
Bộ
động
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Kính bảo hộ
Chiếc
Chiếc
16 Mũ
Giầy vải
Đôi
Găng tay
Đôi
Mặt nạ chống
Chiếc
độc
Nút chống ồn
Đôi
Khẩu trang
Chiếc
26
Máy vi tính
Bộ
27 Máy chiếu
(Projector)
01
Dùng để đo quy
cách gỗ.
Dài ≤ 7000 mm
Dùng để đo kích
thước dăm
- Độ mở:
150 mm÷800 mm
- Độ chính xác
0,2 mm
19
01
01
01
01
01
Dùng để sử dụng
khi học thực hành
01
01
01
01
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Bộ
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về an toàn
lao động
01
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
(1.800 x 1.800) mm
- Cường độ ánh
sáng ≥ 2500 ANSL
lumens.
15
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ÉP VÁN DĂM
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
TT
1
Tên thiết bị
Máy ép nhiệt
Đơn
vị
Số
lượng
Chiế
c
01
Bộ dụng cụ
Bộ
tháo lắp máy
Mỗi bộ bao gồm:
Cờ lê
Bộ
Tô vít (2 cạnh
Chiế
2 và 4 cạnh)
c
Chiế
Kìm cơ khí
c
Chiế
Búa đinh
c
Chiế
Mỏ lết
c
Bảo hộ lao
Bộ
động
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Chiế
Kính bảo hộ
c
Chiế
9 Mũ
c
Giầy vải
Đôi
Găng tay
Đôi
Mặt nạ chống Chiế
độc
c
Nút chống ồn
Đôi
Chiế
Khẩu trang
c
19 Máy hút bụi
Chiếc
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý - Loại ≥ 1 tầng ép
hoạt động hướng
- Nhiệt độ ép:
dẫn kỹ năng ép
(185 ÷ 200)oC
ván
03
01
01
01
Từ: ( 8÷ 36)mm
Dùng để rèn kỹ
năng tháo lắp điều
chỉnh, bảo dưỡng
máy.
Loại thông dụng
trên thị trường
01
01
Độ mở ≤ 600 mm
19
01
01
01
Dùng để sử dụng
khi học thực hành
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về an toàn
lao động
Dùng để hút bụi
trong quá trình gia
Công suất:
≥ 7,5kW, có đầy đủ
01
01
01
01
01
02
16
Bộ thước
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Chiế
Thước cuộn
20
c
21
01
01
Thước kẹp
Chiế
c
01
Máy vi tính
Bộ
01
22 Máy chiếu
(Projector)
công
Dùng để đo kích
thước ván
Dài ≤ 7000mm
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Bộ
01
phụ kiện kèm theo
- Độ mở:
150 mm÷800 mm
- Độ chính xác
0,2 mm
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
(1.800 x 1.800) mm
- Cường độ ánh
sáng ≥ 2500 ANSL
lumens.
17
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ SAU ÉP VÁN DĂM
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
1
Dàn làm nguội
ván
Chiếc
2
Cưa cắt ván
nhân tạo
Chiếc
3
4
5
6
7
Máy đánh nhẵn Chiếc
Máy hút bụi
Chiếc
Máy nén khí
Chiếc
Máy mài lưỡi
Chiếc
cưa đĩa
Bộ dụng cụ
Bộ
tháo lắp máy
Mỗi bộ bao gồm:
Cờ lê
Bộ
Tô vít (2 cạnh
Chiế
và 4 cạnh)
c
Chiế
Kìm cơ khí
c
Chiế
Búa đinh
c
Chiế
Mỏ lết
c
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
01
và kỹ năng xếp
ván, làm nguội ván
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
01
hoạt động và
hướng dẫn cách sử
dụng
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý
01
hoạt động và
hướng dẫn cách sử
dụng
Dùng để hút bụi
02
trong quá trình gia
công ván
Dùng để tạo áp
01
suất khí nén.
Dùng để rèn kỹ
01
năng mài lưỡi cưa
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có:
(05÷ 10) dàn
Công suất:
(1,5÷ 3)kW
Chiều dài trục mài
≥ 1400 mm
Công suất:
≥ 7,5kW, có đầy đủ
phụ kiện kèm theo
Áp suất ≤ 25 bar
Đường kính đá ≤ 300
mm
03
01
01
01
Từ: ( 8÷ 36)mm
Dùng để rèn kỹ
năng tháo lắp điều
chỉnh, bảo dưỡng
máy.
Loại thông dụng trên
thị trường
01
01
Độ mở ≤ 600 mm
18
Bảo hộ lao
Bộ
động
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Chiế
Kính bảo hộ
c
Chiế
14 Mũ
c
Giầy vải
Đôi
Găng tay
Đôi
Mặt nạ chống Chiế
độc
c
Nút chống ồn
Đôi
Chiế
Khẩu trang
c
Bộ thước
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Chiế
Thước cuộn
24
c
25
19
Theo tiêu chuẩn Việt
Nam về an toàn lao
động
Dùng để đo, kiểm
tra kích thước ván
Dài ≤ 7000mm
01
01
01
01
01
01
01
01
01
18
Thước kẹp
Chiế
c
01
Máy vi tính
Bộ
01
26 Máy chiếu
(Projector)
Dùng để sử dụng
khi thực hành
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Bộ
01
- Độ mở:
150 mm÷800 mm
- Độ chính xác
0,2 mm
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
(1.800 x 1.800) mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSL
lumens.
19
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẢN XUẤT SỢI
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
Đơn
vị
Số
lượng
Chiếc
01
Máy sàng dăm Chiếc
01
3
Thùng chứa
dăm
01
4
Mô hình máy
nghiền sợi
5
Hệ thống sấy
sợi
Thùng chứa
sợi
TT
1
2
6
7
8
9
Tên thiết bị
Máy cưa đĩa
Máy nén khí
Chiếc
Chiếc
01
Bộ
01
Chiếc
01
Chiếc
01
Máy hút bụi
Chiếc
01
Máy mài lưỡi
cưa đĩa
Chiếc
01
10 Máy mài đa
Chiếc
năng
11 Bộ dụng cụ
Bộ
tháo lắp máy
Mỗi bộ bao gồm:
Cờ lê
Bộ
Tô vít (2 cạnh Chiế
và 4 cạnh)
c
Chiế
Kìm cơ khí
c
Búa đinh
Chiế
c
01
03
01
02
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để rèn kỹ
năng cắt gỗ
Dùng để sàng,
phân loại dăm
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Công suất động cơ:
(2,5 ÷ 3,5) kW.
Kích thước mắt sàng:
(4x50÷ 10x60)mm
Dùng để chứa dăm
Dung tích:(5÷ 10) m3
Dùng để nhận biết
cấu tạo, hướng dẫn
cách sử dụng
Dùng để sấy khô
sợi
- Mô hình động;
- Áp suất hơi
≥ 1,2 MPa
Dùng để chứa sợi.
Dung tích: (5÷ 10)m3
Dùng tạo áp suất
khí nén.
Dùng để hút bụi
trong quá trình gia
công
Dùng để rèn kỹ
năng mài lưỡi cưa
đĩa
Dùng để rèn kỹ
năng mài dao
Dùng rèn kỹ năng
tháo lắp điều
chỉnh, bảo dưỡng
máy.
Nhiệt độ ≤ 200oC
Áp suất ≤ 25 bar
Công suất:
≥ 7,5kW, có đầy đủ
phụ kiện kèm theo
Đường kính đá
≤ 300 mm
Công suất ≥ 1,5kW
Từ: ( 8÷ 36)mm
Loại thông dụng trên
thị trường
01
01
20
Mỏ lết
Chiế
c
Bộ
Bảo hộ lao
động
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Chiế
Kính bảo hộ
c
Chiế
18 Mũ
c
Giầy vải
Đôi
Găng tay
Đôi
Mặt nạ chống Chiế
độc
c
Nút chống ồn
Đôi
Chiế
Khẩu trang
c
28
Thước cuộn
Chiếc
29
Máy vi tính
30 Máy chiếu
(Projector)
Bộ
Độ mở ≤ 600 mm
01
19
Dùng để sử dụng
khi thực hành
01
01
01
01
01
01
01
01
01
Dùng đo kích
thước ván.
01
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Bộ
Theo tiêu chuẩn Việt
Nam về an toàn lao
động
01
Dài ≤ 7000 mm
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
(1.800 x 1.800) mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSL
lumens.
21
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ÉP VÁN SỢI
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
Mô hình hệ
thống ép sơ bộ
Bộ
sợi
1
Mỗi bộ bao gồm:
Băng tải ép
Băng
Chiế
Trục ép
c
Mô hình hệ
thống máy ép
Bộ
nhiệt (ván sợi)
Mỗi bộ bao gồm:
5
Chiế
Máy ép
c
Chiế
Bộ phận tạo áp
c
Chiế
Nồi hơi
c
Bộ dụng cụ
Bộ
tháo lắp máy
Mỗi bộ bao gồm:
Cờ lê
Bộ
Tô vít (2 cạnh
Chiế
10 và 4 cạnh)
c
Chiế
Kìm cơ khí
c
Chiế
Búa đinh
c
Chiế
Mỏ lết
c
17 Bảo hộ lao
Bộ
động
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
01
02
Dùng để giới thiệu
Kích thước băng tải
cấu tạo, nguyên lý
≥ 1300mm
hoạt động
04
01
01
01
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, nguyên lý Có 1 ÷ 6 tầng ép
hoạt động
Lực ép ≤ 160 Bar
01
Dung tích ≥ 1500 lít
03
01
01
Từ: ( 8÷ 36)mm
Dùng để sửa chữa,
bảo dưỡng máy.
Loại thông dụng trên
thị trường
01
01
01
19
Độ mở ≤ 600 mm
Dùng để sử dụng
khi học thực hành
Theo tiêu chuẩn Việt
Nam về an toàn lao
động
01
22
Kính bảo hộ
Mũ
Giầy vải
Găng tay
Mặt nạ chống
độc
Nút chống ồn
Khẩu trang
Bộ thước
Mỗi bộ bao gồm:
27
28
Thước cuộn
Chiế
c
Chiế
c
Đôi
Đôi
Chiế
c
Đôi
Chiế
c
Bộ
Chiế
c
01
01
01
01
01
01
01
01
01
Dùng đo kiểm tra
kích thước ván.
Thước kẹp
Chiế
c
01
Máy vi tính
Bộ
01
29 Máy chiếu
(Projector)
Dài ≤ 7000mm
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Bộ
01
- Độ mở:
150 mm÷800 mm
- Độ chính xác
0,2 mm
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
(1.800 x 1.800) mm;
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSL
lumens.
23
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ SAU ÉP VÁN SỢI
Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
TT
1
2
3
4
5
6
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
Dàn làm nguội Chiếc
01
và rèn kỹ năng xếp
ván.
Cưa cắt ván
Dùng để rèn kỹ
Chiếc
01
nhân tạo
năng dọc cạnh ván
Dùng để rèn kỹ
Máy đánh nhẵn Chiếc
01
năng đánh nhẵn bề
mặt ván.
Tên thiết bị
Đơn
vị
Máy hút bụi
Chiếc
01
Máy nén khí
Chiếc
01
Máy mài lưỡi
Chiếc
cưa đĩa
Bộ dụng cụ
Bộ
tháo lắp máy
Mỗi bộ bao gồm:
Cờ lê
Bộ
Tô vít (2 cạnh
Chiế
7 và 4 cạnh)
c
Chiế
Kìm cơ khí
c
Chiế
Búa đinh
c
Chiế
Mỏ lết
c
14 Bảo hộ lao
Bộ
động
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Kính bảo hộ
Chiế
c
01
Dùng hút bụi
Dùng để tạo áp
suất khí nén.
Dùng để rèn kỹ
năng mài lưỡi cưa
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Số dàn: (10÷ 20) dàn
Công suất:
(1,5÷ 3)kW
Chiều dài trục mài
≥ 1400 mm
Công suất: ≥ 7,5kW,
có đầy đủ phụ kiện
kèm theo
Áp suất ≤ 25 bar
Đường kính đá
≤ 300 mm
01
01
02
01
Từ: ( 8÷ 36)mm
Dùng để hướng
dẫn cách sửa chữa, Loại thông dụng trên
bảo dưỡng máy.
thị trường
01
01
19
Độ mở ≤ 600 mm
Dùng để sử dụng
khi thực hành
Theo tiêu chuẩn Việt
Nam về an toàn lao
động
01
01
24