Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN “Có đáp án chi tiết”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.25 KB, 80 trang )

BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN
GIÁO DỤC CÔNG DÂN
“Có đáp án chi tiết”
ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 00
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 81. Trường hợp nào dưới đây thuộc hình thức sử dụng pháp luật?
A. Cơ quan, công chức nhà nước thực hiện nghĩa vụ.
B. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép.
C. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy định phải làm.
D. Cá nhân, tổ chức không làm những việc pháp luật cấm.
Câu 82. Hành vi trái pháp luật có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện,
xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
A. xâm phạm pháp luật.
B. trái pháp luật.
C. vi phạm pháp luật.
D. tuân thu
pháp luật.
Câu 83. Những hoạt động có mục đích làm cho các quy định cua pháp luật đi vào cuộc sống
trở thành những hành vi hợp pháp các cá nhân, tổ chức là nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Xây dựng pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật.
D.
Ban


hành pháp luật.
Câu 84. Khẳng định “Mọi ngưởi đều bình đẳng trước pháp luật” được quy định trong văn
bản quy phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hiến Pháp.
B. Bộ Luật Dân Sự.
C. Luật xử phạt vi phạm hành chính.
D. Luật tố tụng dân sự.
Câu 85. Người lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao được nhà nước và người sử
dụng lao động ưu đãi, tạo điều kiện thuận lợi để
A. phát triển kinh tế.
B. hội nhập toàn diện.
C. nâng cao cạnh tranh.
D. phát
huy tài năng.
Câu 86. Tự ý chuyển nhượng ô tô thuộc sở hữu chung cua vợ, chồng là vi phạm quyền bình
đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Hôn nhân và gia đình.
B. Đạo đức và ứng xử.
C. Tài sản và lợi nhuận.
D. Gia đình và xã hội.
Câu 87. Quyền tự do kinh doanh cua công dân có nghĩa là
A. công dân được tự do kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
B. mọi công dân đều được thành lập công ty kinh doanh.
C. công dân có đu điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền kinh doanh.
D. công dân được kinh doanh không bị ràng buộc bởi bất cứ điều kiện gì.
Câu 88. Nội dung nào sau đây không đúng với quy định cua pháp luật về quyền bất khả xâm
phạm về thân thể?
A. Bắt người đang thực hiện phạm tội.
B. Bắt người khi nghi ngờ người đó phạm tội.
C. Bắt người đang bị truy nã hoặc phạm tội quả tang.

D. Bắt người đã thực hiện tội phạm và đang bị đuổi bắt.


Câu 89. Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm đến tính mạng cua người khác, đe dọa giết
người, làm chết người là nội dung cua quyền nào sau đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe cua công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự cua công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể cua công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần cua công dân.
Câu 90. Hành vi bắt cóc trẻ em để tống tiền xâm phạm quyền tự do cơ bản nào dưới đây cua
công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về nhân
phẩm.
Câu 91. Mọi công dân từ đu 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp đặc
biệt bị pháp luật cấm. Quy định này thể hiện nguyên tắc nào dưới đây trong bầu cử?
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Bình đẳng.
Câu 92. Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư là
những việc phải được
A. thông báo để dân biết và thực hiện.
B. dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. dân thảo luận, tham gia ý kiến.
D. dân giám sát, kiểm tra.
Câu 93. Hành vi nào dưới đây không vi phạm quyền bầu cử cua công dân?
A. Có danh sách bầu cử nhưng không đi bầu cử.

B. Dùng tiền để mua chuộc người khác bỏ phiếu cho mình.
C. Nhờ người khác bỏ phiếu thay mình.
D. Nhờ người khác viết phiếu vì không biết chữ nhưng trực tiếp đi bỏ phiếu.
Câu 94. Công dân được sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật là thuộc quyền nào dưới
đây?
A. Quyền nghiên cứu khoa học. B. Quyền sở hữu trí tuệ.
C. Quyền học tập.
D. Quyền tác giả.
Câu 95. Quyền nào dưới đây không thuộc nội dung quyền được phát triển cua công dân?
A. Quyền được cung cấp thông tin.
B. Quyền được nghiên cứu khoa học.
C. Quyền được phát triển về thể chất.
D. Quyền được phát triển về tinh thần.
Câu 96. Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đu điều kiện theo quy định
cua pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền
A. kinh doanh không cần đăng kí.
B. miễn giảm thuế.
C. tự chu đăng kí kinh doanh.
D. tự chu tiến hành kinh doanh.
Câu 97. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản
xuất và lưu thông phải căn cứ vào đâu?
A. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động cá biệt.
D. Thời gian cần thiết.
Câu 98. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị, giá trị trao đổi. B. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng. C. Giá trị sử dụng. D. Giá
trị, giá trị sử dụng.
Câu 99. Trường hợp nào sau đây được gọi là cung?
A. Công ty A đã bán ra 1 triệu sản phẩm.

B. Công ty A còn trong kho 1 triệu sản phẩm.
C. Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm.
D. Công ty A đã bán ra một triệu sản phẩm và còn tồn trong kho một triệu sản phẩm.
Câu 100. Những yếu tố tự nhiên mà lao động cua con người tác động vào nhằm biến đổi nó
cho phù hợp với mục đích cua con người được gọi là
A. tư liệu lao động.
B. công cụ lao động.
C. đối tượng lao động.
D. tài
nguyên thiên nhiên.


Câu 101. Nghi ngờ K lấy trộm máy tính xách tay cua mình nên chị M đã tự ý xông vào nhà
K để lục soát tìm kiếm. Chị M đã không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân
thu pháp luật.
Câu 102. Giám đốc một công ty xây dựng tư nhân là anh A bị tòa án tuyên phạt tù về tội vi
phạm quy định an toàn lao động dẫn đến xảy ra tai nạn khiến hai công nhân bị tử vong. Anh
A đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự và dân sự.
B. Hình sự và kỉ luật.
C. Dân sự và kỉ luật.
D.
Hành chính và dân sự.
Câu 103. Anh H cố ý không vận chuyển hàng đến cho anh M đúng hạn theo hợp đồng nên
đã gây thiệt hại cho anh M. Hành vi cua anh H là hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hành chính.

B. Kỉ luật.
C. Dân sự.
D.
Thỏa thuận.
Câu 104. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Công dân được hưởng quyền tuỳ thuộc vào địa vị xã hội.
B. Công dân nam được hưởng nhiều quyền hơn so với công dân nữ.
C. Công dân đều bình đẳng về hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ.
D. Công dân bình đẳng về quyền nhưng không bình đẳng về nghĩa vụ.
Câu 105. Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, do cụ N là người không
biết chữ nên ông B tổ trưởng tổ bầu cử đề nghị chị P viết phiếu bầu giúp cụ N. Sau khi giúp
cụ N viết phiếu chị P phát hiện anh V và ông K cùng bàn bạc, thống nhất viết phiếu bầu giống
nhau nên yêu cầu hai người làm lại phiếu bầu. Tuy nhiên, anh V không sửa mà vẫn lấy phiếu
cua anh và phiếu cua ông K bỏ vào hòm phiếu rồi ra về. Những ai dưới đây không vi phạm
nguyên tắc bầu cử bỏ phiếu kín?
A. Ông B và cụ N.
B. Anh V và ông K.
C. Chị P, cụ N và anh V.
D. Chị P,
cụ N, ông K.
Câu 106. Phát hiện anh G lấy trộm xe máy, anh T đã bắt trói rồi giải anh G đi khắp làng để cho
mọi người cùng biết. Nhằm gây sức ép để anh mình được thả, E là em trai cua anh G đe dọa đốt
nhà anh T. Anh P là sinh viên đã ghi hình toàn bộ sự việc rồi đưa lên mạng xã hội khiến gia
đình anh G rất xấu hổ. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự,
nhân phẩm cua công dân?
A. Anh T, anh P và G.
B. Anh T và anh E.
C. Anh T và anh P.
D. Anh
T, anh E và anh P.

Câu 107. Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
khi tự ý thực hiện hành vi nào dưới đây ?
A. Phát tán thông tin mật cua cá nhân.
B. Bảo mật danh tính cá nhân .
C. Tiết lộ bí mật đời tư cua người khác .
D. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người
khác.
Câu 108. Anh A và mọi người cùng đóng góp ý kiến xây dựng quy ước, hương ước cho thôn
cua mình. Việc làm này là thực hiện quyền dân chu cơ bản nào dưới đây cua công dân?
A. Quyền tự do lập hội và tự do hội họp.
B. Quyền bầu cử và quyền ứng cử
C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
D. Quyền khiếu nại và quyền tố cáo.
Câu 109. Trong buổi họp dân cư tổ X, mọi người họp bàn và thống nhất mức góp tiền để xây
dựng sân thể thao chung cua tổ. Ông Y là lãnh đạo địa phương thấy vậy cũng rất ung hộ cách
làm nói trên cua bà con, đồng thời ông còn quyên góp kinh phí cho tổ. Việc họp bàn và quyết
định cua bà con dân cư tổ X thể hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi
A. tập thể.
B. khu vực.
C. cơ sở.
D. xã hội.
Câu 110. Trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng, A đã lựa chọn đăng kí xét tuyển vào ngành kế
toán cua Học viện Ngân hàng theo mơ ước cua mình. A đã thực hiện tốt nội dung nào sau đây cua
quyền học tập?


A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 111. Trên đường đến cơ quan bằng xe mô tô, do sử dụng điện thoại khi đang lái xe nên
anh H đã va chạm với xe đạp điện do chị P là sinh viên điều khiển đi ngược đư ờng một
chiều khiến chị P bị thương nhẹ. Thấy anh H định bỏ đi, anh T là người chứng kiến sự việc
đã đánh anh H chấn thương sọ não phải nhập viện điều trị dài ngày. Những ai dưới đây vi
phạm pháp luật hành chính?
A. Anh T và chị P.
B. Anh H, chị P và anh T.
C. Anh T và anh H.
D. Anh
H và chị P.
Câu 112. Trên đường đến cơ quan, do sử dụng điện thoại khi đang lái xe mô tô, anh H đã va
chạm với xe đạp điện cua chị M đang dừng chờ đèn đỏ khiến chị M ngã gãy tay. Đang cùng
vợ là bà S bán hàng rong dưới lòng đường gần đó, ông K đến giúp đỡ chị M và cố tình đẩy đổ
xe máy cua anh H làm gương xe bị vỡ. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hành
chính vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?
A. Bà S và ông K.
B. Anh H, bà S và ông K.
C. Anh H, bà S và chị M.
D.
Anh H và ông K.
Câu 113. Ông H là Phó Giám đốc sở X nhờ anh P nhân viên dưới quyền làm giả bằng đại học
cho anh K hàng xóm đang thất nghiệp. Phát hiện anh P bàn giao bằng giả cho anh K, anh M
đã làm đơn tố cáo nên bị anh K thuê anh N là người làm nghề tự do đánh trọng thương.
Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm kỉ luật?
A. Anh P, anh N và ông H.
B. Ông H và anh P.
C. Anh K và anh N.
D. Ông H,
anh P và anh K.
Câu 114. Chị G bị chồng là anh D bắt chị theo Tôn giáo cua gia đình mình, nhưng chị G

không đồng ý. Thấy vậy, ông H là bố anh D yêu cầu chị G phải theo Tôn giáo gia đình nếu
không sẽ bắt anh D và chị G phải ly hôn. Thấy con gái mình bị nhà chồng đối xử không tốt
nên bà K đã nói xấu gia đình ông H. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung bình đẳng trong
hôn nhân và gia đình?
A. Ông H, bà K và anh D.
B. Ông H và bà K.
C. Anh D và chị G.
D.
Anh D và ông H.
Câu 115. Cùng làm việc một doanh nghiệp nhưng anh B có trình độ chuyên môn cao hơn nên
được sắp xếp vào công việc với mức lương cao hơn C là biểu hiện bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng trong sử dụng lao
động.
C. Bình đẳng trong tìm kiếm việc làm.
D. Bình đẳng thực hiện quyền lao
động.
Câu 116. Cho rằng ông A cố tình gây rối khi ông này nhiều lần đến đòi gặp Chu tịch xã, bảo
vệ xã Y đuổi ông A về. Hai bên to tiếng, bảo vệ đã đánh ông A gãy tay và đẩy xe máy cua ông
A xuống hồ. Việc làm cua bảo vệ xã Y đã không vi phạm quyền nào dưới đây cua công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể cua công dân.
B. Bất khả xâm phạm về tài sản cua
công dân.
C. Được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.
D. Được bảo vệ về danh dự, nhân
phẩm.
Câu 117. Phát hiện bạn trai là anh K có con với người phụ nữ khác, chị L nhờ H lấy máu có
nhiễm HIV rồi thuê Q tiêm vào cháu bé. Một ngày sau, mẹ cháu bé vô tình nghe H kể chuyện
này với bạn vội đưa con đến bệnh viện. Trong trường hợp này, những ai phải chịu trách
nhiệm hình sự?

A. Anh K, chị L và Q.
B. Anh K, mẹ cháu bé, L và Q.
C. Chị L, H và Q.
D. Chị L, anh K, Q và H.
Câu 118. Vì ông Q đi công tác dài ngày nên vợ chồng chị H tự ý xây thêm một tầng làm kho
chứa hàng trong căn nhà mà vợ chồng chị đã thuê cua ông. Biết chuyện, vì yêu cầu bồi


thường không được, vợ ông Q thuê ông T đánh chồng chị H gãy chân. Những ai dưới đây
phải chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Vợ chồng chị H, ông T và vợ ông Q.
B. Vợ chồng chị H.
C. Ông T và vợ ông Q.
D. Vợ chồng chị H và ông T.
Câu 119. Ông A là Giám đốc cua công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai là anh H lên chức
Trưởng phòng. Biết chuyện, anh Q ép Giám đốc phải thăng chức cho mình nếu không sẽ
cung cấp thông tin cho báo chí. Vô tình, chị M nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và Giám
đốc A nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q và ông A. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền
bình đẳng trong lao động?
A. Giám đốc A và anh H.
B. Anh H, anh Q.
C. Giám đốc A và chị M.
D. Giám
đốc A và anh Q.
Câu 120. Anh N bị mất máy tính, do nghi ngờ B là thu phạm nên N tung tin mẹ B có quan hệ
bất chính với một người đàn ông đã có gia đình ở địa phương khiến B bị bạn bè dị nghị, xa
lánh. Trong trường hợp này, N đã vi phạm quyền nào dưới đây cua công dân?
A. Được bảo hộ về đời sống tình cảm.
B. Bất khả xâm phạm về tình trạng
sức khỏe.

C. Bất khả xâm phạm về quan hệ riêng tư.
D. Được bảo hộ về danh dự, nhân
phẩm.
HẾT
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Trả lời
Câu hỏi
Trả lời
Câu hỏi
Trả lời
Câu hỏi
Trả lời

Câu 81
B
Câu 91
B
Câu 101
D
Câu 111
D

Câu 82
C
Câu 92
C
Câu 102
A
Câu 112

D

Câu 83
C
Câu 93
D
Câu 103
C
Câu 113
B

Câu 84
A
Câu 94
D
Câu 104
C
Câu 114
D

Câu 85
D
Câu 95
B
Câu 105
A
Câu 115
D

Câu 86

A
Câu 96
C
Câu 106
C
Câu 116
A

Câu 87
C
Câu 97
B
Câu 107
B
Câu 117
C

Câu 88
B
Câu 98
D
Câu 108
C
Câu 118
A

Câu 89
A
Câu 99
D

Câu 109
C
Câu 119
D

Câu 90
A
Câu 100
C
Câu 110
B
Câu 120
D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81. Chọn: A
Vì. Dựa vào khái niệm sử dụng pháp luật bài 2.
Cá nhân tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền cua mình, làm những gì PL cho phép
làm.
Câu 82. Chọn: C
Dựa vào bài 2. Khái niệm vi phạm pháp luật.
Vi phạm pháp luật
- Thứ nhất: Là hành vi trái PL
+ Hành vi có thể là hành động cụ thể, làm những việc không được làm theo qui định PL.
+ Hành vi không hành động: Không làm những việc phải làm theo qui định PL
- Thứ 2: Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
* Năng lực trách nhiệm pháp lí là khả năng nhận thức được hành vi và tự chịu trách nhiệm về
hành vi cua mình.
(Người đủ 18 tuổi trở lên không mắc các bệnh về thể chất…)
- Thứ 3: Người vi phạm PL phải có lỗi.

+ Người vi phạm PL có thể cố ý hoặc vô ý.
Câu 83. Chọn: C


Dựa vào bài 2 khái niệm thực hiện pháp luật.
Thực hiện pháp luật là những hoạt động có mục đích làm cho các quy định cua pháp
luật đi vào cuộc sống trở thành những hành vi hợp pháp các cá nhân, tổ chức .
Câu 84. Chọn: A
Dựa vào bài 3 công dân đêu bình đẳng trước pháp luật. Hiến pháp năm 2013.
Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
Câu 85. Chọn: D
Dựa vào bài 4 Công dân bình đẳng trong các lĩnh vực cua đời sống xã hội. Quyền lao
động cua công dân.
Người lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao được nhà nước và người sử dụng lao
động ưu đãi, tạo điều kiện thuận lợi để phát huy tài năng.
Câu 86. Chọn: A
Dựa vào bài 4. Công dân bình đẳng trong các lĩnh vực cua đời sống xã hội. Quyền
bình đẳng trong hôn nhân, gia đình.
Tự ý chuyển nhượng ô tô thuộc sở hữu chung cua vợ, chồng là vi phạm quyền bình đẳng
trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình.
Câu 87. Chọn: C
Dựa vào bài 4. Công dân bình đẳng trong các lĩnh vực cua đời sống xã hội. Quyền
bình đẳng tự do kinh doanh kinh doanh.
Quyền tự do kinh doanh cua công dân có nghĩa là công dân có đu điều kiện do pháp
luật quy định đều có quyền kinh doanh.
Câu 88. Chọn: C
Dựa vào bài 4. Công dân bình đẳng trong các lĩnh vực cua đời sống xã hội. Quyền
bình đẳng tự do kinh doanh kinh doanh.
Quyền tự do kinh doanh cua công dân có nghĩa là công dân có đu điều kiện do pháp
luật quy định đều có quyền kinh doanh.

Câu 89. Chọn: A
Dựa vào bài 6. Công dân với các quyền tự do cơ bản. Quyền bất khả xâm phạm thân
thể cua công dân.
Nội dung nào sau đây không đúng với quy định cua pháp luật về quyền bất khả xâm phạm về
thân thể?
A. Bắt người đang thực hiện phạm tội.
Đúng.
B. Bắt người khi nghi ngờ người đó phạm tội. không đúng.
C. Bắt người đang bị truy nã hoặc phạm tội quả tang. Đúng.
D. Bắt người đã thực hiện tội phạm và đang bị đuổi bắt. Đúng.
Câu 90. Chọn: A
Dựa vào bài 6. Công dân với các quyền tự do cơ bản. Quyền được pháp luật bảo hộ về
tính mạng và sức khỏe cua công dân.
Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm đến tính mạng cua người khác, đe dọa giết người, làm
chết người là nội dung cua quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe cua công
dân.
Hành vi bắt cóc trẻ em để tống tiền xâm phạm quyền tự do cơ bản Bất khả xâm phạm
về thân thể.
Quyền này được ghi nhận ở điều 71 HP 2013.
- Khái niệm: không ai bị bắt, nếu không có quyết định cua toà án, quyết định hoặc phê chuẩn
cua VKS, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
* Nội dung quyền BKXP về thân thể cua CD.
- Không ai có quyền tự ý bắt giam, giữ nếu không có căn cứ chính đáng.
Hành vi bắt người trái phép:
+ Bắt giam, giữ người không lí do


+ Do nghi ngờ không có căn cứ
+Tự tiện bắt, giam, giữ người trái PL
- Cơ quan có thẩm quyền bắt người.

+ Viện Kiểm Sát
+ Toà án và một số cơ quan có thẩm quyền.
=> Bắt người đúng pháp là bắt người theo đúng quy định cua pháp luật về thẩm quyền, trình
tự và thu tục.
Câu 91. Chọn: B
Dựa vào bài 7. Công dân với các quyền tự do dân chu. Quyền bầu cử, ứng cử cua
công dân.
Mọi công dân từ đu 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp đặc biệt bị
pháp luật cấm. Quy định này thể hiện nguyên tắc Phổ thông.
Câu 92. Chọn: C
Dựa vào bài 7. Công dân với các quyền tự do dân chu. Quyền tham gia quản lí nhà
nước và xã hội cua công dân.
Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư là những
việc phải được dân thảo luận, tham gia ý kiến.
Câu 93. Chọn: D
Dựa vào bài 7. Công dân với các quyền tự do dân chu. Quyền tham gia quản lí nhà
nước và xã hội cua công dân.
Nhờ người khác viết phiếu vì không biết chữ nhưng trực tiếp đi bỏ phiếu không vi phạm
quyền bầu cử cua công dân.
Câu 94. Chọn: D
Dựa vào bài 6.
Công dân được sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật là thuộc quyền quyền tác
giả.
Câu 95. Chọn: B
Dựa vào bài 7. Công dân với các quyền tự do dân chu. Quyền tham gia quản lí nhà
nước và xã hội cua công dân.
Quyền Quyền được nghiên cứu khoa học không thuộc nội dung quyền được phát triển cua
công dân?
Câu 96. Chọn: C
Dựa vào bài 9.

Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đu điều kiện theo quy định
cua pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chu đăng kí kinh doanh.
Câu 97. Chọn: B
Dựa vào bài 2. GDCD 11.
Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản
xuất và lưu thông phải căn cứ vào thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 98. Chọn: D
Dựa vào bài 2.GDCD 11. Khái niệm hàng hóa.
Hàng hóa có những thuộc tính giá trị, giá trị sử dụng.
Câu 99. Chọn: D
Dựa vào bài 5. GDCD 11.
Trường hợp đây được gọi là cung.
Công ty A đã bán ra một triệu sản phẩm và còn tồn trong kho một triệu sản phẩm.
Câu 100. Phương pháp: Chọn: C
Dựa vào bài 1 GDCD 11.
Những yếu tố tự nhiên mà lao động cua con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù
hợp với mục đích cua con người được gọi là đối tượng lao động.


Câu 101. Chọn: D
Dựa vào bài 2.
Nghi ngờ K lấy trộm máy tính xách tay cua mình nên chị M đã tự ý xông vào nhà K để lục
soát tìm kiếm. Chị M đã không thực hiện pháp luật theo hình thức tuân thu pháp luật.
Câu 102. Chọn: A
Dựa vào bài 2.
Giám đốc một công ty xây dựng tư nhân là anh A bị tòa án tuyên phạt tù về tội vi phạm quy
định an toàn lao động dẫn đến xảy ra tai nạn khiến hai công nhân bị tử vong. Anh A đã phải
chịu trách nhiệm pháp lí hình sự và dân sự.
Câu 103. Chọn: C
Dựa vào bài 2.

Anh H cố ý không vận chuyển hàng đến cho anh M đúng hạn theo hợp đồng nên đã gây thiệt
hại cho anh M. Hành vi cua anh H là hành vi vi phạm pháp luật Dân sự.
Câu 104. Chọn: C
Dựa vào bài 3.
Công dân đều bình đẳng về hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ.
Câu 105. Chọn: C
Dựa vào bài 7. Công dân với các quyền tự do dân chu. Quyền tham gia quản lí nhà
nước và xã hội cua công dân.
Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, do cụ N là người không biết chữ
nên ông B tổ trưởng tổ bầu cử đề nghị chị P viết phiếu bầu giúp cụ N. Sau khi giúp cụ N viết
phiếu chị P phát hiện anh V và ông K cùng bàn bạc, thống nhất viết phiếu bầu giống nhau nên
yêu cầu hai người làm lại phiếu bầu. Tuy nhiên, anh V không sửa mà vẫn lấy phiếu cua anh
và phiếu cua ông K bỏ vào hòm phiếu rồi ra về.
Ông B và cụ N không vi phạm nguyên tắc bầu cử bỏ phiếu kín. Anh h V và ông K vi phạm vì
cùng bàn bạc, thống nhất viết phiếu bầu giống nhau nên yêu cầu hai người làm lại phiếu bầu.
Câu 106. Chọn: C
Dựa vào bài 6.
Phát hiện anh G lấy trộm xe máy, anh T đã bắt trói rồi giải anh G đi khắp làng để cho mọi
người cùng biết. Nhằm gây sức ép để anh mình được thả, E là em trai cua anh G đe dọa đốt nhà
anh T. Anh P là sinh viên đã ghi hình toàn bộ sự việc rồi đưa lên mạng xã hội khiến gia đình
anh G rất xấu hổ.
Anh T và anh P vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm cua công dân.
Câu 107. Chọn: B
Dựa vào bài 6.
Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm khi tự ý
thực hiện hành vi bảo mật danh tính cá nhân .
Câu 108. Chọn: C
Dựa vào bài 7. Công dân với các quyền tự do dân chu. Quyền tham gia quản lí nhà
nước và xã hội cua công dân.
Anh A và mọi người cùng đóng góp ý kiến xây dựng quy ước, hương ước cho thôn cua mình.

Việc làm này là thực hiện quyền dân chu cơ bản quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
Câu 109. Chọn: C
Dựa vào bài 7. Công dân với các quyền tự do dân chu. Quyền tham gia quản lí nhà
nước và xã hội cua công dân.
Trong buổi họp dân cư tổ X, mọi người họp bàn và thống nhất mức góp tiền để xây dựng sân
thể thao chung cua tổ. Ông Y là lãnh đạo địa phương thấy vậy cũng rất ung hộ cách làm nói
trên cua bà con, đồng thời ông còn quyên góp kinh phí cho tổ. Việc họp bàn và quyết định
cua bà con dân cư tổ X thể hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở.
Câu 110. Chọn: B


Dựa vào bài 8.
Trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng, A đã lựa chọn đăng kí xét tuyển vào ngành kế toán cua Học
viện Ngân hàng theo mơ ước cua mình. A đã thực hiện tốt nội dung học bất cứ ngành nghề nào
cua quyền học tập?
Câu 111. Chọn: D
Dựa vào bài 2.
Trên đường đến cơ quan bằng xe mô tô, do sử dụng điện thoại khi đang lái xe nên anh H đã
va chạm với xe đạp điện do chị P là sinh viên điều khiển đi ngược đư ờng một chiều
khiến chị P bị thương nhẹ. Thấy anh H định bỏ đi, anh T là người chứng kiến sự việc đã
đánh anh H chấn thương sọ não phải nhập viện điều trị dài ngày.
Anh H và chị P vi phạm pháp luật hành chính. Vì bị xử phạt hành chính.
Câu 112. Chọn: D
Dựa vào bài 2.
Trên đường đến cơ quan, do sử dụng điện thoại khi đang lái xe mô tô, anh H đã va chạm với
xe đạp điện cua chị M đang dừng chờ đèn đỏ khiến chị M ngã gãy tay. Đang cùng vợ là bà S
bán hàng rong dưới lòng đường gần đó, ông K đến giúp đỡ chị M và cố tình đẩy đổ xe máy
cua anh H làm gương xe bị vỡ.
Anh H và ông K vừa phải chịu trách nhiệm hành chính vừa phải chịu trách nhiệm dân sự.
Câu 113. Chọn: B

Dựa vào bài 2.
Ông H là Phó Giám đốc sở X nhờ anh P nhân viên dưới quyền làm giả bằng đại học cho anh
K hàng xóm đang thất nghiệp. Phát hiện anh P bàn giao bằng giả cho anh K, anh M đã làm
đơn tố cáo nên bị anh K thuê anh N là người làm nghề tự do đánh trọng thương.
Ông H và anh P phải chịu trách nhiệm kỉ luật
Câu 114. Chọn: D
Dựa vào bài 4.
Chị G bị chồng là anh D bắt chị theo Tôn giáo cua gia đình mình, nhưng chị G không đồng ý.
Thấy vậy, ông H là bố anh D yêu cầu chị G phải theo Tôn giáo gia đình nếu không sẽ bắt anh
D và chị G phải ly hôn. Thấy con gái mình bị nhà chồng đối xử không tốt nên bà K đã nói
xấu gia đình ông H.
Anh D và ông H đã vi phạm nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
Câu 115. Chọn: D
Dựa vào bài 4.
Cùng làm việc một doanh nghiệp nhưng anh B có trình độ chuyên môn cao hơn nên được sắp
xếp vào công việc với mức lương cao hơn C là biểu hiện bình đẳng bình đẳng thực hiện
quyền lao động.
Câu 116. Chọn: A
Dựa vào bài 6.
Cho rằng ông A cố tình gây rối khi ông này nhiều lần đến đòi gặp Chu tịch xã, bảo vệ xã Y
đuổi ông A về. Hai bên to tiếng, bảo vệ đã đánh ông A gãy tay và đẩy xe máy cua ông A
xuống hồ. Việc làm cua bảo vệ xã Y đã không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể
cua công dân.
Câu 117. Chọn: C
Dựa vào bài 2.
Phát hiện bạn trai là anh K có con với người phụ nữ khác, chị L nhờ H lấy máu có nhiễm HIV
rồi thuê Q tiêm vào cháu bé. Một ngày sau, mẹ cháu bé vô tình nghe H kể chuyện này với bạn
vội đưa con đến bệnh viện.
C. Chị L, H và Q phải chịu trách nhiệm hình sự.



Câu 118. Chọn: C
Dựa vào bài 2.
Vì ông Q đi công tác dài ngày nên vợ chồng chị H tự ý xây thêm một tầng làm kho chứa hàng
trong căn nhà mà vợ chồng chị đã thuê cua ông. Biết chuyện, vì yêu cầu bồi thường không
được, vợ ông Q thuê ông T đánh chồng chị H gãy chân.
Vợ chồng chị H, ông T và vợ ông Q phải chịu trách nhiệm pháp lí.
Câu 119. Chọn: D
Dựa vào bài 4.
Ông A là Giám đốc cua công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai là anh H lên chức Trưởng
phòng. Biết chuyện, anh Q ép Giám đốc phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp
thông tin cho báo chí. Vô tình, chị M nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và Giám đốc A nên
đã lén ghi âm để tống tiền anh Q và ông A.
Giám đốc A và anh Q đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động.
Câu 120. Chọn: D
Dựa vào bài 6.
Anh N bị mất máy tính, do nghi ngờ B là thu phạm nên N tung tin mẹ B có quan hệ bất chính
với một người đàn ông đã có gia đình ở địa phương khiến B bị bạn bè dị nghị, xa lánh. Trong
trường hợp này, N đã vi phạm quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. vì N xúc phạm
nhân phẩm, danh dự cua chị B.
ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 01
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Pháp luật nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thể hiện ý chí, nguyện vọng cua

A. cán bộ công chức nhà nước.
B. Đảng và Nhà nước.
C. giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
D. giai cấp công nhân và trí thức.
Câu 2: Người đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử gọi là
A. bị hại.
B. bị cáo.
C. bị can.
D. bị kết án.
Câu 3: Hôn nhân được bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là
A. Thành hôn.
B. Đính hôn.
C. Tân hôn.
D. kết hôn.
Câu 4: Đặc trưng nào cua pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng cua pháp luật ?
A. Tính qui phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 5: Việc Nhà nước lấy ý kiến góp ý cua nhân dân cho dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm
2013 là thực hiện dân chu ở
A. phạm vi cả nước.
B. mọi phạm vi.
C. phạm vi cơ sở.
D. Phạm vi địa phương.
Câu 6: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giao hàng không đúng hợp đồng.
B. Chạy xe vào đường cấm.
C. Đánh người gây thương tích.
D. Nghỉ việc nhiều ngày không lí do.

Câu 7: Trong trường hợp nào dưới đây thì bất kì ai cũng có quyền được bắt người?
A. Bị nghi ngờ phạm tội.
B. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
C. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
D. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
Câu 8: Hành vi nào sau đây không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm,


danh dự cua công dân?
A. Trêu đùa làm người khác bực mình.
B. Nói xấu, tung tin xấu về người khác.
C. Nói những điều không đúng về người khác.
D. Chửi bới, lăng mạ người khác.
Câu 9: Ở Phạm vi cơ sở, dân chu trực tiếp được thực hiện theo cơ chế
A. Trực tiếp, thẳng thắn, thực tế.
B. Dân là trên hết.
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
Câu 10: Công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải chịu
trách nhiệm
A. giám sát.
B. cải chính.
C. pháp lí.
D. bồi thường.
Câu 11: Biểu hiện nào thể hiện sự bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Vợ, chồng không phân biệt đối xử trong gia đình và xã hội.
B. Người chồng phải quyết định công việc lớn cua gia đình.
C. Người chồng phải làm những công việc phức tạp, nguy hiểm, nặng nhọc.
D. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế.
Câu 12: Chính sách quan trọng nhất cua Nhà nước góp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát

triển là gì?
A. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp có vốn lớn.
B. Khuyền khích người dân tiêu dùng.
C. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng.
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
Câu 13: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. các quy tắc kỉ luật lao động.
C. các quy tắc quản lý nhà nước.
D. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
Câu 14: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí cua giai cấp
cầm quyền mà nhà nước là đại diện thể hiện bản chất nào sau đây cua pháp luật?
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất kinh tế.
C. Bản chất chính trị.
D. Bản chất xã hội.
Câu 15: Công dân có quyền học phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện cua
mình thuộc nhóm quyền nào dưới đây?
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Quyền học không hạn chế.
D. Quyền học bất cứ ngành nghề
nào.
Câu 16: Anh N không chấp hành Lệnh gọi khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự nên Chu tịch uy
ban nhân dân xã đã xử phạt hành chính với anh. Việc làm cua Chu tịch uy ban xã là biểu hiện
cua hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Tuyên truyền pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thực hiện quy chế.

Câu 17: Anh A vay tiền cua B đến hẹn trả mà A vẫn không trả. Anh B đã nhờ người bắt và
nhốt anh A để gia đình đem tiền trả nợ thì mới thả anh A. Hành vi cua anh B vi phạm nội
dung quyền bình đẳng nào dưới đây cua công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Bất khả xâm phạm về chô ở.
D. Danh dự và nhân phẩm.
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục đích cua việc áp dụng trách nhiệm pháp
lí?
A. Giáo dục pháp luật.
B. Răn đe người khác.
C. Bảo mật danh tính.
D. Điều chỉnh hành vi.


Câu 19: Nhà nước sử dụng công cụ chu yếu nào để khuyến khích các hoạt động kinh doanh
trong những ngành nghề có lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội cua đất nước?
A. Thuế.
B. Tỉ giá ngoại tệ.
C. Lãi suất ngân hàng.
D.
Tín dụng.
Câu 20: Việc nhờ người khác bỏ phiếu hộ khi nhà nước tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội
hoặc đại biểu Hội đồng nhân dân là vi phạm nguyên tắc nào cua Luật bầu cử?
A. Bỏ phiếu kín.
B. Trực tiếp.
C. Phổ thông .
D. Bình đẳng.
Câu 21: Trong các quyền tự do cơ bản cua công dân, quyền tự do nào được đặt ở vị trí đầu
tiên, quan trọng nhất không thể tách rời đối với mỗi cá nhân ?

A. Tự do kinh doanh.
B. Tự do về thân thể và tinh thần.
C. Tư do dân chu.
D. Tự do lao động và sáng tạo
Câu 22: Công dân báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm
pháp luật cua bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào là biểu hiện quyền
A. bầu cử.
B. ứng cử.
C. tố cáo.
D. khiếu nại.
Câu 23: Tuân thu pháp luật là các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật
A. yêu cầu.
B. cấm.
C. chỉ định.
D. cho phép.
Câu 24: Quyền nào dưới đây là quyền dân chu cua công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 25: Theo quy định cua pháp luật, không ai bị bắt nếu không có quyết định cua Toà án,
quyết định hoặc phê chuẩn cua Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang, là thể hiện
quyền
A. bảo hộ về tính mạng, sức khỏe cua công dân.
B. bất khả xâm phạm về chô ở cua công dân.
C. bắt người hợp pháp cua công dân.
D. bất khả xâm phạm thân thể cua công dân.
Câu 26: Phòng chống tệ nạn xã hội là nội dung cơ bản cua pháp luật về
A. bảo vệ môi trường.
B. phát triển các lĩnh vực xã hội.

C. phát triển kinh tế.
D. bảo vệ quốc phòng, an ninh.
Câu 27: Để giao kết hợp đồng lao động, anh K cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây?
A. Tự giác, trách nhiệm, công bằng.
B. Công bằng, dân chu, tiến bộ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do, bình đẳng, tích cực.
Câu 28: Trường hợp những học sinh giỏi đạt giải trong các kỳ thi quốc tế được ưu tiên tuyển
thẳng vào đại học là công dân có quyền
A. quyền được hưởng đời sống vật chất đầy đu.
B. quyền được sáng tạo cua công dân.
C. quyền được học tập cua công dân.
D. được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
Câu 29: Mục đích cua quyền khiếu nại nhằm
A. chia sẻ thiệt hại cua người khiếu nại.
B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp cua người khiếu nại.
C. phát hiện những hành vi vi phạm pháp luật
D. ngăn chặn những hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 30: Ông B là người say mê với các hoạt động phục dựng, truyền dạy các bài hát cổ cua
dân tộc mình cho con cháu và được nhà nước nhiều lần khen thưởng. Việc làm cua ông B thể
hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện chu yếu nào?
A. Giáo dục.
B. Chính trị.
C. Kinh tế.
D. Văn hóa.
Câu 31: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ


A. Các quyền cơ bản cua con người.
B. Đời sống xã hội.

C. Điều kiện kinh tế.
D. Vị trí địa lí.
Câu 32: Quyền ứng cử cua công dân được hiểu như thế nào ?
A. Công dân đu 18 tuổi trở lên, có đu điểu kiện mà pháp luật quy định được nhiều nơi giới
thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội.
B. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
C. Công dân có đu các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở
nhiêu nơi.
D. Công dân đu 21 trở lên, có đu điều kiện mà pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu
Quốc hội ở một nơi.
Câu 33: P mượn sách tham khảo cua H đã lâu mà chưa trả. Khi cần dùng sách, H đã tự ý vào
nhà P để tìm nhưng bị em trai cua P mắng chửi và đuổi về. H đã vi phạm quyền nào dưới đây
cua công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
B. Được bảo vệ quan điểm cá nhân.
C. Bất khả xâm phạm về tài sản.
D. Bất khả xâm phạm về chô ở.
Câu 34: Mỗi công dân cần làm gì để thực hiện quyền học tập, sáng tạo và phát triển ?
A. Xác định mục đích, động cơ học tập đúng đắn để trở thành người có ích trong cuộc sống.
B. Có ý thức học tập tốt để có kiến thức sau này lập nghiệp.
C. Cần học trong môi trường có đầy đu điều kiện vật chất.
D. Cần đi du học ở nước ngoài để phát triển hết tài năng cua mình.
Câu 35: Sau khi được ra tù, anh B chăm chỉ làm ăn và đến công ty K xin việc. Sau khi xem
xét hồ sơ giám đốc công ty K từ chối với lí do anh B đã từng bị đi tù. Việc làm cua giám đốc
công ty K đã vi phạm vào nội dung cơ bản nào cua bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng về quyền xin việc làm.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
D. Bình đẳng trong tuyển dụng lao động.
Câu 36: Trong đợt tiếp xúc với cử tri thành phố Z, ông E đã bày tỏ quan điểm cua mình về

quy trình bổ nhiệm nhân sự. Ông E đã thực hiện quyền nào dưới đây cua công dân?
A. Tự do ngôn luận.
B. Xử lí thông tin.
C. Độc lập phán quyết.
D. Quản lí nhà nước.
Câu 37: Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện thuận lợi cho các chu thể kinh tế mở rộng cơ
sở sản xuất là nhằm thực hiện nội dung nào cua pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội?
A. Thực hiện xóa đói giảm nghèo.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Tạo ra nhiều việc làm.
D. Phòng chống tệ nạn xã hội.
Câu 38: Bảo vệ quốc phòng và an ninh quốc gia là quyền và nghĩa vụ thiêng liêng cua mỗi
người dân, với lực lượng nòng cốt là
A. công an, công chức.
B. quân đội, viên chức.
C. công chức, viên chức.
D. công an, quân đội.
Câu 40: Bạn A vì ghen ghét Bạn B nên đã tung tin xấu về B có liên quan đến việc mất tiền
cua một bạn ở lớp. hành vi cua bạn A đã xâm phạm đến:
A. Danh dự và nhân phẩm bạn B.
B. Sức khỏe cua bạn B.
C. Thân thể cua bạn B.
D. Tính mạng cua bạn B.
Câu 39: Hai cửa hàng kinh doanh thuốc tân dược cua anh P và anh K cùng bí mật bán thêm
thực phẩm chức năng ngoài danh mục được cấp phép. Trước đợt kiểm tra định kì, anh P đã
nhờ chị S chuyển mười triệu đồng cho ông H trưởng đoàn thanh tra liên ngành để ông bỏ qua
chuyện này. Vì vậy, khi tiến hành kiểm tra hai quầy thuốc trên, ông H chỉ lập biên bản xử
phạt cửa hàng cua anh K. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh
doanh?



A. Anh P, anh K và ông H.
B. Anh P, ông H và chị S.
C. Anh P, anh K và chị S.
D. Anh P, anh K, chị S và ông H.
Câu 38: Ông H là Phó Giám đốc sở X nhờ anh P nhân viên dưới quyền làm giả bằng đại học
cho anh K hàng xóm đang thất nghiệp. Phát hiện anh P bàn giao bằng giả cho anh K, anh M
đã làm đơn tố cáo nên bị anh K thuê anh N là người làm nghề tự do đánh trọng thương.
Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm kỉ luật?
A. Anh K và anh N.
B. Anh P, anh N và ông H.
C. Ông H và anh P.
D. Ông H, anh P và anh K.

CÂU

ĐÁP ÁN

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

D

B
D
A
A
B
C
A
C
C

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
CÂU ĐÁP ÁN CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
C
A
A
D
B
B

C
C
B

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

ĐÁP ÁN

CÂU

B
C
B
C
D
B
C
D
B
D


31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

ĐÁP
ÁN
A
D
D
D
A
D
C
D
B
C

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 02
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 81: Anh A nhờ con thay mình đi bỏ phiếu bầu cử nhưng con anh đã từ chối. Con anh A
không vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Ủy quyền.
B. Gián tiếp.
C. Đại diện.
D. Trực tiếp.
Câu 82: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây mà chu thể có quyền lựa chọn làm hoặc
không làm?
A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thu pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng
pháp luật.
Câu 83: Anh K đi xe máy phóng nhanh, vượt ẩu nên đâm vào người đi đường làm họ bị chấn
thương, tổn hại sức khoẻ là 31% và xe máy bị hỏng nặng. Trường hợp này, anh K phải chịu
những loại trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Dân sự và hành chính.
B. Kỉ luật và dân sự.
C. Hình sự và hành chính.
D. Hình sự và dân sự.
Câu 84: Anh M và chị K cùng được tuyển dụng vào làm ở phòng kinh doanh cua công ty X
với mức lương như nhau. Sau đó do có tình cảm riêng với anh M nên giám đốc ép chị K làm


thêm một phần công việc cua anh M. Giám đốc X đã vi phạm nội dung nào dưới đây trong
quyền bình đẳng trong lao động?
A. Nâng cao trình độ lao động.
B. Giữa lao động nam và lao động nữ.
C. Cơ hội tiếp nhận việc làm.
D. Xác lập quy trình quản lý.

Câu 85: Trong xét tuyền cao đẳng, đại học năm 2016, việc tuyển thẳng, cộng điểm cho học
sinh có giải qmốc gia, quốc tế là thực hiện quyền
A. học tập cua công dân.
B. Sáng tạo cua công dân.
C. tự do cua công dân.
D. được phát triển cua công dân.
Câu 86: Việc làm nào dưới đây không vi phạm quyền bẩt khả xâm pham về thân thể cua
công dân?
A. Tự ý bắt và giam, giữ người vi k do không chính đáng.
B. Tự tiện bắt, giam giữ người trái pháp luật .
C. Bắt giữ người do nghi ngờ không có căn cứ.
D. Bắt giữ người phạm tội quả tang.
Câu 87: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?
A. Điện.
B. Nước máy.
C. Không khí.
D. Rau trồng để bán.
Câu 88: Sau khi mua xe ôtô anh A đến cơ quan chức năng làm thu tục đăng ký xe là thực
hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây.
A. Tuân thu pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 89: Tại điểm bầu cử hội đồng nhân dân xã X, anh K đã gợi ý cho chị M bỏ phiếu cho
người thân cua mình. Thấy chị M còn lưỡng lự, anh K đã gạch giùm lá phiếu cua chị M và
nhanh tay bỏ vào thùng phiếu. Anh K đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây?
A. Phổ thông
B. Bỏ phiếu kín
C. Gián tiếp
D. Trực tiếp

Câu 90: Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng ký kết hôn đến ngày
chấm dứt hôn nhân là gì?
A. Hôn nhân
B. Ly thân
C. Ly hôn
D. Hòa giải
Câu 91: Nội đung nào dưới đây là một trong những nghĩa vụ cua nhà sản xuất, kinh doanh?
A. Đảm bảo đầy đu điều kiện vật chất cho người lao động.
B. Xoá đỏi giảm nghèo tại địa phương.
C. Giải quyết việc làm cho lao động tại địa phương.
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 92: Năm 2007 do đường đi chính đang thi công, nên Ủy ban nhân dân phường X đã xin
ông B cho phép mở lối đi riêng trên phần đất cua ông B và hứa rằng, khi nào xong tuyến
đường đi chính sẽ trả lại đất cho ông B. Tuy nhiên, khi tuyến đường chính thi công xong thì
phường X không chịu trả lại phần đất đã đi nhờ cho ông B. Trong trường hợp này, ông B nên
sử dụng quyền nào dưới đây để đòi lại phần đất cua mình?
A. Tố tụng hình sự.
B. Tố cáo.
C. Kiến nghị .
D. Khiếu nại.
Câu 93: Công dân bình đằng về trách nhiệm pháp lí được hiểu là bất kì công dân nào vi
phạm pháp luật cũng
A. Phải chịu trách nhiệm như nhau.
B. phải chịu trách nhiệm pháp lí như nhau.
C. bị xử lí theo quy định cua pháp luật.
D. bị truy tố và xét xử trước Toà án.
Câu 94: Sau khi nhận năm trăm triệu đồng tiền đặt hàng cua chị A và chị B, với mong muốn
chiếm đoạt số tiền trên, chị N nói với chồng đó là tiền trúng xổ số rồi hai vợ chồng về quê
mua đất làm trang trại. Quá hạn giao hàng đã lâu, tìm gặp chị N nhiều lần không được, chị A
và chị B đã đến nhà dọa nạt, đập phá đồ đạc và hành hung gây thương tích cho con chị N.



Trong lúc mọi người tập trung cấp cứu cháu bé, chị A và chị B lấy xe máy Honda SH cua chị
N để siết nợ. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật hình sự?
A. Chị A, chị B và chồng chị N.
B. Chị N, chị A và chị B.
C. Chị A và chị
D. B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B.
Câu 95: Tài sản chung cua vợ, chồng được hiểu là tài sản có được do
A. vợ tạo ra từ hoạt động kinh doanh trước khi kết hôn.
B. chồng tạo ra từ hoạt động kinh doanh trước khi kết hôn.
C. vợ, chồng tạo ra từ hoạt động kinh doanh khi đã kết hôn.
D. vợ hoặc chồng được thừa kế riêng khi đã kết hôn.
Câu 96: Phát hiện ông B làm con dấu giả cua một cơ quan hành chính Nhà nước theo đơn đặt
hàng cua ông H, sau khi cùng bàn bạc, anh K và anh M liên tục nhắn tin yêu cầu ông B phải
nộp cho hai anh mười triệu đồng. Lo sợ nếu không đưa tiền sẽ bị anh K và anh M tố cáo, ông
B buộc phải đồng ý và hẹn gặp hai anh tại quán cafe X để giao tiền. Trên đường đến điểm
hẹn, anh K và anh M bị công an bắt vì trước đó vợ anh M đã kịp thời phát hiện và báo với cơ
quan chức năng về việc này. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Anh K và anh M.
B. Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
C. Ông H và ông B.
D. Ông H, ông B, anh K và anh M.
Câu 97: Vào những tháng cuối năm 2019 giá cả thịt lợn tăng cao đã làm cho người tiêu dùng
về hàng hoá đó
A. hạn chế sản xuất.
B. kích thích tiêu dùng. C. hạn chế mua.
D. mua nhiều
hơn.
Câu 98: Trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ bấó hiểm y tế miễn phí. Điều này phù hợp với

A. quyền sáng tạo cua công dân.
B. quyền học tập cua công dân
C. quyền được phát triển cua công dân.
D. quyền tự do cua công dân.
Câu 99: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây?
A. Chạy xe vào đường cấm.
B. Nghỉ việc nhiều ngày không lí do.
C. Giao hàng không đúng hợp đồng.
D. Đánh người gây thương tích
Câu 100: Các tổ chức cá nhân không làm những việc mà pháp luật cấm thuộc hình thức
nào?
A. Thi hành pháp luật B. Áp dụng pháp luật
C. Tuân thu pháp luật D. Sử dụng
pháp luật
Câu 101: Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe cua công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm cua công dân.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể cua công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở cua công dân.
Câu 102: Công an xã bắt người bị nghi là lấy trộm xe đạp là hành vi xâm phạm:
A. Tính mạng, sức khoẻ cua công dân.
B. Tinh thần cua công dân.
C. Thân thể cua công dân.
D. Danh dự và nhân phẩm cua công dân.
Câu 103: V (17 tuổi) chở M (13 tuổi) điều khiển xe Jupiter không được quyền ưu tiên lắp
đặt, sử
dụng thiết bị phát tín hiệu cua xe được quyền ưu tiên, phóng nhanh, vượt ẩu. Do vậy, đã
đâm vào Q vừa điều khiển xe máy điện, vừa cầm ô che nắng chở N ngồi sau, khiến cho Q và
N bị thương. Trong trường hợp này, chu thể nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Q và N.

B. V và Q.
C. V và M.
D. M và N.
Câu 104: Anh A và anh B làm việc cùng một cơ quan, có cùng mức thu nhập như nhau. Anh
A sống độc thân, anh B có mẹ già và con nhò. Anh A phải đóng thuế thu nhập cao gấp đôi anh
B. Điều này cho thấy việc thực hiện nghĩa vụ pháp lí còn phụ thuộc vào


A. điều kiện làm việc cụ thể cua A và
B. độ tuổi cua A và B.
C. B. địa vị mà cua A vả B.
D. điều kiện, hoàn cảnh cụ thể cua A và B.
Câu 105: Trong cuộc họp tổng kết cua xã X, kế toán M từ chối công khai việc thu chi ngân
sách nên bị người dân phản đối. Ông K yêu cầu được chất vấn trực tiếp kế toán nhưng bị chu
tịch xã là ông C ngăn cản. Chu thể nào dưới đây đã vận dụng đúng quyền tham gia quản lí
nhà nước và xã hội?
A. Người dân xã X và ông K
B. Chu tịch xã C và kế toán M.
C. Kế toán M, ông K và người dân xã X.
D. Người dân xã X, kế toán M và ông K.
Câu 106: Nghĩa vụ mả các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi
phạm pháp luật cua mình là nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Vi phạm pháp luật.
B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Thực hiện pháp luật.
D. Nghĩa vụ pháp lí.
Câu 107: Chị V đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng qua đường va chạm với xe máy
cua anh G đang lưu thông đúng luật khiến cả hai bị ngã xây sát nhẹ. Anh G đứng dậy rồi lái
xe đi. Chị V thấy vậy liền lao lên giữ anh G lại. Thấy chị V đang có giữ anh G, anh M và X
lao vào đánh anh G vì nhầm anh G là người có lỗi. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm

pháp lí?
A. Chị V, anh M và X.
B. Chị V, anh M, anh G và X
C. Anh M và anh X.
D. Chị B, chị V.
Câu 108: Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook cua E tải một số hình ảnh nhạy
cảm cua E và người yêu về máy. Sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook cua
mình. Hành vi cua H vi phạm quyền nào dưới đây?
A. Quyền bí mật cua công dân.
B. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm cua công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền tự do cua công dân.
Câu 109: Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành kĩ sư nhưng A lại đăng kí vào trường sư
phạm.
A đã vận dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây
A. Học bất cứ ngành, nghề nào.
B. Học vượt cấp, vượt lớp
C. Học thường xuyên, liên tục.
D. Học theo chỉ định
Câu 110: M là học sinh lớp 1 trường tiểu học X, mới 6 tuổi nhưng em đã có năng khiếu đặc
biệt là có thể nói và viết thông thạo hai ngoại ngữ Anh và Pháp. Với tài năng cua M đã được
nhà nước tặng học bổng tại trường đại học Harvard (Hoa Kỳ). Chính sách trên cua nhà nước
thể hiện quyền nào cua công dân?
A. Quyền được phát triển cua công dân.
B. Quyền được học tập cua công dân.
C. Quyền được sáng tạo cua công dân.
D. Quyền được ưu tiên cua công dân.
Câu 111: Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới
đây cua công dân:
A. Quyền tác giả.

B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền phát minh sáng chế.
Câu 112: Làm cùng một cơ quan lại là hàng xóm cua nhau nên trong giờ làm việc bảo vệ K
đã nhiều lần tự ý mở cổng cho anh X ra ngoài giải quyết việc riêng. Bảo vệ K và anh X đã vi
phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hình sự
B. Kỷ luật
C. Dân sự
D. Hành chính
Câu 113: Chị A sáng tác nhiều bài thơ và đưa lên facebook. Hành vi cua chị A thể hiện quyền
A. học tập cua cống dân.
B. sáng tạo cua công dân.
C. phát triển cua công dân.
D. tự do cua công dân.


Câu 114: Quyền nào dưới đây là quyền dân chu cua công dân?
A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền bất khả xâm phạm vể chỗ ờ.
Câu 115: Các quy định pháp luật về giải quyết việc làm, xoá đói giảm nghèo là nội dung cua
pháp luật về lĩnh vực
A. chính trị.
B. văn hoá.
C. kinh tế.
D. xã hội.
Câu 116: Trong thời gian hai vợ chồng anh Y chị X sống ly thân. Anh Y đã bàn với người
yêu tên H kế hoạch tổ chức lễ cưới tại khách sạn. Được tin này, vốn đã nghi ngờ chị H có ý

định chiếm đoạt tài sản cua gia đình, lại được em gái chồng tên M nhiều lần xúi dục nên chị
X đã nhờ anh C dùng ô tô chở đến khách sạn nơi tổ chức lễ và chị X đã lăng mạ, sỉ nhục anh
Y và chị H. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Chị X, chị H, chị M và anh Y.
B. Anh Y, chị X, chị H, chị M và anh Y
C. Anh Y, chị X và chị H.
D. Anh Y, chị X, chị H, chị M.
Câu 117: Ông A mua hàng cua ông B nhưng không trả tiền đầy đu và đúng thời hạn, đúng
phương thức như đã thỏa thuận với ông B. Ông A vi phạm
A. Pháp luật Hình sự và Hành chính.
B. Pháp luật Hình sự.
C. Pháp luật Hành chính.
D. Pháp luật Dân sự.
Câu 118: Việc là chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động
nào cua quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao cua quy luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị
D. Điều tiết trong lưu thông.
Câu 119: Anh M và anh N cùng nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh karaoke trên địa bàn quận BT.
Vì có mối quan hệ thân thiết với anh N nên ông H lãnh đạo cơ quan yêu cầu chị K huy hồ sơ
cua anh M. Những ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ông H, chị K.
B. Ông H.
C. Anh M, anh N, ông H, chị K.
D. Ông H, chị K, anh N.
Câu 120: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung?
A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường.
B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang.
C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu.

D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán.
--------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN MÔN GDCD
Câu
Đáp án
Câu
Ma trận
81 D
101 A
82 C
102 C
83 D
103 B
84 B
104 D
85 D
105 B
86 D
106 B
87 C
107 A
88 B
108 B
89 B
109 A
90 A
110 A
91 D
111 A
92 D
112 B

93 C
113 B


94
95
96
97
98
99
100

B
C
D
C
C
A
C

114
115
116
117
118
119
120

C
D

C
D
A
A
D


ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 03
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 81: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện là biểu hiện
cua
A. vi phạm pháp luật.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm hình sự.
D. vi phạm dân sự.
Câu 82: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ
A. tình bạn.
B. xã hội.
C. nhân thân.
D. gia đình.
Câu 83: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền cua mình, làm những gì pháp luật cho phép
làm là
A. tuân thu pháp luật.

B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 84: Ngoài việc bình đẳng về hưởng quyền, công dân còn bình đẳng trong việc thực hiện
A. nhu cầu riêng.
B. công việc chung.
C. nghĩa vụ.
D. trách nhiệm.
Câu 85: Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ tình yêu và quan hệ gia đình.
B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.
Câu 86: Chu thể cua hợp đồng lao động bao gồm
A. đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
B. người lao động và người sử dụng lao động.
C. người lao động và đại diện người lao động.
D. đại diện người lao động và công đoàn.
Câu 87: Nội dung nào sau đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chu động mở rộng ngành nghề kinh doanh.
B. Tự do lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh.
C. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất.
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
Câu 88: Ngăn cản đại biểu trình bày ý kiến cua mình trong hội nghị là công dân vi phạm quyền
A. tự do thông tin.
B. tự do ngôn luận.
C. quản lí truyền thông.
D. quản lí cộng đồng.
Câu 89: Giam giữ người quá thời hạn qui định là vi phạm quyền nào cua công dân ?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở cua công dân.
D. Pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
Câu 90: Theo quy định cua pháp luật, cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền ra quyết định hoặc phê
chuẩn lệnh bắt và giam, giữ người?
A. Ủy ban nhân dân.
B. Chính phu.
C. Quốc hội.
D. Viện Kiểm sát.
Câu 91: Việc nhờ người khác bỏ phiếu hộ khi nhà nước tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội hoặc đại
biểu Hội đồng nhân dân là vi phạm nguyên tắc nào cua Luật bầu cử?
A. Bỏ phiếu kín.
B. Trực tiếp.
C. Phổ thông .
D. Bình đẳng.
Câu 92: Ở phạm vi cơ sở, quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội được thực hiện theo quy chế nào
dưới đây?
A. Dân biết, dân hỏi, dân nói, dân nghe.
B. Đóng góp ý kiến với nhà nước những vấn đề vướn mắc, bất cập.


C. Tham gia thảo luận xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng.
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 93: Mọi công dân từ đu 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp đặc biệt bị
pháp luật cấm. Quy định này thể hiện nguyên tắc nào dưới đây trong bầu cử?
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Bình đẳng.
Câu 94: Công dân có quyền học từ Tiểu học đến Trung học, đại học và sau đại học thuộc quyền nào

dưới đây?
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Quyền học tập thường xuyên.
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 95: Học sinh viết bài đăng báo là thực hiện quyền nào dưới đây cua công dân?
A. Quyền phát triển.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền sáng chế.
D. Quyền học tập.
Câu 96: Các quy định pháp luật về giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo là nội dung cua pháp luật
về lĩnh vực
A. văn hóa.
B. xã hội.
C. chính trị.
D. kinh tế.
Câu 97: Trong các yếu tố cua tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Tư liệu sản xuất.
B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa.
D. Kết cấu hạ tầng.
Câu 98: Khi thấy giá bất động sản tăng, anh B đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được
lợi nhuận cao. Anh B đã vận dụng chức năng nào dưới đây cua thị trường?
A. Thông tin.
B. Thanh toán.
C. Lưu thông.
D. Đại diện.
Câu 99: Một trong những tác động tích cực cua quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
là kích thích lực lượng sản xuất phát triển và
A. san bằng mọi lợi nhuận.

B. duy trì kinh tế tự cấp.
C. nâng cao tỉ lệ lạm phát.
D. tăng năng suất lao động.
Câu 100: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?
A. Nhu cầu cua mọi người.
B. Nhu cầu cua người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
Câu 101: Chị C là trưởng phòng. Chị vừa ra quyết định kỉ luật một nhân viên dưới quyền. Vậy chị C
đang
A. thi hành pháp luật.
B. tuân thu pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 102: Ông A trốn thuế trong hoạt động sản xuất, kinh doanh cua mình là không thực hiện hình thức
thực hiện pháp luật nào?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Tuân thu pháp luật.
Câu 103: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hình sự khi thực hiện hành vi nào
sau đây?
A. Bí mật giải cứu con tin.
B. Giúp đỡ phạm nhân vượt ngục.
C. Đồng loạt khiếu nại tập thể.
D. Truy tìm chứng cứ vụ án.
Câu 104: Trường hợp nào dưới đây thể hiện công dân bình đẳng về hưởng quyền?
A. Giữ gìn an ninh trật tự.
B. Giữ gìn bí mật quốc gia.
C. Tiếp cận các giá trị văn hóa.

D. Chấp hành quy tắc công cộng.
Câu 105: Công dân thực hiện quyền bình đẳng trong lao động khi được tự do
A. áp đặt nguồn qũy bảo trợ xã hội.
B. chỉ định mức lãi suất bình quân.
C. lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng.
D. sử dụng nguồn ngân sách quốc gia.
Câu 106: Theo quy định cua pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể cua
người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Khống chế con tin.
B. Theo dõi nghi phạm.
C. Giải cứu nạn nhân.
D. Điều tra tội phạm.


Câu 107: Việc khám xét chỗ ở cua một người không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo
A. trình tự, thu tục do pháp luật quy định.
B. chỉ đạo cua cơ quan điều tra.
C. yêu cầu cua Viện Kiểm sát.
D. yêu cầu cua
Câu 108: Theo quy định cua pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không vi phạm nguyên tắc
bầu cử khi
A. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
B. uy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
C. đồng loạt sao chép phiếu bầu.
D. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu.
Câu 109: Anh A đóng góp ý kiến xây dựng quy ước, hương ước cho thôn cua mình là thể hiện quyền
dân chu nào sau đây?
A. Quyền bầu cử và quyền ứng cử
B. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
C. Quyền khiếu nại và quyền tố cáo.

D. Quyền tự do lập hội và tự do hội hợp.
Câu 110: Việc thu hút các nhà khoa học, công nghệ giỏi ở nước ngoài về Việt Nam làm việc đã thể
hiện quá trình thực hiện quyền gì cua Nhà nước ta?
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền học tập
C. Quyền phát triển
D. Quyền tham gia thảo luận
Câu 111: Công ty thiết bị y tế DL đã lắp đặt hệ thống xử lí chất thải đạt quy chuẩn kĩ thuật môi trường
và không bán những mặt hàng nằm ngoài danh mục được cấp phép. Công ty DL đã thực hiện pháp luật
theo hình thức nào dưới đây ?
A. Thi hành pháp luật và tuân thu pháp luật.
B. Tuân thu pháp luật và áp dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
Câu 112: Khi đến Ủy ban nhân dân xã xác nhận lí lịch cá nhân làm hồ sơ du học, bạn X hoàn thiện
đầy đu các thu tục theo sự hướng dẫn cua cán bộ uy ban. Bạn X đã thực hiện pháp luật theo hình thức
nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thu pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Điều chỉnh pháp luật.
Câu 113: Ông A phó chu tịch xã X có hành vi không hợp tác, dung những lời lẽ thiếu văn hóa đối với
cán bộ làm công tác kiêm tra y tế khi những người này yêu cầu ông dừng xe để đo than nhiệt. Hành vi
này cua ông A thuộc loại vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Dân sự.
B. Hình sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
Câu 114: Anh A là cán bộ có trình độ chuyên môn cao hơn anh B nên được sắp xếp vào làm công việc
được nhận lương cao hơn anh B. Mặc dù vậy, giữa anh A và anh B vẫn bình đẳng với nhau. Vậy đó là

bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Trong thực hiện quyền lao động.
B. Trong giải quyết chế độ.
C. Trong nhận tiền lương.
D. Trong nhận trợ cấp lao động.
Câu 115: Trong hợp đồng lao động giữa Giám đốc công ty A với người lao động có qui định lao động
nữ sau năm năm làm việc cho công ty mới được sinh con. Qui định này là trái với nguyên tắc
A. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. không phân biệt đối xử trong lao động.
D. tự nguyện trong giao kết hợp đồng lao động.
Câu 116: D cùng các bạn đá bóng, không may quả bóng bay vào sân nhà anh M làm vỡ bể cá cảnh.
Tức giận, anh M đuổi đánh cả nhóm, do chạy chậm nên D bị anh M bắt giữ và giam trong nhà kho cua
anh hai ngày. Anh M đã vi phạm quyền nào dưới đây cua công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể,
B. Được pháp luật bảo hộ về quan điểm.
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sàn.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.


Câu 117: Qua giới thiệu cua anh K, bà T vay được 1 triệu đồng cua ông P. Quá hạn trả nợ nhưng bà T
chưa thanh toán mà còn tránh mặt anh K và ông P. Vì vậy, ông P mua hàng cua chị Q, con gái bà T,
nhưng không trả 1 triệu đồng để trừ vào khoản nợ mà bà T đã vay. Bức xúc do không đòi được tiền, chị
Q ném chất thải vào nhà ông P. Những ai sau đây vi phạm pháp luật dân sự?
A. Ông P và chị Q.
B. Bà T, anh K và chị Q.
C. Bà T, chị Q và ông P.
D. Bà T và ông P.
Câu 118: Ông A phê bình hàng xóm là ông B thường xuyên xả rác thải không đúng nơi quy định dẫn
đến mâu thuẫn giữa hai gia đình. Một lần, bắt gặp ông A đã vượt đèn đỏ còn lớn tiếng mắng chửi cảnh

sát giao thông là anh S, con trai ông B là anh C, đồng nghiệp cua anh S, đã lập biên bản xử phạt ông A
theo quy định. Những ai sau đây vi phạm pháp luật hành chính?
A. Ông A và anh C.
B. Ông B và ông A.
C. Ông B và anh S.
D. Ông B và anh C.
Câu 119: Anh K đã mua một số thực phẩm không rõ nguồn gốc cua chị H để chế biến đồ ăn bán cho
khách hàng. Hàng xóm cua anh K là chị M phát hiện ra sự việc đã báo cho cán bộ cơ quan chức năng
là ông N. Do có nhận cua anh K một số tiền, nên ông N đã chỉ đạo cho nhân viên dưới quyền là anh G
lập biên bản xử phạt chị H, còn anh K không bị xử phạt. Biết chuyện, chị H đã tố cáo hành vi cua ông
N với cơ quan có thẩm quyền khiến ông N bị tạm đình chỉ công tác để điều tra. Những ai dưới đây vi
phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh G, anh K và ông N.
B. Chị H, anh K và ông N.
C. Anh K, chị H, ông N và anh G.
D. Anh K, anh G, ông N và chị M.
Câu 120: Được ông Q hối lộ cho một khoản tiền từ trước, nên anh T là cán bộ xã P khi được giao
nhiệm vụ giải quyết tranh chấp đất đai giữa ông Q và chị M, đã cử anh X và anh K đi giải quyết thay
mình. Anh X và K nhận lời đến nhà chị M để ép chị phải kí vào giấy chuyển nhượng lại cho ông Q
một phần đất nhằm mở rộng thêm lối đi, nhưng chị M không đồng ý. Tức giận K và X xông vào đánh
chị M; đúng lúc đó anh T đến và anh T đã cùng anh K khóa trái cửa lại không cho chị M ra ngoài.
Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể cua công dân?
A. Ông Q, anh T và anh X.
B. Anh K, chị M và ông Q.
C. Anh T và ông Q.
D. Anh T và anh K.
----------- HẾT ---------HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
ĐÁP ÁN
Câu 81

A
Câu 82
C
Câu 83
C
Câu 84
C
Câu 85
C
Câu 86
B
Câu 87
B
Câu 88
B
Câu 89
A
Câu 90
D
Câu 91
B
Câu 92
D
Câu 93
B
Câu 94
A
Câu 95
B
Câu 96

B
Câu 97
B
Câu 98
A
Câu 99
D
Câu 100
C
Câu 101
C
Câu 102
B
Câu 103
B


Câu 104
Câu 105
Câu 106
Câu 107
Câu 108
Câu 109
Câu 110
Câu 111
Câu 112
Câu 113
Câu 114
Câu 115
Câu 116

Câu 117
Câu 118
Câu 119
Câu 120

C
C
A
A
A
B
C
A
C
D
A
A
A
D
B
C
D

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 04
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 81: Sử dụng pháp luật tức là cá nhân, tổ chức làm những gì mà
A. pháp luật cho phép làm.
B. pháp luật quy định phải làm.
C. pháp luật không cho phép làm.
D. pháp luật quy định.
Câu 82: Một trong những dấu hiệu để xác định người nào đó có năng lực trách nhiệm pháp lí gì?
A. Người đó phải thực hiện hành động .
B. Người đó đạt đến 12 tuổi .
C. Người đó phải đạt độ tuổi luật quy định .
D. Người đó phải gây ra hậu quả cho xã hội.
Câu 83: Cá nhân tổ chức vi phạm pháp luật xâm phạm các quy tắc quản lí cua nhà nước thì phải
A. chịu trách nhiệm hành chính.
B. chịu trách nhiệm pháp lí.
C. chịu trách nhiệm kỉ luật.
D. chịu trách nhiệm hình sự.
Câu 84: Công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong hoàn cảnh như
nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí
A. bằng nhau.
B. ngang nhau.
C. như nhau.
D. giống nhau.
Câu 85: Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện rõ nét nhất qua
A. chế độ tiền lương.
B. chế độ làm việc.
C. hợp đồng lao động.
D. quyền và nghĩa vụ trong lao động.
Câu 86 Theo quy định cua pháp luật cha mẹ có quyền và nghĩa vụ gì đối với con cái?
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cua con.

B. Lạm dụng sức lao động cua con chưa thành
niên.
C. Ép con làm những việc khiến cha mẹ vui.
D. Phân biệt đối xử con trai với con gái.
Câu 87: Loại hình doanh nghiệp nào được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển, hợp tác và
cạnh tranh lành mạnh?
A. Thuộc thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Thuộc thành phần kinh tế tư nhân.
C. Thuộc thành phần kinh tế tập thể.
D. Thuộc các thành phần kinh tế khác
nhau.
Câu 88: Trong trường hợp nào dưới đây thì bất kì ai cũng có quyền được bắt người?
A. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
B. Đang bị nghi ngờ phạm tội.
C. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
D. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm
tội.


Câu 89:Theo quy định cua pháp luật, hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm thân thể
cua công dân ?
A. Nói xấu người khác.
B. Bắt giữ người để đòi nợ.
C. Đưa người đi cách li.
D. Khai báo y tế.
Câu 90: Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín có nghĩa là
A. trong mọi trường hợp, không ai được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín cua cá nhân.
B. công an có quyền kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín cua cá nhân khi có dấu hiệu nghi vấn.
C. kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín cua cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật có quy
định.

D. trường hợp pháp luật quy định, ai cũng có quyền kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín cua công
dân.
Câu 91: Quyền bầu cử cua công dân dựa trên nguyên tắc
A. phổ biến.
B. phổ cập.
C. phổ thông.
D. phổ quang.
Câu 92: Tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền gắn liền với việc thực hiện
A. hình thức dân chu gián tiếp ở nước ta.
B. quy chế hoạt động cua chính quyền cơ
sở.
C. trật tự, an toàn xã hội .
D. hình thức dân chu trực tiếp ở nước ta.
Câu 93: Mục đích cua khiếu nại là gì?
A. Nhằm giúp các cơ quan nhà nước biết được các hành vi vi phạm pháp luật.
B. Nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp cua người khiếu nại đã bị xâm phạm.
C. Để ngăn chặn các thông tin không đúng lan tràn trên các trang mạng.
D. Nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật, xâm phạm lợi ích cua Nhà nước.
Câu 94: Một trong những nội dung thể hiện quyền sáng tạo cua công dân là
A. được chăm sóc sức khỏe.
B. được học trước tuổi.
C. được sáng chế kiểu dáng công nghiệp.
D. được tham gia hoạt động thể dục thể
thao.
Câu 95: Việc công dân có thể học để trở thành bác sĩ, kĩ sư, kỉ thuật viên … hoặc học nghề thuộc nội
dung nào?
A.Quyền học tập không hạn chế.
B. Quyền học tập bất cứ ngành nghề nào.
C. Quyền học tập suốt đời cua công dân.
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 96: Nhà nước chi 62 nghìn tỉ hỗ trở những người bị ảnh hưởng bởi dịch covid-19 đã thể hiện nội
dung cơ bản cua pháp luật về
A. phát triển các lĩnh vực xã hội.
B. bảo vệ quyền lợi cua người tiêu dùng.
C. giải ngân vốn vay.
D. San bằng lợi nhuận bình quân.
Câu 97: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động cua con người lên đối tượng lao
động nhằm biến đổi dối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu cua con người được gọi là
A. người lao động.
B. tư liệu lao động.
C. tư liệu sản xuất.
D. nguyên liệu lao động.
Câu 98: Đâu là chức năng cua tiền tệ?
A. Bảo mật thông tin.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Thừa nhận giá trị sử dụng hàng hóa.
D. Điều tiết tiêu dùng.
Câu 99: Một trong những mặt tiêu cực cua quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
B. người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
C. người sản xuất ngày càng giàu có.
D. phân hóa giàu nghèo giữa những người
sản xuất.
Câu 100: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
A. Cung tăng, cầu giảm.
B. Cung giảm, cầu tăng.
C. Cung tăng, cầu tăng.
D. Cung giảm, cầu giảm.
Câu 101: Hành vi trái pháp luật biểu hiện thành hành vi không hành động là do không
A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.
C. tuân thu pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 102: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân đã tuân thu pháp luật?
A. Người tham gia giao thông không vượt đèn đỏ qua ngã tư.
B. Công dân A gởi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước.


×