Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kiểm tra 1 tiết lớp 11,lần 2 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.54 KB, 5 trang )

TRUNG TÂM GDTX LAI VUNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (LẦN 2)
Họ và tên:....................................... MÔN: HÓA HỌC
Lớp: 11...... Thời gian làm bài 45 phút
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài
Đề 1 : Đề gồm có 20 câu trắc nghiệm. Khoanh tròn câu đúng nhất, mỗi câu
đúng được 0,25đ
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Những nguyên tố nào sau đây đều thuộc phân nhóm chính nhóm V ?
A. Nitơ, Photpho, Asen, Stibi, Bitmut. B. Nitơ, Photpho, Vanadi, Asen, Niobi.
C. Nitơ, Photpho, Asen, Niobi, Stibi. D. Nitơ, Photpho, Asen, Stibi, Vanadi.
Câu 2: Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ)

A. 2KNO
3
→ 2KNO
2
+ O
2

B. NH
4
Cl → NH
3
+ HCl
C. NH
4
NO
2
→ N
2


+ H
2
O
D. 4AgNO
3
→ 2Ag
2
O + 4NO
2
+ O
2

Câu 3: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch
muối có chứa ion PO
4
3-
?
A. Có khí màu nâu bay ra.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng.
D. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.
Câu 4: Phản ứng của NH
3
dư với Cl
2
tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá
học là:
A. HCl B. N

2
C.NH
4
Cl D. NH
3
Câu 5: Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH
3
trong oxi có mặt chất xúc tác platin.
B. Nhiệt phân NH
4
NO
3
C. Nhiệt phân AgNO
3
D. Nhiệt phân NH
4
NO
2
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là:
A. 1s
2
2s
2
2p
3
B. 1s
2
2s
2

2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
2s
2
2p
2
Câu 7: Ở 3000
oC
(hoặc có tia lửa điện) N
2
hoá hợp với O
2
theo phương trình phản
ứng nào sau đây ?
A. N
2
+ O
2

 2NO B. N
2
+ 2O
2
 2NO
2

C. 4N
2
+ O
2
 2N
2
O D. 4N
2
+ 3O
2
 2N
2
O
3
Câu 8: Cho 1 mol H
3
PO
4
tác dụng 1,5 mol Ca(OH)
2
muối thu được là
A. CaHPO
4

B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. CaHPO
4
và Ca
3
PO
4
D. Ca
3
PO
4
Câu 9: Để phân biệt dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
, dung dịch NH
4
Cl và dung dịch Na
2
SO
4

chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây ?

A. Ba(OH)
2
B. BaCl
2
C. Ba(NO
3
)
2
D. Không thể dùng một, mà phải dùng hai thuốc thử.
Câu 10: Có thể dùng bình đựng HNO
3
đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc B. Đồng, chì . C. Sắt, nhôm. D. Thiết, kẽm.
Câu 11: Photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là vì:
A. Photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ.
B. Liên kết P-P trong photpho kém bền hơn liên kết N

N trong nitơ.
C. Photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ.
D. Photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí.
Câu 12: Cho các chất sau:
1. NaNO
3
2. NH
4
Cl 3. KCl 4. (NH
2
)
2
CO

Chất nào dùng làm phân đạm ?
A. (2), (4) B. (1), (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (3)
Câu 13: Khi nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
sẽ thu được các chất sau:
A. CuO, NO
2
và O
2
B. CuO và NO
2
C. Cu,NO
2
và O
2
D. Cu
và NO
2
Câu 14: Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ)

A. 2KNO
3
→ 2KNO
2
+ O
2

B. NH

4
Cl → NH
3
+ HCl
C. NH
4
NO
2
→ N
2
+ H
2
O
D. 4AgNO
3
→ 2Ag
2
O + 4NO
2
+ O
2

Câu 15: Dùng chất nào để làm khô các chất khí NH
3
?
A. CuSO
4
khan B. H
2
SO

4
đặc C. P
2
O
5
khan D. CaO khan
Câu 16: Công thức tổng quát oxit cao nhất của nguyên tố nhóm VA là:
A. RO B.R
2
O
3
C. RO
2
D.R
2
O
5
Câu 17: Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NH
3
vafo dung dijch
CuSO
4
đến dư là:
A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần
B. Màu xanh của dung dịch đậm dần
C. Màu xanh của dung dịch đậm dần và có kết tủa màu xanh.
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan dần tạo dd màu xanh thẩm
Câu 18: Khi làm thí nghiệm trực tiếp với với phốt pho trắng phải:
A. Cầm bằng tay có đeo găng
B. Dùng cặp gắp nhanh mẫu phốt pho ra khỏi lọ và cho ngay vào chậu đựng đầy

nước khi chưa dùng đến
C. Tránh cho tiếp xúc với nước
D. Có thể để ngoài không khí
Câu 19: H
3
PO
4
là 1 axit
A. Có tính axit yếu
B. Có tính axit trung bình
C. Có tính oxihoa mạnh
D. Có tính khử mạnh
Câu 20: NH
3

 →
+
HCl
A
 →
+
NaOH
B( mùi khai). Nhận xét nào không đúng
về B ?
A. chất khí B. chỉ có tính khử không có tính oxihóa.
C. làm quì hóa xanh D. để sản xuất phân hóa học
II/ TỰ LUẬN
Hòa tan hoàn toàn 2,4gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
thu được 4,48l khí N

2
(đktc). Hãy xác định kim loại M.
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


×