Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TRẮC NGHIỆM CN12+ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.63 KB, 4 trang )

ÔN TẬP ĐỂ CHUẨN BỊ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 12
1/ Linh kiện điện tử cho dòng ngược đi qua là
a Tirixto b Điốt tiếp mặt chỉnh lưu. c Điốt thường. d Điốt Zêne
2/ Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
a U
AK
> 0 và U
GK
= 0 . b U
AK
> 0 và U
GK
> 0 .
c U
AK
= 0 và U
GK
> 0 . d U
AK
= 0 và U
GK
= 0 .
3/ Trong một mạch chỉnh lưu cầu, nếu một điốt bị cháy thì
a mạch vẫn hoạt động cả chu kì. b các điốt còn lại không bị cháy.
c điốt còn lại của nửa chu kì đó cháy nốt. d cả ba điốt còn lại đều bị cháy.
4/ Mạch chỉnh lưu nửa chu kì mắc tụ hoá (có điện dung lớn) song song với tải thì
a điện áp ra liên tục, bằng phẳng. b điện áp ra nhấp nhô, gián đoạn.
c điện áp ra liên tục và đỡ nhấp nhô hơn. d tín hiệu ra của máy thu không bị ù, bị méo.
5/ Phân loại mạch điện tử theo phương thức gia công xử lí tín hiệu có
a 2 loại mạch. b 3 loại mạch. c 4 loại mạch. d 5 loại mạch.
6/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Đen - Đỏ - Đỏ - Đỏ. Trị số đúng của nó là:


a 20 . 10
2
Ω
±
2% b 20 . 10
2
Ω
±
20% c 2 . 10
2
Ω
±
20% d 2 . 10
2
Ω
±
2%
7/ Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có
a 3 loại mạch. b 4 loại mạch. c 2 loại mạch. d 5loại mạch.
8/ Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khối
a mạch bảo vệ. b mạch chỉnh lưu. c mạch lọc nguồn. d mạch ổn áp.
9/ Linh kiện điện tử có 3 lớp tiếp giáp p - n là
a Đinixto. b Tranzito. c Tirixto. d Triac .
10/ Triac có mấy lớp tiếp giáp p - n?
a 2 b 3 c 4 d 5
11/ Khi cho vào trong lòng cuộn cảm một lõi sắt từ thì
a điện áp hai đầu cuộn cảm giảm. b trị số điện cảm tăng lên.
c trị số điện cảm không thay đổi. d trị số điện cảm giảm xuống.
12/ Tranzito n-p-n trong mạch điện khi nó hoạt động:
a cho dòng điện đi từ cực C sang cực E . b cho dòng điện đi từ cực B sang cực C .

c cho dòng điện đi từ cực E sang cực B . d cho dòng điện đi từ cực E sang cực C .
13/ Loại tụ điện có thể thay đổi được điện dung là
a tụ xoay. b tụ hoá . c tụ gốm. d tụ dầu.
14/ Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do
a do dòng điện qua cuộn cảm lớn. b điện áp đặt vào lớn.
c tần số dòng điện lớn. d hiện tượng cảm ứng điện từ.
15/ Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA thường thay đổi hệ số khuếch đại bằng cách
a thay đổi U
ra
. b thay đổi R
ht
. c thay đổi R
1
. d thay đổi U
vào
.
16/ Thông số của linh kiện nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện
a Điac và Triac . b Điện trở. c Cuộn cảm. d Tụ điện.
17/ Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu?
a OA . b Điốt. c Tụ điện. d Điện trở.
18/ Điốt, Tirixto, Triac, Điac, Tranzito chúng đều giống nhau ở điểm nào?
a Vật liệu chế tạo. b Nguyên lí làm việc . c Công dụng. d Số điện cực .
19/ Trong mạch tạo xung đa hài, làm thay đổi điện áp thông tắc của hai Tranzito là do
a Điện trở R
1
,R
2
và Tranzito T
1
, T

2
. b Tranzito T
1
và T
2
.
c Điện trở R
1
và R
2
. d Tụ điện C
1
và C
2
.
20/ Trong mạch ổn áp dùng Điốt Zêne:
a Mắc Điốt song song với phụ tải . b Mắc Điốt chịu điện áp thuận.
c Mắc Điốt song song với tải và chịu điện áp ngược .d Mắc Điốt nối tiếp với tải.
21/ Trong mạch khuếch đại thuật toán ( AO ) :
a Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha .
b Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha .
c Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha .
d Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha .
22/ Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng?
a Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì.
b Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn.
c Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn.
d Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn.
23/ Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu
a xoay chiều thành tín hiệu không tần số.

b một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
c một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
d xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
24/ 100nF bằng bao nhiêu Fara?
a 10
-3
F. b 10
-6
F. c 10
-7
F. d 10
-12
F.
25/ 250μF bằng bao nhiêu Fara?
a 2,5 . 10
-6
F. b 2,5 . 10
4
F. c 2,5 . 10
6
F. d 2,5 . 10
-4
F.
26/ 500pF bằng bao nhiêu Fara?
a 5 . 10
-7
F. b 5 . 10
-12
F. c 5 . 10
-10

F. d 5 . 10
-4
F.
27/ Trên một cuộn cảm có ghi 150mH, điều đó có nghĩa là
a Trị số điện cảm của nó là 0,15 H. b Điện áp định mức của nó là 15 V.
c Điện áp định mức của nó là 150 V. d Trị số điện cảm của nó là 1,5 H.
28/ Mạch dao động đa hài là mạch tạo xung nào sau đây?
a Xung hình chữ nhật. b Xung răng cưa . c Một loại xung khác . d Xung kim.
29/ Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là:
a Điốt tiếp mặt. b Điốt tiếp điểm. c Điốt zêne. d Tirixto.
30/ Loại tụ nào khi mắc vào nguồn điện cần phải đặt đúng chiều điện áp?
a Tụ dầu. b Tụ hoá . c Tụ gốm. d Tụ nilon.
31/ Dòng điện một chiều là dòng điện có
a chiều và trị số thay đổi theo thời gian. b chiều và trị số không đổi theo thời gian.
c trị số thay đổi, chiều không đổi. d chiều thay đổi, trị số không đổi.
32/ Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
a chiều thay đổi, trị số không đổi. b trị số thay đổi, chiều không đổi.
c chiều và trị số không đổi. d chiều và trị số thay đổi theo thời gian.
33/ Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây?
(R
ht
: điện trở hồi tiếp; R
1
: điện trở đầu vào)
a
d
vao
ra
U
K

U
=
b
d 1 ht
K R R=
c
d
1
ht
R
K
R
=
d
1
d
ht
R
K
R
=
34/ Khi tần số dòng điện tăng thì:
a Dung kháng của tụ điện tăng. b Dung kháng của tụ điện giảm.
c Cảm kháng của cuộn cảm không thay đổi. d Cảm kháng của cuộn cảm giảm.
35/ Khi tần số dòng điện tăng thì:
a Cảm kháng của cuộn cảm giảm. b Cảm kháng của cuộn cảm không thay đổi.
c Cảm kháng của cuộn cảm tăng. d Dung kháng của tụ điện tăng.
36/ Khi tần số dòng điện giảm thì:
a Dung kháng của tụ điện không đổi. b Dung kháng của tụ điện giảm.
c Cảm kháng của cuộn cảm tăng. d Dung kháng của tụ điện tăng.

37/ Khi tần số dòng điện giảm thì:
a Cảm kháng của cuộn cảm tăng. b Dung kháng của tụ điện không đổi.
c Cảm kháng của cuộn cảm giảm. d Dung kháng của tụ điện giảm.
38/ Dung kháng của tụ điện có điện dung C mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f là
a
2
C
X fC
π
=
b
2
C
f
X
C
π
=
c
1
.2
C
X
C f
π
=
d
2
C
C

X
f
π
=
39/ Cảm kháng của cuộn dây có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f là
a
2
L
L
X
f
π
=
b
2
L
f
X
L
π
=
c
2
L
X fL
π
=
d
1
2

L
X
fL
π
=
40/ Cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f. Hệ số phẩm chất của nó
xác định bởi
a
2 fr
Q
L
π
=
b
2
rLf
Q
π
=
c
2 fL
Q
r
π
=
d
2
rL
Q
f

π
=
41/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Vàng - Xanh lục - Cam - nhũ kim . Trị số đúng của nó là:
a 54000 Ω
±
5% b 54000 Ω
±
10% c 45000 Ω
±
5% d 45000 Ω
±
10%
42/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Tím - Cam - Nâu - Ngân nhũ . Trị số đúng của nó là:
a 730 Ω
±
5%. b 73. 10
4
Ω
±
5%. c 730 Ω
±
10%. d 73. 10
4
Ω
±
10%.
43/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Xanh lam - Xám - Đỏ. Trị số đúng của nó là:
a 6800 Ω, sai số không đáng kể. b 6800 Ω
±
20%.

c 7900 Ω
±
20%. d 7900 Ω, sai số không đáng kể.
44/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng - Xám - Vàng - Xanh lục. Trị số đúng của nó là:
a 76. 10
5
Ω
±
0,5%. b 98. 10
4
Ω
±
5%. c 76. 10
5
Ω
±
5%. d 98. 10
4
Ω
±
0,5%.
45/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Xanh lam - Cam - Cam - Nâu. Trị số đúng của nó là:
a 64. 10
3
Ω
±
3% b 53. 10
3
Ω
±

2%c 64. 10
4
Ω
±
1%d 63. 10
3
Ω
±
1%
46/ Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 4 là khối
a mạch lọc nguồn. b mạch ổn áp. c mạch bảo vệ. d mạch chỉnh lưu.
47/ Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 5 là khối
a mạch bảo vệ. b mạch ổn áp. c mạch chỉnh lưu. d mạch lọc nguồn.
48/ Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 1 là khối
a biến áp nguồn. b mạch chỉnh lưu. c mạch ổn áp. d mạch lọc nguồn.
49/ Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 2 là khối
a mạch chỉnh lưu. b biến áp nguồn. c mạch lọc nguồn. d mạch ổn áp.
50/ một mạch đa hài đối xứng, các điện trở có giá trị là R và các tụ điện có điện dung C . Độ rộng xung và
chu kì xung của nó tạo ra là
a τ = 0,5RC và T
X
= RC . b τ = 1,4RC và T
X
= 0,7RC .
c τ = 0,7RC và T
X
= 1,4RC . d τ = 1,2RC và T
X
= 0,6RC .
51/ Tranzito p-n-p trong mạch điện khi nó hoạt động:

a cho dòng điện đi từ cực E sang cực C . b cho dòng điện đi từ cực E sang cực B .
c cho dòng điện đi từ cực C sang cực E . d cho dòng điện đi từ cực B sang cực C .
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]d...
11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]b... 17[ 1]a... 18[ 1]a...
19[ 1]d... 20[ 1]c...
21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]b... 24[ 1]c... 25[ 1]d... 26[ 1]c... 27[ 1]a... 28[ 1]a...
29[ 1]c... 30[ 1]b...
31[ 1]b... 32[ 1]d... 33[ 1]c... 34[ 1]b... 35[ 1]c... 36[ 1]d... 37[ 1]c... 38[ 1]c...
39[ 1]c... 40[ 1]c...
41[ 1]c... 42[ 1]c... 43[ 1]b... 44[ 1]d... 45[ 1]d... 46[ 1]b... 47[ 1]a... 48[ 1]a...
49[ 1]a... 50[ 1]c... 51[ 1]a...

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×