Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Giáo án lo­p 5 - Tuần 10,11 soạn 4 cột theo chuẩn KTKN - Hiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.99 KB, 49 trang )

Tuần 10 Ngày soạn:25/10/2009
Ngày giảng:Thứ hai,26/10/2009
Tiết 1: Chào cờ. -Tập trung học sinh đầu tuần
________________________________________
Tiết 2: Toán .46. Luyện tập chung ( Tr.48)
I.Mục tiêu
1.Kiến thức :
HSĐT-Biết chuyển phân số thập phân thhành số thập phân.So sánh số đo độ dài viết
dới một số dạng khác nhau.Giải bài toán liên quan đến Rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số.
HSKG:Làm thêm BT 4 cách 2
2.Kỹ năng: Vận dụng vào làm các bài toán liên quan
3.Thái độ: Học sinh ham thích môn học và tính toán cẩn thận, chính xác
II.Đồ dùng :
GV:Bảng phụ viết nội dung BT
HS:Viết sẵn nội dung bài.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
T/g Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
4
1
5
A.ÔĐTC.
B.KTBC.
- Y/c Hs lên bảng lên bảng làm
lại BT3 Tr.48
- Nhận xét
C.Dạy bài mới
1.GTB:Giới thiệu bằng lời dựa
vào nội dung bài.
2.Hd học sinh làm BT.
Bài 1 ( Tr.48):


-HD Hs chuyển các phân số thập
phân sau thành số thập phân , rồi
đọc các số thập phân đó :
- Mỗi dãy làm 2 ý , sau đó cử 2
đại diện đọc kết quả
- Lớp nhận xét , đánh giá
*KL : Gọi Hs đọc kết quả
Nói lại cách chuyển phân số thập
phân thành số thập phân.
- Hát 1 bài
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét
-Hs lắng nghe.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện
- Nhận xét
ĐA: a,
7,12
10
127
=
b,
65,0
100
65
=
c,
005,2
1000
2005

=
Giúp đỡ
Hs làm
bài
6
7
8
3
Bài tập 2 ( Tr.49 ) :
-Hs Hs tìm trong các số đo độ dài
dới đây , những số nào bằng 11,02
km ?
- Cho lớp làm bài cá nhân , 1 em
lên bảng
- Lớp nhận xét cùng Gv
*KL:Cách so sánh số đo độ dài
viết dới dạng khác nhau.
Bài tập 3( Tr.49 ):
-Hs Hs viết số thích hợp vào chỗ
chấm
- Cho Hs làm bài cá nhân , 2 em
làm bài lên bảng
- Lớp và Gv nhận xét , đánh giá
* KL : Củng cố viết số đo độ dài
và diện tích dới dạng STP
Bài tập 4 ( Tr. 49):
-Hd viết số thích hợp vào chỗ
chấm
- Y/c 1 em nêu cách làm
- Y/c mỗi dãy làm 1 cách , 2 đại

diện lên bảng
- Nhận xét , đánh giá
*KL:Nói lại cách giải bài toán tìm
tỉ số hoặc rút về đơn vị.
3. Củng cố Dặn dò
- Hệ thống bài học và nói lại nội
dung bài.
- Nhận xét giờ học
d,
008,0
1000
8
=
-Hs thực hiện và tìm ,giải thích đáp
án :b,c,d.
- 1 em nêu yêu cầu
- Làm bài
- Nhận xét
- 1 em nêu yêu cầu
- Làm bài cá nhân và nhận xét.
ĐA: a , 4 m 85 cm = 4,85 m
b , 72 ha = 0,72
2
km
- Đọc yêu cầu
- Nêu
- Làm bài và chữa bài
Lời giải (Tìm tỉ số)
36 hộp gấp 12 hộp số lần là :
36 : 12 = 3 ( lần )

Số tiền mua 36 hộp dùng học toán
là :
180 000 x 3 = 540 000 ( đồng )
Đáp số : 540 000 đồng
- Lắng nghe và ghi nhớ
Hs KG
làm
thêm
cách 2
- Dặn về nhà hoàn thành BT và
chuẩn bị bài sau:Cộng hai số thập
phân.
Tiết 3: Tập đọc. 73 . Ôn tập giữa kì I
Tiết 1
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
*HSĐT:Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc
đã học trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1 phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu
100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ
nhớ, hiểu nội dung chính và ý nghĩa cơ bản của đoạn văn, bài thơ đó.
- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong giờ tập đọc từ tuần 1-9 theo mẫu
trong SGK.
*HSKG:Đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn , nhận biết đợc một số biênj pháp sử dụng
trong bài.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc, cảm nhận và ghi nhớ cho Hs .
3. Thái độ: Giáo dục tình yêu thiên nhiên, yêu hoà bình, yêu đất nớc và con ngời
Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học.
GV:Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu.
Bảng phụ kẻ sẵn bảng nội dung ở BT1.

Hs:Kẻ sẵn nội dung BT.
III. Các hoạt động day học chủ yếu.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
1
2
3
12
A.ổn định tổ chức lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
+ GV giới thiệu nội dung học tập của tuần
10: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra
kết quả học môn Tiếng Việt của học sinh
trong 9 tuần đầu học kì 1.
+ Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết 1.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
(khoảng 1/4 số HS trong lớp)
+ Gọi từng HS lên bốc thăm đọc bài trong
SGK hoặc HTL.
+ Đặt câu hỏi trả lời nội dung bài.
Hs hát đầu giờ
2 Hs đọc thuộc lòng 1
trong những bài đã học.
Lắng nghe.
HS bốc thăm và đọc bài. Gọi HS
đọc.
14
+ Đánh giá cho điểm.
2. Lập bảng thống kê các bài thơ đã

học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến
tuần 9.
+ GV phát bảng phụ cho các nhóm làm
việc.
+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
+ GV giữ lại trên bảng một phiếu làm bài
đúng; mời 1-2 HS nhìn bảng, đọc lại kết
quả.
Các nhóm làm việc.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét, bổ sung.
Giúp đỡ
nhóm.
Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung
Việt Nam -
Tổ quốc
em
Sắc màu
em yêu
Phạm Đình Ân Em yêu tất cả những sắc màu gắn
với các cảnh vật, con ngời trên đất
nớc VN
Cánh chim
hoà bình
Bài ca
về trái đất
Định Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ
gìn trái đất bình yên, không có
chiến tranh.

Ê-mi-li,
Con ....
Tố Hữu Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trớc Bộ
Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc
xâm lợc của Mĩ ở Việt Nam.
Con ngời
với thiên
nhiên
Tiếng đàn
Ba-la-lai-ca
trên sông Đà.
Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trờc cảnh cô
gái Nga chơi đàn trên công trờng
thuỷ điện sông Đà vào một đêm
trăng đẹp.
Trớc cổng
trời
Nguyễn Đình
ảnh
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một
vùng cao.
3. Củng cố, dặn dò.
+ GV nhận xét tiết học.
+ Nhắc HS cha kiểm tra tập đọc, HTL
và những HS kiểm tra cha đạt yêu cầu.
+Về nhà ôn tập lại và giờ ssau ôn tiếp.
Lắng nghe và ghi nhớ.
_______________________________________________
Tiết 4: Chính tả.74. Ôn tập giữa kì I
Tiết 2

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc -
hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
-Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học
trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1 phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 100
tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ,
hiểu nội dung chính và ý nghĩa cơ bản của đoạn văn, bài thơ đó.
* Nghe-viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nớc, giữ làng.Viết tốc độ khoảng 95 chữ /
15 phút không quá 5 lỗi chính tả.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc, cảm nhận và ghi nhớ cho Hs,và viết .
3. Thái độ: Giáo dục tình yêu thiên nhiên, yêu hoà bình, yêu đất nớc và con ngời
Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học.
GV:Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu.
III. Các hoạt động day học chủ yếu.
TG Hoạt động của GV Hoạt động học sinh HTĐB
1
2
3
11
15
A.ổn định tổ chức lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
+ Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết 1.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
(khoảng 1/4 số HS trong lớp)
+ Gọi từng HS lên bốc thăm đọc bài trong

SGK hoặc HTL.
+ Đặt câu hỏi trả lời nội dung bài.
+ Đánh giá cho điểm.
2. Nghe viết chính tả .
+ GV dạy theo quy trình các tiết trớc.
+ Hiểu nghĩa các từ: cầm trịch, canh
cánh, cơ man.
+ Hiểu nội dung đoạn văn: Thể hiện nỗi
niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm
của con ngời đối với việc bảo vệ rừng và
gìn giữ nguồn nớc.
+ Tập viết các tên riêng (Đà, Hồng), các
từ ngữ dễ viết sai chính tả: nỗi niềm, ng-
ợc, cầm trịch, đỏ lừ.... Trớc khi viết bài
chính tả.
+ GV đọc cho HS viết tốc độ vừa phải (95
chữ/15 phút). Mỗi cụm từ hoặc mỗi dòng
thơ đọc 1-2 lợt.
Hs hát đầu giờ
Lắng nghe.
HS bốc thăm và đọc bài.
HS giải nghĩa từ.
HS nêu nội dung.
Tập viết ra nháp.
Viết bài.
Soát lỗi.
Theo dõi
HS đọc.
Nhắc lại.
Theo dõi.

+ Đọc toàn bài cho HS soát lỗi.
+ Thu chấm khoảng 10 bài.
+ Nhận xét bài viết của HS.
Thu bài.
3
3. Củng cố, dặn dò.
+ GV nhận xét tiết học.
+ Nhắc HS cha kiểm tra tập đọc, HTL và
những HS kiểm tra cha đạt yêu cầu.
+Về nhà chuẩn bị giờ sau ôn tập tiết 3.
Lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 3.Toán:47. Cộng hai số thập phân
I - mục tiêu : Giúp học sinh:
1-Kiến thức : Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.
Biết giải bài toán với phép cộng hai số thập phân.
2- Kĩ năng: Bớc đầu biết cộng hai số thập phân.
3- Thái độ : Có ý thức cẩn thận, chính xác và yêu thích môn học.
II-Chuẩn bị
GV:Nội dung các ví dụ trong SGK.
HS:Nội dung các BT.
III- các hoạt động dạy - học chủ yếu
TG Hoạt động dạy học Hoạt động học HTĐB
1
3
1
11
A. ổn định tổ chức lớp.
B. Kiểm tra bài cũ: .
+Gọi Hs giải cách hai BT 4.
C. Dạy- Học bài mới :

1.Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, Y/C của tiết học.
2. Hớng dẫn thực hiện phép cộng hai số
thập phân
a) Ví dụ:
Hình thành phép công hai số thập phân
+ GV vẽ đờng gấp khúc nh SGK, sau đó
nêu bài toán.
? Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ABC
ta làm thế nào ?
Hãy nêu rõ tổng độ dài AB và BC.
GV nêu: Vậy để tính độ dài đờng gấp
khúc ABC ta phải tính tổng 1,84 + 2,45.
Hs hát đầu giờ
1 hs lên bảng ,lớp nhận xét.
HS chú ý nghe.
Theo dõi.
Ta tính tổng độ dài của hai
đoạn thẳng.
Lắng nghe.
3
4
5
5
Đây là một tổng của hai số thập phân.
Đi tìm kết quả
GV y/c HS suy nghĩ cách tính tổng của
1.84 và 2,45.
+ Gọi HS trình bày kết quả.
Giới thiệu kĩ thuật tính.

+ GV nêu và hớng dẫn nh SGK
b) Ví dụ 2. GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi
tính.
+ Y/c 1HS lên bảng nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính.
+ Nhận xét, kết luận.
b.Ghi nhớ.
+ Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
2. Hớng dẫn thực hành.
Bài 1 ( Tr.50):
-Hd Hs tính
- Mời 4 Hs lên bảng , lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét , đánh giá
* KL : Gọi Hs nêu cách cộng hai số thập
phân
Bài tập 2 ( Tr.50 ) :
-HD đặt tính rồi tính
- Cho lớp làm bài theo 3 nhóm , 3 em lên
bảng
- Lớp nhận xét cùng Gv
- Y/c HS nêu cách đặt tính và tính
*KL:nêu cách đặt tính cộng hai số thập
phân.
Bài tập 3( Tr.50 ):
- Lớp làm bài vở , 1 Hs lên bảng
- Nhận xét - đánh giá
HS thực hiện tính.
Trình bày kết quả.
HS thực hiện.
2-3 HS đọc.

- Lên bảng và chữa bài
- Nhận xét
- Phát biểu
- Đọc yêu cầu
- Làm bài theo nhóm
- Chữa bài
ĐA: a, 17 ,4
b, 44, 57
c, 93,018
- Nhận xét
- Đọc đầu bài
- Làm và chữa bài
Lời giải
Tiến cân nặng là :
32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg )
Đáp số : 37,4 kg
Gợi ý.
Giúp
đỡ
Gọi HS
đọc.
Gợi ý.
Giúp
đỡ tại
chỗ.
Gợi ý.
2
3. Củng cố dặn dò.
+ GV nói lại nội dung bài học và nhận xét
giờ học

+Về nhà hoàn thành các BT và chuẩn bị
bài sau:Luyện tập
Lắng nghe và ghi nhớ.
__________________________________________________
Tiết 4.Luyện từ và câu.75. Ôn tập giữa kì I
Tiết 3
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc -
hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
*HSĐT:Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc
đã học trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1 phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu
100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ
nhớ, hiểu nội dung chính và ý nghĩa cơ bản của đoạn văn, bài thơ đó.
-Tìm và ghi lại các chi tiết mà học sinh thíc nhất trong các bài văn miêu tả đã học BT
2
*HSKG:Nêu đợc cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài BT 2.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc, cảm nhận và ghi nhớ cho Hs
3. Thái độ: Giáo dục tình yêu thiên nhiên, yêu hoà bình, yêu đất nớc và con ngời
Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học.
GV:Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu.
III. Các hoạt động day học chủ yếu.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
1
3
1
12
A.ổn định tổ chức lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:

C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
+ Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết 1.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
(khoảng 1/4 số HS trong lớp)
+ Gọi từng HS lên bốc thăm đọc bài trong
SGK hoặc HTL.
+ Đặt câu hỏi trả lời nội dung bài.
Hs hát đầu giờ
2 hs đọc bài và TLCH
hs lắng nghe
HS bốc thăm và đọc bài. Theo dõi
HS đọc.
15
+ Đánh giá cho điểm.
2. Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả.
+ GVghi lên bảng tên 4 bài văn: Quang
cảnh ngày mùa, Một chuyên gia máy
xúc, Kì diệu rừng xanh, Đất Cà Mau.
+ Y/c HS chọn 1 bài văn ghi lại những chi
tiết mình thích nhất trong bài, suy nghĩ để
giải thích lý do vì sao mình thích nhất chi
tiết đó.
+ Y/c HS nêu nối tiếp chi tiết mình thích
trong mỗi bài văn.
+ GV cùng cả lớp nhận xét, khen ngợi
những chi tiết hay, giải thích đợc lý do
mình thích.
Cho HS đọc lại.
HS chọn bài mình thích

sau tự ghi chi tiết và lý do.
Nối tiếp nhau nêu.
Nhắc lại.
Theo dõi.
3
3. Củng cố, dặn dò.
+ GV nhận xét tiết học.
+ Nhắc HS ôn tập và chuẩn bị trang phục
để diễn lại đoạn 2 vở kịch Lòng dân.
Lắng nghe và ghi nhớ.
______________________________________
Tiết 5 .Kể chuyện.76. Ôn tập giữa kì I
Tiết 4
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc -
hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
*HSĐT:Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc
đã học trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1 phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu
100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ
nhớ, hiểu nội dung chính và ý nghĩa cơ bản của đoạn văn, bài thơ đó.
-Lập đợc bảng từ ngữ(DT,ĐT,TT, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học BT1. Tìm
đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT 2.
*HSKG:Hoàn thành nhanh các BT.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc, làm tốt các BT theo yêu cầu.
3. Thái độ: Giáo dục tình yêu thiên nhiên, yêu hoà bình, yêu đất nớc và con ngời
Việt Nam.
II.chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 1,2.
HS:Kẻ sẵn nội dung BT

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG Hoạt động dạy học Hoạt động học HTĐB
1
2
1
14
14
A.ổn định tổ chức lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
+ Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết
1.
2. Hớng dẫn giải bài tập.
Bài tập 1:
+ GV giúp HS nắm vững yêu cầu
bài tập.
+ Yêu cầu HS thảo luận 3 nhóm
vào phiếu.
+ Đánh giá cho điểm.
Bài tập 2.
+ GV giúp HS nắm vững yêu cầu
bài tập.
+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
+ Đánh giá cho điểm.
Hs hát đầu giờ
2 Hs đọc và TLCH bài đã học
Lắng nghe.
HS nêu y/c bài tập.
Thảo luận, trả lời trớc lớp.

HS nêu y/c bài tập.
Thảo luận, trả lời trớc lớp.
Theo dõi.
Theo dõi.
Bảo vệ bình yên đoàn kết Bạn bè Mênh mông
Từ
đồng
nghĩa
Giữ gìn
Gìn giữ
Bình an,
bình yên,
thanh bình,
yên ổn...
Kết đoàn.
liên kết.....
Bạn hữu,
bầu bạn, bạn
bè.
Bao la
bát ngát,
mênh mang..
Từ
trái
nghĩa
Phá hoại,
tàn phá, tàn
phai, phá
phách, phá
huỷ, huỷ

hoại, huỷ
diệt
Bất ổn, náo
động, náo
loạn.....
Chia rẽ, phân tán,
mâu thuẫn, xung
đột.
kẻ thù, kẻ
địch
Chật chội,
Chật hẹp,
hạn hẹp....
3
3. Củng cố, dặn dò.
+ GV nhận xét tiết h ọc. Y/c
HS tiếp tục ôn các bài tập
đọc, HTL để giờ sau kiểm
tra.
Lắng nghe và ghi nhớ.
______________________________________
Ngày soạn:27/10/2009
Ngày giảng:Thứ t ngày
28/10/2009
Tiết 1.Toán .48. ( Tiết 48 )
Luyện tập
I.Mục tiêu
1.Kiến thức : Giúp Hs
*HSĐT: Củng cố kĩ năng cộng các số thập phân
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng các STP

- Củng cố về giải toán có nội dung hình học . Làm đợc BT 1,2 a,c,3.
*HSKG:Làm thêm BT2 b,4.Tìm số trung bình cộng
2.Kỹ năng: Vận dụng vào làm các bài toán liên quan
3.Thái độ: Học sinh ham thích môn học và tính toán cẩn thận, chính xác
II.Đồ dùng
1.GV :Bảng phụ BT1
2. HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
T/g Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
3
A.ÔĐTC:
B.KTBC :
- Hát 1 bài
1
6
7
8
6
3
- Y/c nêu quy tắc cộng hai số thập phân
- Nhận xét
C.Dạy bài mới
1.GTB:Dựa vào mục tiêu của bài
2.Hd Hs làm bài tập.
Bài 1 ( Tr.50):
-Hd hs tính rồi so sánh giá trị của a+ b &
b +a
- Treo bảng phụ Hd Học sinh làm bài
- Y/c Hs làm bài và 2 HS lên chữa bài lần l-

ợt
?/ Em có gì về kết quả ?
* : Phần nhận xét SGK
Bài tập 2 ( Tr.50 ) :
-Hd thực hiện phép cộng rồi dùng tính
chất giao hoán để thử lại
- Cho lớp làm bài theo 3 nhóm , 3 em lên
bảng
- Lớp nhận xét cùng Gv
- Y/c HS nêu cách đặt tính và tính
*:KL Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài tập 3 Tr 50:
+Gọi HS đọc đề bài toán.
+ Y/c HS khá tự làm bài. GV hớng dẫn HS
yếu.
+ Nhận xét cho điểm.
Bài tập 4 Tr 50: (HSKG)
+Gọi HS đọc đề toán.
Bài toán cho em biết gì ?
Bài toán yêu cầu em tính gì ?
+ Y/c HS khá tự làm bài. GV hớng dẫn HS
yếu.
+ GV chữa bài của HS trên bảng và nhận xét
cho điểm.
3. Củng cố Dặn dò
- Nói lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Dặn về nhà hoàn thành BT và chuẩn bị bài
sau:Kiểm tra giữa kì I.
- 2 HS nêu

- Nhận xét
-Hs lắng nghe
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi
- Làm và chữa bài
- Nhận xét
- Đọc
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện
ĐA: a, 13 ,16
b, 70, 05
c, 0,16
- Nhận xét
- Nêu
- Đọc đầu bài
- Làm bài theo dãy
- Chữa bài
- Nhận xét
-Hs đọc đề bài và TLCH
-Tự làm bài
-1 Hs lên bảng
- Lắng nghe
-Hs lắng nghe và ghi
nhớ.
Giúp đỡ
các
nhómlàm
việc
Hd cho
Hs

Gợi ý
________________________________________
Tiết 2.Tập đọc .77. Ôn tập giữa kì I
Tiết 5
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc -
hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
*HSĐT:Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc
đã học trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1 phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu
100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ
nhớ, hiểu nội dung chính và ý nghĩa cơ bản của đoạn văn, bài thơ đó.
Nêu đợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong bài tập đọc Lòng dân và b-
ớc đầu có giọng đọc phù hợp.
*HSKG:Đọc thể hiện đợc tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
2.Kỹ năng :
Rèn kỹ năng đọc và đọc phân vai cho Hs.
3. Thái độ:
Giáo dục tình yêu thiên nhiên, yêu hoà bình, yêu đất nớc và con ngời Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học.
GV:Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu.
III. Các hoạt động day học chủ yếu.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
1
3
1
12
15
A.ổn định tổ chức lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:

C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
+ Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết 1.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng. (khoảng 1/4 số HS trong lớp)
+ Gọi từng HS lên bốc thăm đọc bài
trong SGK hoặc HTL.
+ Đặt câu hỏi trả lời nội dung bài.
+ Đánh giá cho điểm.
2. Diễn lại vở kịch Lòng dân.
+ Gọi HS nêu y/c của Bài tập 2:
+ Y/c HS:
HS hát đầu giờ
2 Hs đọc và TLCH 1 trong
các bài đã học.
Lắng nghe.
HS bốc thăm và đọc bài.
HS đọc.
Theo dõi
HS đọc.
- Nêu tính cách một số nhân vật.
- Phân vai diễn 1 trong 2 đoạn.
Yêu cầu 1: HS đọc thầm vở kịch Lòng dân, phát biểu ý kiến về tính cách của
từng nhân vật trong vở kịch. VD:
Nhân vật Tính cách
Dì Năm Bình tĩnh nhanh trí, khôn khéo, dúng cảm bảo vệ cán bộ.
An Thông minh, nhanh trí, biết làm cho kẻ đich không nghi ngờ.
Chú cán bộ Bình tĩnh, tin tởng vào lòng dân.
Lính Hống hách.
Cai Xảo quyệt, vòi vĩnh

Yêu cầu 2: Diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch Lòng dân.
+ Mỗi nhóm chọn diễn một đoạn kịch.
+ Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
nhóm diễn kịch giỏi nhất, diễn viên
giỏi nhất.
Các nhóm thảo luận và tập
diễn.
Các nhóm thể hiện. HS
theo dõi, nhận xét.
Giúp đỡ
tại chỗ.
2
3. Củng cố, dặn dò.
+ Nói lại nội dung bài và nhận xét tiết
học.
+Chuẩn bị cho tiết sau:Ôn tập tiếp
Lắng nghe và ghi nhớ.
_________________________________________
Tiết 3.Tập làm văn .78. Ôn tập giữa kì I
Tiết 6
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
* HSĐT:Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để thay thể theo yêu cầu của
BT1,2(Chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d)
Đặt đợc câu để phân biệt từ đồng âm, từ trái nghĩa BT 3,4.
*HSKG: Làm thêm đợc toàn bộ BT 2
2.Kỹ năng:
Biết vận dụng tính chất đã học về nghĩa của từ để giải các bài tập nhằm trau dồi kĩ
năng dùng từ, đặt câu và mở rộng vốn từ.
3. Thái độ:

Giáo dục ý thức dùng từ đúng lúc, đúng chỗ.
II. Đồ dùng dạy học.
GV:Bảng phụ kẻ nội dung BT1. phiếu học tập viết nội dung BT2.
HS:Viết sẵn nội dung các BT
III. Các hoạt động day học chủ yếu.
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB
1
3
1
6
8
A.ổn định tổ chức lớp.
B.Kiểm tra bài cũ.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
+ Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết 1.
2. Hớng dẫn giải bài tập.
Bài tập 1:
? Vì sao cần thay những từ in đậm đó
bằng từ đồng nghĩa khác ?
+ Y/c HS làm việc độc lập. Phát phiếu
cho 3 nhóm HS.
+Nhận xét và chữa bài cho Hs
Bài tập 2:
+ GV dán phiếu, mời 2-3 HS lên thi làm
bài. Thi đọc thuộc các câu tục ngữ sau khi
đã điền đúng các từ trái nghĩa.
+ Cho HS làm bài vào vở. 2HS lên bảng

làm bài.
+ GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.
Lời giải: no, chết, bại, đậu, đẹp.
Hs hát đầu giờ
2 Hs đọc và TLCH một
trong các bài đã học.
Lắng nghe.
Vì các từ đó đợc dùng ch-
a chính xác.
HS làm bài tập vào phiếu
và phát biểu.
Lắng nghe và chữa bài
HS thi làm trên phiếu.
HS đọc.
HS thực hiện.
Theo dõi
HS đọc.
Gợi ý.
7
Bài tập 3:
+ Y/c HS tự làm bài.
+ GV nhắc HS:
- Mỗi em có thể đặt 2 câu, mỗi câu chứa
một từ đồng âm hoặc đặt một câu chứa
đồng thời 2 từ đồng âm.
- Cần chú ý dùng từ đúng với nghĩa đã
cho là: giá (giá tiền) / giá (giá để đồ vật).
Không cần đặt câu với từ giá mang nghĩa
khác.
- HS nối tiếp nhau đọc các câu văn.

+ GV và HS nhận xét, đánh giá.
Bài tập 4:
+ Y/c HS làm vào vở, 1 HS lên bảng viết.
HS làm bài.
Lắng nghe.
HS nối tiếp đọc câu văn.
HS làm bài tập vào vở.
Giúp đỡ
tại chỗ.
Gợi ý.
7 + HS nối tiếp nhau đọc câu văn.
+ GV cùng HS nhận xét, đánh giá.
2
3. Củng cố, dặn dò.
+ Nhận xét tiết học, nhắc chuẩn bị cho
tiết kiểm tra giữa kì.
Lắng nghe và ghi nhớ.
___________________________________________
Tiết 4.Kỹ thuật .10. Bày dọn bữa ăn trong gia đình
I.mục tiêu.
1.Kiến thức:
-Hs biết cách bày dọn bữa ăn trong gia đình.
-Biết liên hệ với việc bày , dọn bữa ăn trong gia đình.
2.Kỹ năng:
-Hs biết thực hành bày, dọn bữa ăn trong gia đình của mình.
3.Thái độ:
-Có ý thức giúp đỡ gia đình mình trong công việc nội chợ.
II.Đồ dùng:
GV:Chuẩn bị một số tranh ảnh các kiểu bày món ăn trên mâm, các bàn ăn trong gia
đình, ở thành phố và nông thôn.Sử dụng hình ảnh trong SGK.

III.Hoạt động dạy học chủ yếu.
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1
4
1
13
A.ổn định tổ chức lớp.
B.Kiểm tra bài cũ.
Nhận xét và đánh giá.
C.Dạy bài mới.
1.giới thiệu bài:
Sử dụng tranh ảnh để giới thiệu
2.Hớng dẫn học sinh từng hoạt động.
Hoạt động 1:Tìm hiểu cách bày dọn món ăn và
dụng cụ ăn uống trong gia đình.
-Hd học sinh quan sát hình 1.
-đặt câu hỏi và yêu cầu Hs giải thích , minh hoạ
mục đích, tác dụng của việc bày món ăn , dụng cụ
ăn uống trong gia đình.
-GV tóm tắt , KLvà nêu cách sắp xếp món ăn,
Hs hát đầu giờ
2 Hs nói lại quy trình luộc
rau
HS lắng nghe và quan sát
QS và đọc nội dung H 1a.
HSTLCH
12
4
dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn ở trong gia đình các
em.

-GV nói về cách bày bàn ăn trong gia đình ở nông
thôn ,thành thị .
*Yêu cầu :Dụng cụ ,đồ dùng phải khô ráo và sạch
sẽ ,món ăn phải sắp xếp hợp lý ,thuận tiện cho
mọi ngời ăn uống.
*Tóm tắt nội dung 1:Bày món ăn, dụng cụ ăn
uống trớc bữa ăn nhằm giúp mọi ngời ăn uống
thuận tiện, vệ sinh .Khi bày phải đảm bảo dụng
cụ ăn uống đầy đủ cho mọi thành viên ,hợp vệ
sinh sạch sẽ .
Hoạt động 2. Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn.
-Đặt câu hỏi cho Hs nói về cách dọn các bữa ăn ở
trong gia đình Hs.
-Nhận xét và tóm tắt ý Hs trình bày.
-Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung ở SGK
*Lu ý:Thu dọn sau khi ăn xong không thu dọn
khi đang có ngời ăn .
-Hd Hs về giúp đỡ gia đình bày, dọn bữa ăn trong
gia đình.
-Hd cất và bảo quản thức ăn thừa.
3.Củng cố dặn dò.
-Đánh giá kết quả học tập của Hs bằng cách hỏi
lại 1 số câu hỏi ở trong bài.
-Nhận xét giờ học ,liên hệ và giáo dục học sinh.
-Hớng dẫn học sinh thực hiện theo nội dung bài
để giúp đỡ gia đình.
HS lắng nghe
HS nêu yêu cầu của các
công việc cần thực hiện
khi bày dọn món ăn và

dụng cụ ăn uống.
-Nêu mục đích yêu cầu
sau khi dọn.
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe và ghi nhớ.
____________________________________
Ngày soạn:28/10/2009
Ngày giảng:Thứ năm,
29/10/2009
Tiết 2.Toán.49.
Kiểm tra giữ học kì I đề in sẵn của phòng giáo dục.
_____________________________________
Tiết 3. LTVC.79. ôn tập giữa kì I và kiểm tra
Tiết 7 (Học bù)
a.mục tiêu:
1.Kiến thức:Kiểm tra đọc theo mức độ nh tiết 1.
* Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu (HS
trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học
trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1 phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 100
tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ,
hiểu nội dung chính và ý nghĩa cơ bản của đoạn văn, bài thơ đó.
2.Kỹ năng :
Rèn kỹ năng đọc và đọc hiểu cho Hs.
3. Thái độ:
Giáo dục tình yêu thiên nhiên, yêu hoà bình, yêu đất nớc và con ngời Việt Nam.
II.đồ dùng:
GV:Viết sẵn nội dung các câu hỏi SGK trang 99 cho từng Hs.
III.các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Nội dung giờ ôn tập:

-Yêu cầu học sinh làm bài trong thời gian 40 phút.
- Hs đọc thầm bài Mần non và trả lời câu hỏi vào phiếu HT.
-Hớng dẫn Hs khoanh vào từng ý mà em cho là đúng .
-Hs làm bài xong Gv thu bài và chữa bài
*Đáp án:
1.Mầm non nép mình nằm im vào mùa nào? (d)
2.Mầm non đợc nhân hoá bằng cách nào? (a)
3.Nhờ vào đâu Mầm non nhận ra mùa xuân về? (a)
4.Câu :Rừng cây trông tha thớt nghĩa là nh nào?(b)
5.ý chính của bài thơ là gì? (b)
7.Hối hả nghĩa là gì? 9a)
8.Từ:Tha thớt thuộc loại từ gì?(a)
9.Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy? (c)
10.Từ đúng nghĩa với từ im ắng ?(a).
2.Dặn dò nhắc nhở.
Về nhà ôn lại nội dung các bài đã học.
________________________________________________
Tiết 4.Lịch sử .10.
Bài 10: Bác hồ đọc tuyên ngôn độc lập
I.Mục tiêu
1.Kiến thức : Học xong bài này, Hs biết :
- Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trờng Ba Đình, Hồ Chí Minh
đọc Tuyên ngôn độc lập:
+Ngày 2-9-1945 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi lễ Bác
Hồ đã đọc Tuyên ngôn Độc Lập khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ cộng hoà.Tiếp
đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều, buổi
lễ kết thúc.
-Ghi nhớ:đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nớc Việt Nam Dân
chủ Cộng hoà.
2.Kỹ năng :

-Từ quan sát, phân tích thông tin mà học sinh rút ra kiến thức
3.Thái độ :
- Học sinh ham thích tìm hiểu và tự hào về truyền thống của dân tộc
II.Đồ dùng
1.Gv :
- Hình trong SGK
- Phiếu học tập
2.Hs : SGK
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
T/g Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1
4
1
6
10
A.ÔĐTC:
B. KTBC:
- Y/c Hs nêu mục ghi nhớ
- Nhận xét ,cho điểm
C. Dạy bài mới
1.GTB: GV giới thiệu bằng lời dụă vào mục
tiêu của bài.
2.Hớng dẫn Hs từng hoạt động.
HĐ1: Làm việc cả lớp
- Giới thiệu ảnh - giới thiệu lịch sử trọng đại
của dân tộc và nêu nhiệm vụ học tập của học
sinh
HĐ2: Làm việc cặp đôi
- Y/c HS đọc:đoạnNgày2/9/1945 Tuyên
ngôn độc lập để thuật lại đoạn đầu của buổi

lễ.
-Phát phiếu cho học sinh
- Cho các nhóm làm
- Sau đó ,mời đại diện nhóm báo cáo kết quả
-HS hát đầu giờ
- 2 Hs nêu
- Nhận xét
- Nghe
- Lắng nghe + quan sát
- Đọc
- Nhận phiếu
- Làm việc
Giúp đỡ
các
nhóm
làm
việc
10
2
3
* KL : Bản Tuyên ngôn độc lập đã :
+ Khẳng định quyền độc lập , tự do thiêng
liêng của dân tộc Việt Nam .
+ Nhân dân Việt Nam quyết giữ vững quyền
tự do độc lập ấy .
HĐ3: Làm việc cả lớp
?/ Qua tìm hiểu nội dung , em thấy sự kiện
ngày 2/9 /1945 này có ý nghĩa nh thế nào?
- Mời Hs phát biểu
?/ Sự kiện này có tác động nh thế nào tới lịch sử

của nớc ta ?
?/ Em có cảm nghĩ gì đối với hình ảnh Bác Hồ
trong buổi lễ Tuyên ngôn độc lập
* KL : Khẳng định quyền độc lập dân tộc ,
khai sinh chế độ mới
3.Bài học :Gọi Hs đọc ghi nhớ ở SGK
4 .Củng cố - Dặn dò
- Hệ thống bài học
- Nhận xét, tiết học
-Yêu cầu Hs về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau:Ôn tập.
- Trình bày
- Lắng nghe
- Thảo luận cả lớp
- Phát biểu
- Lắng nghe
- 2 3 học sinh đọc
- Lắng nghe và ghi nhớ.
HD
thảo
luận
_________________________________________
Tiết 5:Đạo đức: 1.
Tình bạn ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
*HSĐT:Biết bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là khi gặp khó
khăn hoạn nạn.C xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
*HSKG:Biết đợc ý nghĩa của tình bạn.
2. Hành vi:

-Thực hiện tốt đối xử với ban bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
3.Thái độ:
-Thân ái đoàn kết với bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học:
HS: Bài hát lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời: Mộng Lân.Câu chuyện, bài hát, thơ ca
về chủ đề.
III. các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
1
3
1
9
9
7
A.ổn định tổ chức lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
+ Y/c HS nêu nội dung Bài học của bài.
+ GV nhận xét cho điểm.
2. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
+ GVnêu nội dung Y/C của bài .
2.Hớng dẫn Hs từng hoạt động
HĐ1: Đóng vai (bài tập 1, SGK )
* Mục tiêu: HS biết ứng xử phù hợp trong
tình huống bạn mình làm điều sai.
* Cách tiến hành:
+ GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm
thảo luận và đóng vai các tình huống của bài
tập.
+ Cho cả lớp thảo luận:

? Vì sao em lại ứng sử nh vậy khi thấy bạn
làm điều sai ? Em có sợ bạn giận khi em
khuyên bạn không ?
? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không cho
em làm điều sai trái ? em có giận, có trách
bạn không ?
? Em có nhận xét gì về cách ứng xử nào là
phù hợp ( hoặc cha phù hợp) Vì sao ?
+ GV kết luận: Cần khuyên ngăn, góp ý khi
thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ.
Nh thế mới là ngời bạn tốt.
HĐ2: Tự liên hệ.
* Mục tiêu: HS biết tự liên hệ về cách ứng
xử với bạn bè.
* Cách tiến hành:
+ GV yêu cầu HS tự liên hệ.
+ GV yêu cầu một số HS trình bày.
+ GV kết luận: Tình bạn đẹp không phải tự
nhiên đã có mà mỗi ngời chúng ta cần phải cố
gắng vun đắp, giữ gìn.
HĐ3: HS hát kể chuyện, đọc thơ, đọc ca
giao, tục ngữ về chủ đề Tình bạn ( bài tập 3,
+Hs hát đầu giờ
+ Vài HS đọc, lớp nhận
xét.
+ HS chú ý nghe.
Các nhóm thảo luận
chuẩn bị đóng vai.
Các nhóm lên đóng vai.
Vài HS trả lời, lớp nhận

xét, bổ sung ý kiến.
HS làm việc cá nhân.
HS trao đổi nhóm đôi.
Vài HS trình bày.
Kiểm
tra,nhắc
nhở.
Gợi ý
tại chỗ.
Nhắc
lại câu
trả lời
đúng.
Gợi ý
tại chỗ.
2
SGK )
* Mục tiêu: Củng cố bài.
* Cách tiến hành:
+ Cho HS tự xung phong thực hiện theo yêu
cầu của GV.
3. Củng cố dặn dò:
+ Cho HS đọc Ghi nhớ trong SGK.
+Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau:Kính
già yêu trẻ.
Vài HS lên hát, kể
chuyện,... về chủ đề.
Vài HS nêu.
Hs lắng nghe và ghi
nhớ.

___________________________________________
Ngày soạn:29/10/2009
Ngày giảng:Thứ sáu,
30/10/2009
Tiết 1 .Toán ( Tiết 50 )
tổng nhiều số thập phân
I - mục tiêu : Giúp học sinh:
1-Kiến thức :
*HSĐT: Biết thực hiện tính tổng nhiều số thập phân tơng tự nh tính tổng hai số thập
phân.
-Nhận biết tính chất kết hợp củaphép cộng các số thập phân.
-Biết sử dụng các tính chất của phép cộng các số thập phân để tính theo cách thuận
tiện.
-Làm đợc BT1 a,b;2;3 a,b.
*HSKG:Làm nhanh các BT và làm thêm BT 1b,d;3 b,d.
2- Kĩ năng: Bớc đầu biết cộng nhiều số thập phân.
3- Thái độ : Có ý thức cẩn thận, chính xác và yêu thích môn học.
II-Đồ dùng dạy học.
GV:Bảng phụ viết các ví dụ
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
TG Hoạt động dạy học Hoạt động học HTĐB
1
3
A.ổn định tổ chức lớp.
B. Kiểm tra bài cũ: .
+ Kiểm tra cách cộng hai số thập phân,
nêu tính chất giao hoán của phép cộng các
số thập phân..
HS hát đầu giờ
2HS lên bảng thực hiện tính.

2HS trả lời ghi nhớ.
1
11
6
6
5
C. Dạy- Học bài mới :
1.Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, Y/C của tiết học.
2. Hớng dẫn thực hiện phép cộng hai số
thập phân
a) Ví dụ:
+ GV nêu ví dụ:
? Làm thế nào để tính số lít dầu trong cả
3 thùng ?
GV: Dựa vào cách tính tổng hai số thập
phân, em hãy suy nghĩ và tìm cách tính
tổng ba số 27,5 + 36,75 + 14,5.
+ Y/c 1HS lên bảng, lớp làm vở.
+ Nhận xét, kết luận.
b) Bài toán
+ GV nêu bài toán, rồi hỏi: Em hãy nêu
cách tính chu vi của hình tam giác.
+ Y/c HS giải bài toán.
+ Gv chữa bài sau đó hỏi: Em hãy nêu
cách tính tổng 8,7 + 6,25 + 10
+ GV nhận xét.
3. Thực hành.
Bài 1 ( Tr.51): Tính
Y/c HS đặt tính và tính tổng các số thập

phân.
+ Gọi HS chữa bài trên bảng. GV hỏi: khi
viết dấu phẩy ở kết quả ta phải chú ý điều
gì ?.
* KL : Gọi HS nêu cách tính
Bài tập 2 ( Tr.52 ) : Tính rồi so sánh giá
trị của
( a+ b ) + c & a + ( b + c )
- Cho lớp làm bài theo dãy , 2 Hs lên bảng
- Bài tập đã sử dụng tính chất gì đã học ?
- Lớp nhận xét cùng Gv
* KL : SGK
Bài tập 3 ( Tr.52 ):Sử dụng tính chất
giao hoán và tính chất kết hợp để tính
- Cho Hs làm bài theo tổ , mời 2 bạn lên
bảng
HS chú ý nghe.
Lắng nghe.
Ta tính tổng 27,5 + 36,75 +
14,5.
HS trao đổi với nhau và cùng
tính.
1HS lên bảng.
HS nêu.
HS thực hiện tính.
Trả lời.
2 HS lên bảng, lớp làm bài
vào vở.
ĐA: a, 28,87
b, 76,76

c, 60,14
d, 1,64
2HS lên bảng, lớp làm vở
Nhận xét, nêu cách làm.
2 Hs đọc
Đọc đề bài.
2HS lên bảng, lớp làm vở.
Gợi ý.
Gợi ý.
Giúp
đỡ tại
chỗ.
HSKG :
c,d
Gợi ý.
Đọc lại
HSKG :
- Nhận xét - đánh giá
-> Y/c HS rút ra tính chất của từng ý
*KL:Tính chất kết hợp và giao hoán của
phép cộng các số thập phân.
Nhận xét, chữa bài. c,d
2
4. Củng cố dặn dò.
+ GV nói lại nội dung bài học và tổng kết
tiết học.
+Về nhà hoàn thành các BT, chuẩn bị bài
sau:Luyện tập.
Lắng nghe và ghi nhớ.
_________________________________________

Tiết 2.Tập làm văn.80.
kiểm tra giữa học kì I
Tiết 8
Hs làm bài theo đề của Phòng giáo dục.
_________________________________
Tiết 4.Địa lí. 10.
Nông nghiệp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau bài học, HS .
*HSĐT:Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông
nghiệp ở nớc ta.
-Trồng trọt là ngành chính của nông nghiệp.
-Lúa gạo đợc trồng nhiều ở đồng bằng ,cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở vùng núi
và cao nguyên.
-Lợn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở vùng đồng bằng, trâu, bò, dê đợc nuôi nhiều ở
miền núi và cao nguyên.
-Biết đợc nớc ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
*HSKG:Giải thích đợc vì sao số lợng gia cầm, gia súc ngày càng tăng do đảm bảo
nguồn thhức ăn.
-Giải thích đợc vì sao cây trồng ở nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng vì khí hậu nóng ẩm
2. Kĩ năng:
- Nhận xét đợc trên bản đồ vùng phân bố một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nớc
ta.(Lúa, gao, cà phê, cao su, chè, trâu, bò, dê, lợn).
-Sử dụng đợc lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp, lúa
gạo ở đồng bằng, cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên, trâu, bò ở vùng núi còn
gia cầm ở đồng bằng.
3. Giáo dục:
- HS có ý thức tiết kiệm các sản phẩm nông nghiệp và tôn trọng ngời lao động.
II. đồ dùng dạy học:
GV: + Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nớc ta.

+ Bản đồ kinh tế Việt Nam.
III. các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học htđb
1
3
1
5
5
5
A.ổn định tổ chức lớp.
B. Kiểm tra bài cũ:
+ Y/C HS nêu nội dung Bài học bài trớc.
+ GV nhận xét, cho điểm.
C. Dạy- Học bài mới :
1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, Y/C
của bài học.
2.Hớng dẫn Hs tìm hiểu từng phần.
1.Ngành trồng trọt:
* HĐ 1: Làm việc cả lớp.
+ Dựa vào mục 1 trong SGK, hãy cho biết
ngành trồng trọt có vai trò quan trọng
nh thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở
nớc ta ?
* KL:
+) Trồng trọt là ngành sản xuất chính
trong nông nghiệp.
+) ở nớc ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn
chăn nuôi.
* HĐ2: Làm việc theo cặp.
+ Cho HS quan sát H1, trả lời câu hỏi mục

1 trong SGK.
* Kết luận: Nớc ta trồng nhiều loại cây,
trong đó cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây
công nghiệp và cây ăn quả đợc trồng ngày
càng nhiều.
* HĐ 3: Làm việc theo cặp.
+ HS quan sát H1, kết hợp với vốn hiểu
biết để trả lời câu hỏi cuối mục 1 trong
SGK.
+Hs hát đầu giờ
+Vài HS nêu,lớp nhận
xét.
HS trình bày kết quả,
nhận xét, bổ sung.
HS trả lời, nhận xét, bổ
sung ý kiến.
+ Đại diện một số HS
KT nhắc
nhở.
Gợi ý tại
chỗ
Giải
thích
HD tại
chỗ
nhóm

×