Ngày kiểm tra: …. /…../ 2009
SBD:
KIỂM TRA
MƠN ĐẠI SỐ 8 - Tiết PPCT: 21 (Tuần 11)
Thời gian làm bài: 45 phút
(6 câu trắc nghiệm)
Điểm Lời phê của thầy (cơ) giáo
Điểm TN: …….
Điểm TL: …….
Mã đề thi 132
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính: (x – 2) (x + 4) = ?
A. x
2
+ 6x + 8 B. x
2
– 6x
−
8 C. x
2
+ 2x + 8 D. x
2
– 8
Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B bằng một đoạn thẳng để được kết quả đúng:
Cột A
Cột B
A.
M
m 5
Để 3x 5x thì điều kiện m là:
1)
x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2
2)
−
5
B.
2 2
Khi x = -1 và y = 2 thì: x - y =
3)
Số tự nhiên không nhỏ hơn 5
C.
2 2
x - 4 + y - 2xy
4)
-3
D.
3
Biết x - 4x = 0 thì x = ?
5)
(x - y - 2)(x - y + 2)
Câu 3: Kết quả của phép tính 18x
2
y
3
z : (
−
6xy
3
) bằng:
A. 3xy B.
−
12xz C. – 3xz D. – 3x
2
z
Câu 4: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông đứng trước mỗi khẳng đònh sau:
A. x( x – 2) + x – 2 = (x – 2)(x + 1)
B. (10x
3
y
2
– 20xy
3
+ 15xy) : 5xy = 2x
2
y
−
4y
2
+ 3
C. x
2
– 2xy + y
2
= (x + y)
2
D. (x – 5)(2x + 5) = 2x
2
−
25
Câu 5: Khi phân tích đa thức: x
3
– 4x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. x(x – 2)(x + 2) B. x(x
2
– 4) C. x(x – 2)(x – 2) D. x(x + 2)(x + 2)
Câu 6: Tính giá trò của biểu thức: x
2
+ y
2
biết: x + y =
−
8 và xy = 15
A.
−
14 B.
−
34 C. 14 D. 34
II. Phần tự luận (6 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (y – 1) (y
2
– y + 1)
b) (3x
−
y)
2
+ (3x + y)
2
−
2(3x
−
y)(3x + y)
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
a) xy + xz – 5y – 5z b) x
2
– 2x – 4y
2
– 4y
Bài 3: (1,5 điểm)
Rút gọn
( )
( ) ( )
2
3
A 4 x 1 12x 3x : 3x 2x 1
4
= − + − − − +
÷
rồi tính giá trò của A tại x =
4
3
−
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Xác đònh số a sao cho đa thức: x
3
+ x
2
– x + a chia hết cho đa thức: x
2
+ 2x + 1.
b) Tìm x, biết: 7x
3
=
−
3x
2
+ 3x
−
1
---------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132