Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

LUYỆN TẬP các pp phân tích đa thức thành nhân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.09 KB, 6 trang )


Tr­êng thcs ®inh c«ng tr¸ng
Tr­êng thcs ®inh c«ng tr¸ng

* Đa thức dạng: ax
2
+ bx + c ( a,b,c là các hệ số, a 0 )
( Còn gọi là tam thức bậc hai )
-
Không phân tích được thành nhân tử nếu giá trị của đa thức
luôn dương hoặc luôn âm ( tức là đa thức vô nghiệm )
VD: x
2
+ 2x + 5 Không phân tích được thành nhân tử vì
x
2
+ 2x + 5 = (x
2
+ 2x + 1) + 4 = (x + 1)
2
+ 4 > 0 với mọi x R
-
Trường hợp phân tích được thành nhân tử ta có thể làm như sau:
Tách b = m + n sao cho m.n = a.c



*Phân tích đa thức thành nhân tử :
x
7
– x


3
+ x – 1
= x
7
– x
3
+ x – 1
= x
6
(x – 1) + x
5
(x – 1) + x
4
(x – 1) + x
3
(x – 1) + (x – 1)
= (x – 1 )(x
6
+ x
5
+ x
4
+ x
3
+ 1)
*Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x
16
+ x
8

+ 1 x
10
+ x
5
+ 1
x
8
+ x + 1 x
8
+ x
7
+ 1
– x
6
+ x
6
– x
5
+ x
5
– x
4
+ x
4

Tìm x, biết :
( x
2
– 4 ) ( x + 3 ) + 12 = 0
x

3
+ 3x
2
– 4x – 12 + 12 = 0
x
3
+ 3x
2
– 4x = 0
x ( x
2
+ 3x – 4 ) = 0
x ( x – 1 )( x + 4 ) = 0
x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = - 4
x
3
– 7x
2
+ 14x – 8 = 0
x
3
– x
2
– 6x
2
+ 6x + 8x – 8 = 0
x
2
(x – 1) – 6x (x – 1) + 8 (x – 1) = 0
(x – 1) (x

2
– 6x + 8) = 0
(x – 1) (x – 2) (x – 4) = 0
x = 1 hoặc x = 2 hoặc x = 4

Tìm x, biết :
( x
2
+ 2x ) ( x
2
+ 2x + 2 ) + 1 = 0
Đặt x
2
+ 2x = t ta có:
t ( t + 2 ) + 1 = 0
t
2
+ 2t + 1` = 0
( t + 1 )
2
= 0
t + 1 = 0

x
2
+ 2x + 1 = 0
(x + 1)
2
= 0
x + 1 = 0

x = -1

×