Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

15 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.71 KB, 2 trang )


15 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số “ Năm đơn vị , bảy phần trăm và năm phần nghìn” được viết là:
a. 5,75 b. 5,075 c. 5,750 d. 5,705
2. Hỗn số
100
2
3
được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 3,2 b. 0,32 c. 3,02
d. 3,20
3. Phân số
5
3
bằng với phân số thập phân nào dưới đây:
a.
10
6
b.
10
5
c.
100
60
d.
100
30
4. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a.
3


1
;
4
1
;
5
1
;
6
1
b.
2
1
;
3
2
;
4
3
;
5
4
c.
5
4
;
4
3
;
3

2
;
2
1
d.
8
7
;
8
6
;
8
5
;
8
4
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 3,71 < 3,685 b) 52,0800 = 52,08
6. Chữ số 5 trong số 21,251 có giá trị là:
a. 5 b.. 50 c.
10
5
d.
100
5
7.
100
1
gấp
1000

1
bao nhiêu lần?
a. 1 lần b. 20 lần c. 10 lần d. 2 lần
8. Mua 12 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao
nhiêu tiền ?
a. 4000 đồng b. 15000 đồng c. 24000 đồng d. 240000 đồng
9. Số 15,15 đọc là
A. Mười lăm phẩy mười lăm B. Mười năm phẩy mười
năm
C. Mười năm phẩy mười lăm D. Mười lăm phẩy mười
năm
10. Một đơn vị, mười ba phần nghìn viết là:
A. 1,13 B. 1,13 C. 1,013
D. 1,103
11. Dòng nào xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé?
A. 78,9; 87,9; 89,7; 98,7
B. 98,7; 89,7; 78,9; 87,9
C. 98,7; 89,7; 87,9; 78,9
D. 87,9; 89,7; 78,9; 98,7
12. Phân số nào bằng 0,5?


13. 12,235 hm = 1223,5……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. km B. dam C. cm D. m
14. 3 dam
2
8 m
2
bằng bao nhiêu m
2

?
A. 38 B. 380 C. 308 D. 3080
15. Sè hai m¬i l¨m phÈy bèn m¬i chÝn viÕt lµ:
A. 25,409; B. 25,4009; C. 25,49; D. 205,49.
2
1
.A
6
5
.B
5
3
.C
5
10
.D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×