Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ON TAP CN12 HKI 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.5 KB, 4 trang )

CÔNG NGHỆ 12
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1. Mạch chỉnh lưu hình cầu sử dụng:
A. 3 điốt. B. 2 điốt. C. 4 điốt. D. 1 điốt.
Câu 2. Tụ điện chặn được dòng điện 1 chiều vì:
A. Vì tần số dòng 1 chiều bằng ∞. B. Vì tần số dòng 1 chiều bằng 0.
C. Tụ dễ bị đánh thủng. D. Do sự phóng điện của tụ điện.
Câu 3. Tirixto có :
A. Ba cực A
1
,A
2
,G. B. Ba cực A,K,G. C. Hai cực A,K. D. Hai cực A
1,
A
2
.
Câu 4. Dụng cụ nào dưới đây có thể phát và thu sóng vô tuyến:
A. Máy thu thanh (radiô) B. Điện thoại di động
C. Máy tivi D. Cái điều khiển tivi.
Câu 5. Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:
A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH.
Câu 6. Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là:
A. 10W. B. 30W. C. 20 W. D. 40 W.
Câu 7. Trong mạch nguồn một chiều thiếu khối nào thì mạch không làm việc được:
A. Mạch lọc nguồn. B. Mạch bảo vệ. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch ổn áp.
Câu 8. Tranxto loại PNP cho dòng điện đi từ cực:
A. B sang C. B. B sang E. C. C sang E. D. E sang C.
Câu 9. Loại máy điện tử không có khả năng lưu trữ thông tin như:
A. USB. B. Máy vi tính. C. Thẻ nhớ. D. Đầu đĩa thông thường.
Câu 10. Những linh kiện sâu linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động:


A. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
C. Tụ điện, cuộn cảm , tranzito D. Điện trở, tụ điện, tranzito.
Câu 11. Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điôt là đúng ?
A. Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận không dẫn, 2 điôt phân cực ngược dẫn
B. Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận dẫn, 2 điôt phân cực ngược không dẫn
C. Trong từng nửa chu kì cả 4 điôt đều không dẫn
D. Bốn điôt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì
Câu 12. Đối với mạch khuếch đại thuật toán
A. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha
B. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha
C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha
D. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha
Câu 13. Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ?
A. K
đ
= |U
vào
/ U
ra
| = R
ht
/ R
1
B. K
đ
= |U
vào
/ U
ra
| = R

1
/R
h t
C. K
đ
= |U
ra
/ U
vào
| = R
ht
/ R
1
D. K
đ
= |U
ra
/ U
vào
| = R
1
/ R
ht
Câu 14. Mạch dao động đa hài là mạch tạo xung nào sau đây?
A. Xung hình chữ nhật B. Xung răng cưa C. Xung kim D. Một loại xung khác
Câu 15. Tranzito loại NPN cho dòng điện đi từ cực:
A. C sang E. B. E sang C. C. B sang E. D. B sang C.
Câu 16. Nguồn vào có tần số gợn sóng là 50 Hz thì sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng của
nó bằng bao nhiêu?
A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz D. 50 Hz

Câu 17. TRIAC có mấy điện cực:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 18. Đơn vị của điện cảm:
A. Héc B. Henry C. Fara D. Ôm
Câu 19. Cuộn cảm chặn được dòng cao tần là do:
A. Dòng điện qua cuộn cảm lớn. B. Do hiện tượng cảm ứng điện từ.
1
CƠNG NGHỆ 12
C. Do tần số dòng điện lớn. D. Điện áp đặt vào lớn.
Câu 20. Tranxto có mấy lớp tiếp giáp P - N.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 21. Ký hiệu

thuộc loại nào?
A. Tụ bán chỉnh B. Tụ cố định C. Tụ hóa D. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
Câu 22. Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L=
1/
π
(H); r = 5

đối với dòng điện có tần số 1000Hz:
A. 400 B. 200. C. 20. D. 40.
Câu 23. Tụ điện có giá trị C = 100nF (nanơfara) bằng bao nhiêu F (Fara)?
A. 10
-6
F B. 10
-3
F C. 10
-9
F D. 10

-7
F
Câu 24. Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì hai Điơt, điện áp đặt lên chúng được tính theo cơng thức
nào sau đây?
A. U
ngược
=
2
(U
2a
+ U
2b
) B. U
ngược
= (U
2a
+ U
2b
)
C. U
ngược
= 1/2(U
2a
+ U
2b
)
D. U
ngược
= 2(U
2a

+ U
2b
)
Câu 25. Khi ghép song song hai điện trở có cùng giá trị 10MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là:
A. 2
×
10
7
Ω. B. 5
×
10
7
Ω. C. 5
×
10
6
Ω. D. 2
×
10
6
Ω.
Câu 26. Điốt bán dẫn dùng để:
A. Chỉnh lưu. B. Tách sóng trong máy thu thanh.
C. Ổn định điện áp. D. Gồm các ý trên.
Câu 27. Điơt; Triac; Tirixto; Tranzito; Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?
A. Điện áp định mức B. Số điện cực C. Vật liệu chế tạo D. Cơng dụng
Câu 28. Linh kiện bán dẫn nào có khả năng khuếch đại tín hiệu điện.
A. Tranzito. B. Tirixto. C. Điac. D. Triac.
Câu 29. Loai tụ nào khi mắc vào mắc vào nguồn diện phải đặt đúng chiều điện áp?
A. Tụ gốm B. Tụ hóa C. Tụ nilon D. Tụ điện phân cực tantan

Câu 30. Uư điểm của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì là:
A. Dòng một chiều có độ gợn sóng nhỏ. B. Hiệu suất sử dụng máy biến áp nguồn cao.
C. Hiệu quả cao. D. Cấu tạo đơn giản, rẻ tiền.
31 Mạch hỉnh lưu là mạch biến đổi .
A. Dòng điện không đổi thành dòng điện một chiều.
B. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện ba pha.
C. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi.
D. Một chiều thành dòng điện xoay chiều.
32. Một tụ điện có ghi là
3 .220F V
µ
thì điện dung của tụ là.
A. 3F . B. 300000F. C. 3.10
-3
F. D. 3.10
- 6
F
33. Trường hợp nào sau đây thông báo về tình trạng thiết bò gặp sự cố:
A. Biển hiệu. B. Tính hiệu đèn giao thông.
C. Thông báo có nguồn. D. Quá nhiệt độ, cháy nổ.
34. §iỊu kiƯn ®Ĩ Tirixto dÉn ®iƯn lµ:
A. U
AK
> 0 vµ U
GK
= 0 B. U
AK
= 0 vµ U
GK
= 0

C. U
AK
= 0 vµ U
GK
> 0 D. U
AK
> 0 vµ U
GK
> 0
35. Tác dụng của tụ hóa trong mạch chỉnh lưu cầu là:
A. Phóng điện. B. Tích điện.
C. Làm cho dòng điện bằng phẳng . D. Tăng sự nhấp nháy.
36. §ièt, Tirixt«, Triac, Tranzito, Diac chóng ®Ịu gièng nhau ë ®iĨm nµo
A. Nguyªn lý lµm viƯc B. Sè ®iƯn cùc C. VËt liƯu chÕ t¹o D.
C«ng dơng
37. Linh kiƯn ®iƯn tư cã thĨ cho dßng ®iƯn ngưỵc ®i qua lµ:
A. §i«t zene B. §i«t tiÕp ®iĨm C. §i«t tiÕp mỈt D. Tirixto
2
CƠNG NGHỆ 12
38. Tranzito loại p - n - p là tranzito có.
A. Phân cực thuận . B. Cực dương. C. Hai cực. D. Phân cực nghòch.
39. Điều khiển tín hiệu là mạch điện tử được phân lọai theo:
A. Công suất. B. Chức năng. C. Mức độ tự động hóa.D. Theo công dụng.
40. Một điện trở vạch màu có số đo là 39 M và sai số 5% thì có:
A. A da cam, B xám, C xanh lục, D kimh nhũ. B. A da cam, B trắng, C xanh
lam, D kimh nhũ.
C. A đỏ, B xám, C xanh lơ, D kimh nhũ. D. A da cam, B trắng, C xanh lục, D kimh nhũ.
41. Mét ®iƯn trë cã c¸c vßng mµu theo thø tù: vµng, xanh lơc, cam, kim nhò. TrÞ sè ®óng cđa ®iƯn trë
lµ:
A. 20 x 10

3
+ 5%Ω B. 45000 + 5% Ω C. 54 x 10
3
+ 5%Ω D. 4 x 5 x 10
3
+ 5%Ω
42. Một điện trở có vòng D màu đỏ thì :
A. Sai số là 1%. B. Sai số là 2%. C. Sai số là 0.5%. D. Sai số là 10%.
43. M¹ch khch ®¹i dïng linh kiƯn nµo sau ®©y ®Ĩ lµm lín tÝn hiƯu.
A. §iƯn trë B. §ièt C. OA D. Tơ ®iƯn
44. Một điện trở có : A màu trắng , B màu tím , C nâu , D thân điện trở thì điện trở đó có số đo là:
A. 9,7 sai số 20%. B. 0,97 sai số 20%. C. 97 sai số 20% . D. 970 sai số 20%.
45. Dßng ®iƯn cã chØ sè lµ 1A qua 1 ®iƯn trë cã chØ sè lµ 10Ω thi c«ng st chÞu ®ùng cđa nã lµ 10W.
Hái nÕu cho dßng ®iƯn cã trÞ sè lµ 2A qua ®iƯn trë ®ã th× c«ng st chÞu ®ùng cđa nã lµ bao nhiªu
A. 40W B. 20W C. 30W D. 10W
46. Tranzito có công dụng :
A. Ổn đònh dòng điện . B. Lọc nguồn .
C. Khuếch đại tín hiệu điện. D. Hiệu chỉnh hiệu điện thế và dòng điện 47.
Mạch chỉnh lưu hình tia SGK có.
A. 4 điôt và một tụ lọc. B. 1 Máy biến thế, 2 Điôt.
C. 2 Điôt, 1 tụ lọc. D. 1 máy biến thế 4 Điôt, một tụ lọc.
48. Lo¹i tơ ®iƯn cÇn ®ưỵc m¾c ®óng cùc lµ:
A. Tơ sø. B. Tơ hãa. C. Tơ dÇu. D. Tơ giÊy.
49. Th«ng sè cđa linh kiƯn ®iƯn tư nµo kh«ng phơ thc vµo tÇn sè dßng ®iƯn ?
A. Tơ ®iƯn B. Tụ điện và cuộn cảm C. Cn c¶m D. §iƯn trë
50. Trong m¹ch t¹o xung ®a hµi ®Ĩ lµm thay ®ỉi ®iƯn ¸p th«ng t¾c cđa 2 Tranzito lµ do:
A. §iƯn trë R
1
, R
2

B. Tơ ®iƯn C
1
, C
2
C. §iƯn trë R
3
, R
4
D. Tranzito T
1
, T
2

51. Trong mạch chỉnh lưu cầu, ở một nữa chu kỳ thì dòng điện qua mấy Điôt.
A. 3 Điôt . B. 1 Điôt . C. 2 Điôt. D. 4 Điôt .
52. 1nF bằng bao nhiêu F ?
A. 10
3
B
.
10
-9
C
.
10
-6
D
.
10
6

53. Tirixto sẻ ngưng dẫn khi:
A. U
GK


0 B. U
AK
> 0 C. U
AK
< 0 D. U
AK


0
54. Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động (nếu chọn tranzito, điện trở, tụ điện giống nhau) thì
mach tạo xung có độ rộngcủa xung là:
A. 360
0
B
.
2
π
. C. 1,4 RC. D. 0,7 RC.
55. Điện trở nhiệt có hệ số dương khi:
A. Nhiệt độ giảm thì R giảm. B. Nhiệt độ giảm thì R tăng.
C. Nhiệt độ tăng thì R tăng. D. Nhiệt độ tăng thì R giảm.
56. Công dụng của Điốt là:
A. Chỉnh lưu, Tách sóng. B. Chỉnh lưu, Tách sóng, Ổn đònh dòng điện.
C. Tách sóng. D. Ổn đònh dòng điện.
3

CƠNG NGHỆ 12
57. Linh kiện thụ động là:
A. Tụ điện, IC B. Điện trở, cuộn cảm C. Điện trở, triac D. Tụ
điện, tirixto
58. Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động SGK có :
A. 2 tụ điện, 2 tranzito, 3 điện trở. B. 2 tụ điện, 2 tranzito, 4 điện trở.
C. 3 tụ điện, 2 tranzito, 1 điện trở. D. 1 tụ điện, 1 tranzito, 2 điện trở.
59. Dòng điện sau khi chỉnh lưu trong mạch chỉnh lưu dùng 2 điốt là dòng điện:
A. Xoay chiều. B. Một chiều. C. Xoay chiều12V. D. Ba pha.
60. Linh kiện nào thường dùng dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần :
A. Cuộn cảm. B. Tụ điện. C. Tranzito. D. Điện trở.
61. Để điều khiển những con số trong máy tính điện tử ta dùng vi mạch:
A. Tương tự. B. Tuyến tính. C. Tranzito. D. Lôgic.
62. Linh kiện điện tử nào có 3 điện cựcA
1
, A
2
, G:
A. Triac B. Diac C. Tirixto D. Tranzito
63. Linh kiện điện tử nào có 3 lớp tiếp giáp:
A. Tirixto B. Triac C. Tranzito D. Diac
64. Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu:
A. 999 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 0 Hz.
65. Linh kiện nào thường dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển:
A. Diac B. Tirixto C. Tranzito D. Triac
66. Linh kiện nào có tác dụng ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua:
A. Vi mạch. B. Điện trở. C. Tụ điện. D. Cuộn cảm.
67. Điện trở biến đổi theo điện áp khi:
A. U giảm thì R tăng. B. U giảm thì R giảm. C. U tăng thì R tăng.
D. U tăng thì R giảm.

68. Mạch chỉnh lưu một nữa chu kì có dòng điện qua tải là:
A. Gián đọan. B. Bằng phẳng. C. Dòng xoay chiếu. D. Liên tục.
69. Một điện trở vạch màu có: (A xanh lục, B nâu, C đỏ) thì có số đo điện trở là:
A. 51 sai số 20%. B. 5100 sai số 20%. C. Kết quả khác. D. 5100 .
70. Linh kiện tích cực là:
A. Tụ điện, IC B. Điện trở, triac C. Tranzito,tirixto D. Cuộn cảm, tranzito.
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×