Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Một số đề thi vào lớp 10 THPT và thi HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.8 KB, 28 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
Ninh bình
Đề chính thức
Đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên năm học 2008-2009
Môn: Hoá học
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 08 câu, 01 trang)
I. phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái A, B, C hoặc D trớc phơng án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Để tiết kiệm axit HCl trong việc điều chế cùng một lợng khí Cl
2
, cần dùng chất nào
sau đây cho tác dụng với axit HCl ?
A. KMnO
4
B. MnO
2
C. K
2
Cr
2
O
7
D. KClO
3

Câu 2: Thành phần của một loại silicat gồm Si, O, Na, Al trong đó có 32,06% Si và 48,85%
O về khối lợng. Công thức đúng của silicat trên là:
A. Na
2
O. Al


2
O
3
. 6SiO
2
B. Na
2
O. 2Al
2
O
3
. 6SiO
2
C. 2Na
2
O. Al
2
O
3
. 5SiO
2
D. 2Na
2
O. Al
2
O
3
. 6SiO
2
Câu 3: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều là polime?

A. Tinh bột, xenlulozơ, caosu, nhựa tổng hợp. B. Glucozơ, nhựa PE, tơ tằm,
protein.
C. Xà phòng, protein, chất béo, xenlulzơ, tơ nhân tạo. D. Đá vôi, chất béo,
dầu ăn, dầu hoả.
Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 42,68 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, FeO, Fe
2
O
3
cần dùng vừa
đủ 800 ml dung dịch H
2
SO
4
0,95M (loãng). Sau phản ứng thu đợc dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y đến khối lợng không đổi thu đợc m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 103,49 gam B. 103,46 gam C. 103,48 gam D.
104,48 gam
II. Phần tự luận (16,0 điểm )
Câu 5 (5,0 điểm): Cho hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Al
2
O
3

, Al, Cu tác dụng với dung dịch HCl d
thu đợc dung dịch Y, khí Z và chất rắn A. Hoà tan A trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, d thu
đợc khí B. Sục từ từ khí B vào dung dịch nớc vôi trong thu đợc kết tủa C và dung dịch D. Cho
dung dịch NaOH d vào dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa C. Cho từ từ dung dịch NaOH
vào dung dịch Y cho đến d thu đợc kết tủa G.
Hãy viết các phơng trình hoá học xảy ra trong thí nghiệm trên.
Câu 6 (3,0 điểm):
1) Cho bốn dung dịch không màu cha dán nhãn chứa các chất sau : Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
,
NaOH, Phenolphtalein. Không dùng thêm hoá chất và không tác động bằng nhiệt, các điều
kiện thí nghiệm khác có đủ, hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trên, viết các phơng
trình hoá học xảy ra.
2) Hoàn thành các phơng trình hoá học theo sơ đồ sau:
Câu 7 (4,0 điểm): E là oxit kim loại M có công thức M
2
O
n
, trong đó oxi chiếm 20% về khối
lợng. Cho dòng khí CO (thiếu) đi qua ống sứ chứa x gam chất E đốt nóng. Sau phản ứng khối

lợng chất rắn còn lại trong ống sứ là y gam. Hoà tan hết y gam này vào lợng d dung dịch
HNO
3
loãng, thu đợc dung dịch F và khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch F thu đợc
3,7x gam muối G. Giả thiết hiệu suất các phản ứng là 100%.
1)Xác định công thức của E, G.
2)Tính thể tích khí NO (đktc) theo x, y.
Câu 8 (4,0 điểm):
Tinh bột
+ H
2
O
dd axit, t
o
A
men rượu
B
+ O
2
men giấm
D
+ NaOH
E
+ NaOH rắn
CaO, t
o
G
+ Cl
2
ánh sáng

H
1) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu đợc thể tích hơi H
2
O gấp đôi thể tích
khí CO
2
ở cùng điều kiện. Xác định công thức phân tử và gọi tên hiđrocacbon đó.
2) Đun nóng một rợu A có công thức C
n
H
2n + 1
OH với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C
để thực hiện phản ứng tách nớc thu đợc hiđrocacbon B có công thức C
n
H
2n
, lấy hết lợng B
sinh ra cho tác dụng với lợng d HBr thì thu đợc 32,7 gam dẫn xuất brom. Hiệu suất của cả
quá trình thí nghiệm là 75%.
Cùng lợng rợu đó khi cho tác dụng hoàn toàn với Na d thấy giải phóng 4,48 lit khí (đktc).
Hãy xác định công thức phân tử của A. Viết công thức cấu tạo và gọi tên rợu A.
(Cho Fe = 56; O = 16; S = 32; H = 1; Si = 28; Al = 27; Na = 23; Cu = 64; Mg = 24;
Ca = 40; Zn = 65; N = 14; Br = 80; C = 12; đợc sử dụng trong toàn bài thi)
--------------- Hết ---------------

Họ và tên thí sinh :SBD :.. Số CMND : ..
Chữ ký giám thị 1 : Chữ ký giám thị 2 : ........
S GIO DC V O TO THI TUYN SINH LP 10 THPT
CHUYấN
TNH NINH BèNH NM HC 2009-2010
Mụn: Húa hc
Thi gian l m b i 120 phỳt (khụng k thi gian
giao )
thi gm 4 cõu trong 01
trang
Cõu 1 (2,5 im):
1. Ch c dựng mt kim loi duy nht (cỏc dng c cn thit coi nh cú ), hóy
phõn bit cỏc dung dch ng trong cỏc l mt nhón sau:
42
SONa
,
33
)(NOFe
,
3
AlCl
,
KCl
.
2. Cho mt lung khớ
2
H
(d) ln lt i qua 5 ng mc ni tip ng cỏc oxit c
nung núng (nh hỡnh v):


2
H


(1) (2) (3)
(4) (5)
Hóy xỏc nh cỏc cht trong tng ng sau thớ nghim v vi t cỏc phng trỡnh húa
hc xy ra.
Cõu 2 (2,5 im):
1. T tinh bt v cỏc ch t vụ c cn thit, hóy vit cỏc phng trỡnh húa hc iu
ch: Ru etylic, polietilen, axit axetic, etyl axetat, metyl clorua, poli(vinyl clorua).
2. Mt hc sinh yờu thớch mụn húa hc, trong chuyn v thm khu du lch Tam Cc-
Bớch ng (Ninh Bỡnh) cú mang v mt l nc (nc nh t nh ỏ trờn trn ng
xung). Hc sinh ú ó chia l nc l m 3 ph n v l m cỏc thớ nghi m sau:
- Phn 1: un sụi
- Phn 2: Cho tỏc dng vi dung dch
HCl
- Phn 3: Cho tỏc dng vi dung dch
KOH
Hóy nờu hin tng v vi t cỏc phng trỡnh húa hc cú th xy ra.
Cõu 3 (2,5 im):
Hn hp Z gm mt hirocacbon A v oxi (l ng oxi trong Z gp ụi lng oxi cn
thit t chỏy ht A). Bt tia la in t chỏy hn hp Z, n khi kt thỳc phn ng
THI CHNH THC
MgO
CuO
32
OAl
43
OFe

OK
2
thì thể tích khí v hà ơi sau khi đốt không đổi so với ban đầu. Nếu cho ngưng tụ hơi nước
của hỗn hợp sau khi đốt thì thể tích giảm đi 40% (biết rằng các thể tích khí v hà ơi đều đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ v áp suà ất).
1. Xác định công thức phân tử của A.
2. Đốt cháy ho n to n 8,96 lít khí A (à à đo ở đktc) rồi cho to n bà ộ sản phẩm v oà
dung dịch chứa 22,2 gam
2
)(OHCa
thì khối lượng của dung dịch tăng hay giảm, bao nhiêu
gam?
Câu 4 (2,5 điểm):
Hỗn hợp
1
A
gồm
32
OAl
v à
32
OFe
. Dẫn khí
CO
qua 21,1 gam
1
A
v nung nóngà
thu được hỗn hợp
2

A
gồm 5 chất rắn v hà ỗn hợp khí
3
A
. Dẫn
3
A
qua dung dịch
2
)(OHCa
dư thấy có 5 gam kết tủa.
2
A
tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch
42
SOH
0,5M thu được
dung dịch
4
A
v có 2,24 lít khí thoát ra (à đo ở đktc).
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
1
A
.
(Cho:
40
=
Ca
;

27
=
Al
;
56
=
Fe
;
12
=
C
;
1
=
H
;
16
=
O
)
HẾT
Họ v tên thí sinh: Sà …………………………………………… ố báo danh:…………………….
Họ v tên, chà ữ ký: Giám thị 1:……………………………Giám thị 2:………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
CHUYÊN
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Hóa học

Hướng dẫn chấm gồm 03 trang

Câu
Nội dung Điểm
Câu 1
(2,5
điểm)
1.Chọn kim loại Ba để nhận biết. Lấy mẫu thử v cho tà ừng mẩu Ba v oà
các mẫu thử:
+ Mẫu n o sà ủi bọt khí đồng thời tạo kết tủa trắng thì đó l à
42
SONa
do
các phản ứng:
↑+→+
222
)(2 HOHBaOHBa
NaOHBaSOSONaOHBa 2)(
4422
+↓→+
Trắng
+ Mẫu n o sà ủi bọt khí đồng thời tạo kết tủa m u nâu à đỏ l à
33
)(NOFe
do
các phản ứng:
↑+→+
222
)(2 HOHBaOHBa
233332
)(3)(2)(2)(3 NOBaOHFeNOFeOHBa
+↓→+

Nâu đỏ
+ Mẫu n o có sà ủi bọt khí v tà ạo kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan đó
l à
3
AlCl
do các phản ứng:
↑+→+
222
)(2 HOHBaOHBa
2332
3)(22)(3 BaClOHAlAlClOHBa
+↓→+
OHAlOBaOHAlOHBa
22232
4)()(2)(
+→+
0,25
0,25
0,25
+ Mẫu n o chà ỉ sủi bọt khí v không thà ấy có kết tủa đó l à
KCl
do phản
ứng:
↑+→+
222
)(2 HOHBaOHBa
0,25
0,25
2. + Ống 1: Không có phản ứng nên sau thí nghiệm vẫn l à
MgO

+ Ống 2: Có phản ứng:
OHCuCuOH
o
t
22
+→+

Do
2
H
dư nên sau thí nghiệm chất rắn trong ống 2 l à
Cu
+ Ống 3: Không có phản ứng nên sau thí nghiệm vẫn l à
32
OAl
+ Ống 4: Có các phản ứng:
OHFeOOFeH
o
t
2432
3
+→+
OHFeFeOH
o
t
22
+→+
(Hoặc
OHFeOFeH
o

t
2432
434
+→+
)
Do
2
H
dư nên sau thí nghiệm chất rắn trong ống 4 l Feà
+ Ống 5: Không có phản ứng nên sau thí nghiệm vẫn l à
OK
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2,5
điểm)
1. Các phản ứng hóa học điều chế:
+ Điều chế Rượu etylic:
612625106
42
)( OHnCOnHOHC
loãngSOH
n
 →+
2526126
22 COOHHCOHC

Lênmen
+ →
+ Điều chế Polietilen:
OHHCOHHC
cđSOH
o
242
170,
52
42
+ →
n
xtpt
CHCHCHnCH
o
)(
22
,,
22
−−− →=
Polietilen
+ Điều chế Axit axetic:
OHCOOHCHOOHHC
Mengiam
23252
+ →+
+ Điều chế Etyl axetat:
OHHCOOCCHOHHCCOOHCH
o
tđSOH

2523
,
523
42
+ →+
+ Điều chế Metyl clorua:
OHCOONaCHNaOHCOOHCH
233
+→+
,
3 ( ) 4 2 3
o
CaO t
Khan
CH COONa NaOH CH Na CO+ → +
(1:1),
4 2 3
ASKT
CH Cl CH Cl HCl+ → +
+ Điều chế Poli(vinyl clorua):
222
,1500
4
32 HHCCH
nhlamlanhnhaC
o
+ →
CHClCHHClHC
=→+
222

n
xtt
CHClCHCHClnCH
o
)(
2
,
2
−−−→=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Lọ nước bạn học sinh mang về l dung dà ịch chứa chủ yếu
23
)(HCOCa
+ Phần 1: Đun sôi có cặn trắng v khí xuà ất hiện do phản ứng
OHCOCaCOHCOCa
o
t
22323
)(
+↑+↓→
+ Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch
HCl
có khí thoát ra do phản ứng
OHCOCaClHClHCOCa
22223

22)(
+↑+→+
+ Phần 3: Cho tác dụng với dung dịch
KOH
có kết tủa trắng do phản ứng
OHCOKCaCOKOHHCOCa
232323
22)(
++↓→+
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
1. Đặt công thức của A l : à
yx
HC
(trong đó x v y chà ỉ nhận giá trị
(2,5
điểm)
nguyên, dương) v thà ể tích của A đem đốt l a (lít), (a>o). Phà ản ứng đốt
cháy A.
OH
y
xCOO
y
xHC
o
t
yx 222

2
)
4
(
+→++
(1)
a a(x+y/4) ax ay/2 (lít)
Theo giả thiết lượng oxi đã dùng gấp đôi lượng cần thiết v à đến khi kết
thúc phản ứng thì thể tích khí v hà ơi sau khi đốt không đổi so với ban
đầu nên ta có phương trình:
4)
4
(
2
)
4
(2
=⇔+++=++
y
y
xa
y
aax
y
xaa
(I)
Sau khi ngưng tụ hơi nước thì thể tích giảm 40% do vậy:
)]
4
(2[

100
40
2
y
xaaV
OH
++=
Mặt khác theo (1) thì
2
2
y
aV
OH
=
. Nên ta có phương trình:
)]
4
(2[
100
40
2
y
xaa
y
a
++=

(II)
Thay (I) v o (II) ta cóà
1

=⇔
x
.

Công thức phân tử của A l à
4
CH

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
)(3,0
74
2,22
);(4,0
4,22
96,8
24
)(
molnmoln
OHCaCH
====
Các phản ứng có thể xảy ra:
OHCOOCH
o
t

2224
22
+→+
(2)
0,4 0,4 0,8 (mol)
OHCaCOCOOHCa
2322
)(
+↓→+
(3)
0,3 0,3 0,3 (mol)
23223
)(HCOCaOHCOCaCO
→++
(4)
0,1 0,1 0,1 (mol)
Theo (2)
4,0
42
==⇒
CHCO
nn
(mol). Xét tỷ lệ
2
2
)(OHCa
CO
n
n
ta thấy

2
3,0
4,0
1
≤≤
. Do
vậy xảy ra cả (3) v (4). Là ượng
3
CaCO
sinh ra cực đại ở (3) sau đó hòa
tan một phần theo (4). Theo(3)
)(3,0
223
)(
molnnn
OHCaCOCaCO
===
Số mol
2
CO
tham gia phản ứng ở (4) l : (0,4 - 0,3) = 0,1 (mol). Theo (4)à
)(1,0
23
molnn
COCaCO
==⇒
. Vậy số mol
3
CaCO
không bị hòa tan sau phản

ứng (4) l : à
)(2,01,03,0
3
moln
CaCO
=−=
.
Ta có:
)(12100.2,018.8,044.4,0)(
322
gammmm
CaCOOHCO
=−+=−+
Vậy khối lượng dung dịch tăng lên 12 gam.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(2,5
điểm)
Gọi số mol của
32
OAl
v à
32
OFe
trong
1
A

lần lượt l a v b .à à
).0;0(
≥≥
ba
Số mol oxi nguyên tử trong
1
A
l : à
ban
O
33
+=

Theo giả thiết ta tính được:
).(5,05,0.1
42
moln
SOH
==
Các phản ứng có thể xảy ra:
24332
23 COOFeCOOFe
o
t
+→+
(1)
243
3 COFeOCOOFe
o
t

+→+
(2)
2
COFeCOFeO
o
t
+→+
(3)
OHCaCOOHCaCO
du 23)(22
)(
+↓→+

0,25
0,25
(4)
)(05,0
100
5
32
molnn
CaCOCO
===
2
A
gm:
32
OAl
;
32

OFe
;
43
OFe
;
FeO
;
Fe
. Khớ
3
A
l
CO
v
2
CO
;
2
A

tỏc dng vi dung dch
42
SOH
loóng thu c khớ ú l khớ
2
H
++
OHSOHOxit
242
Mui

(5)
0,4 (mol)
++
2442
HFeSOSOHFe

(6)
0,1 0,1 (mol)
)(1,0
4,22
24,2
2
moln
H
==
. S mol nguyờn t oxi trong
1
A
bng tng s mol
nguyờn t oxi trong
2
A
v s mol nguyờn t oxi chuyn t
CO
th nh
2
CO
(hay s mol
2
CO

). M s mol nguyờn t oxi trong
2
A
bng s mol
42
SOH
ó phn ng trong (5). M
)6()()6()()5(
242424242
HbandauSOHSOHbandauSOHSOH
nnnnn
==
Do vy ta cú phng trỡnh:
3a + 3b = 0,5 -
)6(
2
H
n
+ 0,05

3a + 3b = 0,5 0,1 + 0,05 = 0,45
(I)
Mt khỏc: m
hn hp
= 102a + 160b = 21,1
(II)
Gii (I) v (II) ta thu c nghim: a = 0,05; b = 0,1
%83,75%17,21%100%;%17,21%100.
1,21
05,0.102

%
3232
====
OFeOAl
mm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cng
10
im
Ghi chỳ: Hc sinh cú th l m b ng cỏch khỏc nhng ỳng thỡ vn cho im ti a.
Đề thi HSG cấp huyện
năm học: 2006-2007
lớp 9
Môn: Hoá học (tg 150 phút)
Câu1: (2 điểm)
Cho một luồng khí H
2
d đi qua ống nghiệm chứ Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO, nung đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:

A: Al; Fe; Cu; Mg B: Al
2
O
3
; Fe; Cu; MgO
C: Al
2
O
3
; Fe; Cu; Mg D: Al; Fe; Cu; MgO
Câu 2: ( 6 điểm).
1. Chỉ dùng Ba(OH)
2
có thể phân biệt 6 dung dịch sau đây không:
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, AlCl
3
, FeCl
2

, NaCl.
2. Hãy tìm chất vô cơ thoả mản chất R trong sơ đồ sau và viết phơng trình phản ứng
xảy ra:
R
A
X
B
Y
C
Z
R
R
Câu 3: ( 3 điểm)
Cho 3,36 lít hỗn hợp khí A ( ĐKTC) gồm hiđro các bon X có công thức C
n
H
2n + 2

hiđro các bon Y ( công thức C
m
H
2m
) đi qua bình nớc Brom d thấy có 8 gam brom tham gia
phản ứng. Biết 6,72 lít hổn hợp A nặng 13 gam, n và m thoả mản điều kiện: 2 n; m 4.
Tìm công thức phân tử 2 hiđro các bon X; Y.
Câu 4: ( 4 điểm)
Hoà tan 1,28 gam sắt và một oxit sắt bằng axit clohđric thấy thoát ra 0,224 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác nếu lấy 6,4 gam hổn hợp đó đem khử bằng H
2

thấy còn lại 5,6 g chất rắn.
a. Viết tất cả các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định công thức phân tử của oxit sắt.
Câu 5:
A là một kim loại hoá trị III, khối lợng nguyên tử bằng 52, dung dịch B là dd HCl. Thả
một miếng kim loại A nặng 5,2 g vào 200 ml dd B. Sau khi kết thúc hoà tan thấy còn lại m
gam kim loại. Cho tất cả khí thoát ra đi qua ống sứ đựng CuO d đốt nóng. Hoà tan chất rắn
còn lại trong ống sứ đựng CuO d bằng axit nitric đặc thấy thót ra 1,344 lít khí duy nhất màu
nâu đỏ.(đktc).
a. Tính nồng độ mol dd B.
b. Lấy m gam kim loại còn lại để trong không khí một thời gian thấy khối lợng tăng
lên 0,024 g.
Tính % kim loại bị oxi hoá thành oxi.
Đáp án chấm điểm
Câu 1: Đáp án đúng câu (B) 2 điểm.
Câu2:
1. Có thể dùng Ba(OH)
2
để phân biệt 6 dung dịch: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4

, AlCl
3
,
FeCl
2
, NaCl nh sau:
Cho Ba(OH)
2
lần lợt vào 6 dd nếu:
- Có khí mùi khai thoát ra ( đun nhẹ) là NH
4
Cl.
Ba(OH)
2
+ 2NH
4
Cl BaCl
2
+ 2NH
3
+ 4 H
2
O
- Có khí mùi khai + kết tủa là (NH
4
)
2
CO
3
.

Ba(OH)
2
+ (NH
4
)
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NH
3
+ 2 H
2
O
- Có kết tủa trắng là Na
2
SO
4
.
Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaOH
- Có kết tủa và kết tủa tan trong Ba(OH)

2
d là AlCl
3
. 0,5 đ
Ba(OH)
2
+ 2AlCl
3
3BaCl
2
+ Al(OH)
3

Ba(OH)
2
+ Al(OH)
3
Ba(AlO
2
)
2
+ H
2
O
- Có kết tủa trắng xanh tạo ra và dể bị hoá nâu trong không khí là FeCl
2
.
Ba(OH)
2
+ FeCl

2
Fe(OH)
2
+ BaCl
2
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3

- Còn lại là NaCl.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2. R là NaCl
Trả lời đúng R ( 0,5 điểm). Viết sơ đồ biến hoá gồm các công thức hoá học
( 0,5 điểm). Viết đúng mổi phơng trình hoá học cho ( 0,25 điểm).
Câu3: ( 3đ)
Cho hổn hợp khí qua dd nớc brom
X: C
n
H
2n + 2
+ Br

2
Không phản ứng
Y: C
m
H
2m
+ Br
2
C
m
H
2m
Br
2
Gọi số mol X, Y trong hỗn hợp lần lợt là a và b ta có:
a + b =
4,22
36,3
= 0,15 (mol)
n
Y
= n
Brom
= b =
160
8
= 0,05 (mol a = 0,1 mol
Theo khối lợng hỗn hợp:
(14n + 2)0,1 + 14m . 0,05 = 13 .
72,6

36,3
= 6,5
Rút gọn: 2n + m = 9
Vì cần thoả mản điều kiện 2 n; m 4. ( m, n nguyên dơng)
Chỉ hợp lí khi n = m = 3
Vậy công thức phân thức phân tử X là C
3
H
8
; Y là C
3
H
6
.
Câu 4:
Gọi công thức O xít Fe
x
O
y
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(1)
Fe
x
O
y
+ 2yHCl xFeCl
x

y2
+ yH
2
O (2)
Theo PT(1)
Fe
n
=
2
H
n
=
4,22
224,0
= 0,01 (mol)
Fe
m
= 0,01.56 = 0,72(g)
Nếu khử hỗn hợp bằng H
2:
Fe + H
2
Không phản ứng
NaCl
Na
Cl
2
+ H
2
O

Na
2
CO
3
CaCl
2
đ
p
n
/
c
đ
p
n
/
c
+ H
2
O
+ H
2
NaCl
NaOH
HCl
NaCl NaCl
+ Ca(OH)
2
0,5 đ
0,5 đ
1 đ

1 đ
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
Fe
x
O
y
+ yH
2
xFe + yH
2
O (3)
Từ cách tính trên
yx
OFe
m
trong 6,4g hỗn hợp là:
28,1
72,0.4,6
= 3,6g.
Fe
m
trong 6,4g hỗn hợp là 6,4 - 3,6 = 2,8g
Vậy
Fe
m
tạo thành do khử Fe
x
O

y
là: 5,6 2,8 = 2,8g
Theo PT (3):
Fe
x
O
y
+ yH
2
xFe + yH
2
O
(56x+16y)g 56xg
3,6 g 2,8g
Ta có: 2,8(56 x + 16y) = 3,6.56x
156,8x + 44,8y = 201,6x
44,8y = 44,8x

y
x
=
1
1
Vậy CT OXít sắt là FeO
Câu 5 (5 đ) A là Crôm.
a. 2Cr + 6HCl 2CrCl
3
+ 3H
2
(1)

H
2
+ CuO Cu + H
2
O (2)
CuO + 2HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O (3)
Cu + 4HNO
3
Cu(NO3)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O (4)
Theo (4)
Cu
n
=
2
1
2

NO
n
=
2.4,22
344,1
= 0,03 (mol)
Theo (2)
2
H
n
=
Cu
n
= 0,03 (mol)
Theo (1)
HCl
n
= 2
2
H
n
= 2.0,03 = 0,06 (mol).

HClC
M
(dd B) =
2,0
06,0
= 0,3 (mol).
b. Theo PT (1) n

Cr
=
3
2
2
H
n
=
3
03,0.2
= 0,02 (mol)
m
Cr
= 0,02.52 = 1,04 (g).
Vậy mg kim loại còn lại = 5,2 1,04 = 4,16 (g)
Khi để ngoài KK một thời gian có phản ứng:
4Cr + 3O
2
2Cr
2
O
3
(5)
Khối lợng kim loại tăng = khối lợng O
2
phản ứng

2
O
n

=
32
024,0
= 0,00075 (mol).
Theo PT (5) n
Cr
=
3
4
2
O
n

3
4.00075,0
= 0,001 (mol)
M
Cr
bị O xi hoá 0,01.52 = 0,052 g
% m
Cr
bị O xi hoá
16,4
052,0
.100% = 1,25%.
1 đ
1 đ
0,5 đ
1,5 đ
1 đ

1 đ
1 đ
Sở giáo dục và đào tạo
tỉnh ninh bình
Đề thi chính thức
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thcs
Năm học 2008 2009
Môn : Hóa học
Thời gian làm bài 150 phút
Câu 1 (4,0 điểm)
1) Thay các chất A, B, C, D, E, F trong sơ đồ dới đây bằng các chất phù hợp trong số các
chất sau: Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(OH)
3
, FeCl
3
, FeCl
2
, Fe
2
O
3
, FeSO
4
(không theo thứ tự). Viết các phơng

trình thực hiện chuyển hóa và ghi rõ điều kiện (nếu có), biết mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng.
A B C
Fe D

F E
2) Cho dung axit A tác dụng với CaCO
3
, KMnO
4
, CaC
2
, Al
4
C
3
, FeS thu đợc các khí lần lợt là
CO
2
, Cl
2
, C
2
H
2
, CH
4
, H
2
S. Xác định A và viết các phơng trình hóa học trong các thí nghiệm

trên.
Câu 2 (5,0 điểm)
1)Chỉ dùng nớc và khí cacbonic, hãy nhận biết 5 chất bột sau đựng trong các lọ riêng biệt:
NaCl, Na
2
CO
3
,Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Viết các phơng trình hóa học
2)Nêu hiện tợng và viết các phơng trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Cho từ từ đến d dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
b) Cho từ từ đến d dung dịch HCl vào dung dịch chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
3) Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
a) NaHCO
3 (dd) d
+ Ba(OH)
2 (dd)


b) NaHCO
3 (dd)
+ Ba(OH)
2 (dd)

d

Câu 3 (3,0 điểm)
1) Từ Xenlulozơ, các chất vô cơ và điều kiện có đủ, hãy viết các phơng trình hóa học điều
chế:
a) Axit axetic
b) Cao su buna.
2) Hợp chất hữu cơ A có khối lợng phân tử bằng 60 (đvc). Khi đốt cháy hoàn toàn A chỉ thu
đợc CO
2
và H
2
O . Hãy xác định công thức phân tử của A.
Câu 4 (4,0 điểm)
1) X là dung dịch rợu etylic 92
0
. Trộn 100 ml X với 150 gam axit axetic rồi đun nóng với
xúc tác H
2
SO
4
đặc . Tính khối lợng este thu đợc. Biết khối lợng riêng của rợu etylic nguyên
chất là 0,8 gam/ml, hiệu suất phản ứng đạt 80%.
2) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH
4

và C
2
H
4
thu đợc khí CO
2
và hơi nớc (ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất) có tỉ lệ thể tích là 5 : 8. Đêm đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp A
trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm thu đợc vào dung dịch chứa 29,6 gam Ca(OH)2. Hỏi sau
khi hấp thụ khối lợng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam.
Câu 5 (4,0 điểm)
Cho 5,1 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi các phản ứng
xảy ra hòn toàn, lọc, thu đợc 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C. Cho dung dịch NaOH d vào
dung dịch C, sau khi phản ứng xong lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đén khối lợng
không đổi, thu đợc 4,5 gam chất rắn D.
1) Tính nồng độ mol/l của dung dịch CuSO
4
?
2) Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
3) Tính thể tích khí SO
2
(đktc) sinh ra khi hòa tan hoàn toàn chất rắn B trong dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng, d?
Cho H = 1; C =12 ; O = 16; Mg = 24; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64

------------ Hết ------------

Sở giáo dục và đào tạo
hải dơng
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Lớp 9 THCS năm học 2009 - 2010
Môn: Hóa học
Thời gian :150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28 tháng 3 năm 2010
Đề thi gồm: 01 trang
Câu 1 (2 điểm)
1. Hỗn hợp A gồm bột các oxit sau: Fe
x
O
y
, Al
2
O
3
, MgO, CuO. Cho khí CO d đi qua A
nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn đợc chất rắn B. Cho B vào dung dịch NaOH d
đợc dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl d vào dung dịch C. Hòa tan D
bằng dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng, d tạo thành SO
2
(sản phẩm khí duy nhất). Viết
các phơng trình hóa học xảy ra.

2. Từ không khí, nớc, muối ăn, pirit sắt, các dụng cụ và điều kiện cần thiết có đủ. Viết
các phơng trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) điều chế sắt (II) clorua và sắt (III)
sunfat.
Câu 2 (2điểm)
1. Cho 5 chất khí: CO
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, SO
2
, CH
4
đựng trong 5 bình riêng biệt. Trình bày ph-
ơng pháp hóa học phân biệt mỗi bình trên. Viết phơng trình hóa học xảy ra.
2. Xác định các chất tơng ứng với các chữ cái A, B, D, E. Viết các phơng trình hóa học
(ghi rõ điều kiện nếu có) thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
C
2
H
6

CaC
2
B D E

A polietilen
Câu 3 (2 điểm)
1. Cho 4,6 gam Natri vào 200ml dung dịch CuSO
4
1M đợc dung dịch A, khí B và kết tủa
C. Lọc lấy C đem nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn E. Cho B phản ứng với E
nung nóng đến khi phản ứng kết thúc đợc m gam chất rắn F. Viết các phơng trình hóa
học và tính m.
2. Nêu hiện tợng, giải thích và viết phơng trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Cho từ từ đến d dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch axit HCl và ngợc lại, cho từ
từ dung dịch axit HCl đến d vào dung dịch Na
2
CO
3
.
b. Cho mẩu Kali vào dung dịch FeSO
4
để trong không khí.
Câu 4 (2 điểm)
Chia m gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại: Ba, Fe, Al làm 3 phần bằng nhau.
- Cho phần I tác dụng với nớc d, đến khi kết thúc phản ứng thoát ra 0,896 lít H
2
.
- Cho phần II tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
d, đến khi kết thúc phản ứng thoát ra

1,568 lít H
2
.
Đề chính thức
(1)
(5)
(4)

+ H
2
, Pd(xt),t
0
(3)
(6)
+ H
2
O, axit
(2)

×