Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Khóa luận tốt nghiệp: Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Thẻ Tại Ngân Hàng TMCP Nam Việt Chi Nhánh Bình Dương​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 80 trang )

ii

ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------

U
TE

C

H

NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH THẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP
NAM VIỆT CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG

H

Khóa luận tốt nghiệp Đại học
Ngành QUẢN TRỊ KINH DOANH

GVHD: Ths Traàn Thò Caåm Haø
SVTH: Leâ Thanh Sang
MSSV: 08DQD2

TP.HCM, 2012


Khóa luận tốt nghiệp



iii

LỜI CAM ĐOAN

Tơi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tơi. Những kết quả và các số liệu trong
khóa luận được thực hiện tại Ngân Hàng TMCP Nam Việt - CNBD, khơng sao chép bất
kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan

H

này.

Lê Thanh Sang

H

U

TE

C

TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 8 năm 2012
Tác giả
(ký tên)

SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà



Khóa luận tốt nghiệp

iv

LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn toàn thể các thầy cô giáo của trường Đại học kỹ thuật
công nghệ TPHCM đã tận tâm giảng dạy, truyền lại kiến thức cho chúng em trong
suốt thời gian qua. Đặc biệt là cô Trần Thò Cẩm Hà, giáo viên hướng dẫn đã nhiệt
tình chỉ bảo cho em trong suốt quá trình thực hiện khóa luận.
Về phía ngân hàng, em cũng xin cảm ơn anh Bình – Giám Đốc Navibank-CNBD,
chò Thảo – PGĐ Phòng QHKH, chò Đăng– Kiểm Soát Viên-Phòng QHKH, cùng toàn

H

thể các anh chò nhân viên trong ngân hàng dù bận rộn công việc nhưng vẫn bỏ thời

C

gian ra để hướng dẫn cho em với sự nhiệt tình và vui vẻ.

Em kính chúc các thầy cô, các anh chò cán bộ nhân viên trong ngân hàng sức khỏe

TE

luôn dồi dào và đạt được nhiều niềm vui trong cuộc sống..

H


U

Em xin chân thành cảm ơn.

SVTH: Lê Thanh Sang

SVTH

Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

v

NHẬN XÉT THỰC TẬP

H

U

TE

C

H

Khóa luận được phát triển lên từ báo cáo thực tập tốt nghiệp.


SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

vi

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

H

................................................................................................................................................

C

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

TE


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

U

................................................................................................................................................

H

................................................................................................................................................

SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

vii

MỤC LỤC
Đề mục

Số trang

Lời mở đầu .. ................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THẺ THANH TOÁN
1.1. Ngân hàng thương mại và các hoạt động của ngân hàng thương mại ................... 3
1.1.1. Bản chất của ngân hàng thương mại ............................................................ 3

1.1.2. Chức năng ngân hàng thương mại ................................................................. 3
1.1.2.1. Chức năng trung gian tín dụng ............................................................ 3
1.1.2.2. Chức năng trung gian thanh toán .................................................................. 4

1.1.2.3. Chức năng tạo tiền .............................................................................. 4

H

1.1.3. Các nghiệp vụ cơ bản của ngân hàng thương mại ........................................ 4

C

1.1.3.1. Mua bán ngoại tệ ................................................................................. 4
1.1.3.2. Nhận tiền gửi ....................................................................................... 4

TE

1.1.3.3. Cho vay ................................................................................................ 4
1.2. Nghiệp vụ kinh doanh thẻ của ngân hàng thương mại .......................................... 7
1.2.1. Lòch sử hình thành và phát triển thẻ thanh toán ............................................ 7

U

1.2.2. Khái niệm và đặc điểm của thẻ thanh toán .................................................. 8

H

1.2.2.1. Khái niệm ............................................................................................ 8
1.2.2.2. Đặc điểm thẻ thanh toán ..................................................................... 8


1.2.3. Phân loại thẻ .................................................................................................. 9
1.2.3.1. Theo công nghệ sản xuất .................................................................... 9
1.2.3.2. Theo chủ thể phát hành ..................................................................... 10
1.2.3.3. Theo tính chất thanh toán của thẻ ..................................................... 10
1.2.3.4. Theo hạn mức tín dụng ...................................................................... 11
1.2.3.5. Theo phạm vi sử dụng thẻ ................................................................. 11
1.2.4. Các thành phần tham gia hoạt động kinh doanh thẻ ................................... 11
1.2.4.1. Tổ chức thẻ quốc tế ........................................................................... 11
SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

viii

1.2.4.2. Ngân hàng phát hành thẻ .................................................................. 11
1.2.4.3. Ngân hàng thanh toán thẻ ................................................................. 12
1.2.4.4. Chủ thẻ .............................................................................................. 12
1.2.4.5. Đơn vò chấp nhận thẻ(ĐVCNT) ........................................................ 12
1.2.5. Những lợi ích của việc sử dụng thẻ ............................................................. 12
1.2.5.1. Đối với người sử dụng thẻ ................................................................. 12
1.2.5.2. Đối với đơn vò chấp nhận thẻ ............................................................ 13
1.2.5.3. Đối với ngân hàng ............................................................................. 13
1.2.5.4. Đối với phát triển kinh tế xã hội ....................................................... 14

H

1.2.6. Nghiệp vụ kinh doanh thẻ tại NHTM hiện nay ........................................... 14

1.2.6.1. Cơ sở pháp lý của việc tổ chức và kinh doanh thẻ ............................ 14

C

1.2.6.2. Trình tự các bước của nghiệp vụ kinh doanh thẻ .............................. 14

TE

1.3. Những rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ ...................................................... 17
1.4. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh thẻ ................................... 18
1.4.1. Các nhân tố nội bộ ngân hàng ..................................................................... 18

U

1.4.1.1. Điều kiện khoa học công nghệ .......................................................... 18
1.4.1.2. Khả năng về vốn ............................................................................... 19

H

1.4.1.3. Nguồn nhân lực ................................................................................. 19

1.4.2. Các nhân tố từ bên ngoài............................................................................. 19
1.4.2.1. Các điều kiện về mặt xã hội ............................................................. 19
1.4.2.2. Các điều kiện về kinh tế ................................................................... 20
1.4.2.3. Điều kiện về pháp lý ......................................................................... 20
1.4.2.4. Điều kiện về cạnh tranh .................................................................... 21
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI NGÂN
HÀNG TMCP NAM VIỆT CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG
2.1. Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng TMCP Nam Việt ........................................ 22
2.1.1. Giới thiệu chung về Ngân Hàng TMCP Nam Việt ..................................... 22

SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

ix

2.1.2. Khái quát về Ngân Hàng TMCP Nam Việt-CNBD .................................... 23
2.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................... 23
2.1.2.2. Chức năng của NHTMCP Nam Việt-CNBD ..................................... 23
2.1.2.3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của NHTM CP Nam Việt ....................... 24
2.1.2.4. Tình hình nhân sự .............................................................................. 27
2.1.2.5. Các sản phẩm dòch vụ của Navibank-CNBD .................................... 27
2.1.2.6. Tình hình hoạt động kinh doanh của Navibank – CNBD .................. 28
2.2. Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán của Navibank ......................... 30
2.2.1. Tổng quan về hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán trên thò trường VN .... 30
2.2.2.Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại NHTMCP Nam Việt-

H

CNBD ................................................................................................................... 32

C

2.2.2.1. Sự phát triển của thẻ tại Navibank .................................................... 32
2.2.2.2. Giới thiệu về thẻ của NAVIBANK ............................................................... 33

TE


2.2.2.3. Điều kiện khoa học công nghệ .......................................................... 36
2.2.2.4. Khả năng về vốn ............................................................................... 37
2.2.2.5. Nguồn nhân lực ................................................................................. 37

U

2.2.2.6. Hoạt động marketing thẻ tại NHTMCP Nam Việt-CNBD .............. 38

H

2.2.2.7. Hoạt động quản lý rủi ro về thẻ của NHTMCP Nam Việt-CNBD ... 38
2.2.2.8. Hoạt động kinh doanh thẻ tại NHTMCP Nam Việt-CNBD ............. 39
2.2.2..9. Navibank và thò trường thẻ Việt Nam .............................................. 43

2.3.Đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ ở NHTMCP Nam Việt - CNBD . 44
2.3.1. Những kết quả đạt được .................................................................................... 44
2.3.1.1. Trong hoạt động phát hành thẻ ....................................................... 44
2.3.1.2. Trong hoạt động thanh toán thẻ....................................................... 45
2.3.1.3. Về hoạt động của máy ATM và các máy POS ............................... 45
2.3.1.4. Về số lượng và chất lượng xử lý giao dòch ...................................... 45
2.3.2. Những mặt tồn tại và nguyên nhân ............................................................. 46
SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

x


CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ GÓP PHẦN NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI NHTMCP NAM VIỆT - CNBD
3.1. Phương hướng hoạt động kinh doanh thẻ trong năm 2012 .................................. 48
3.1.1. Phương hướng chung .................................................................................... 48
3.1.2. Phương hướng kinh doanh thẻ của NHTMCP Nam Việt-CNBD ................ 48
3.2. Các giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ tại
NHTMCP Nam Việt - CNBD .................................................................................... 49
3.2.1. Nâng cao tiện ích thẻ do Navibank phát hành ............................................ 49
3.2.2. Tập trung phát triển cơ sở hạ tầng và công nghệ thông tin......................... 49
3.2.3. Hoàn thiện chức năng marketing và hệ thống marketing của ngân hàng .. 50

H

3.2.3.1. Chính sách tiếp thò ............................................................................. 50

C

3.2.3.2. Chính sách khách hàng ...................................................................... 50
3.2.4. Điều chỉnh hạn mức tín dụng để thu hút khách hàng .................................. 51

TE

3.2.5. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ......................................................... 52
3.2.6. Mở rộng mạng lưới dòch vụ và các ĐVCNT .............................................. 53
3.3. Một số kiến nghò nhằm thực hiện các giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả

U

hoạt động kinh doanh thẻ tại NHTMCP Nam Việt – CNBD ..................................... 54


H

3.3.1. Kiến nghò đối với Chính Phủ ....................................................................... 54
3.3.2. Kiến nghò đối với NHNN ............................................................................. 56
3.3.3. Kiến nghò đối với NHTMCP Nam Việt – CNBD ........................................ 57
KẾT LUẬN ....................................................................................................................59
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................61
PHỤ LỤC

SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

xi

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
:

Chi Nhánh Bình Dương

NHTMCP

:

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần


ATM

:

Automated Teller Machine

NHPHT

:

Ngân Hàng Phát Hành Thẻ

PHT

:

Phát Hành Thẻ

NHNN

:

Ngân Hàng Nhà Nước

POS

:

Point Of Sale


KH

:

Khách Hàng

GNNĐ

:

Ghi Nợ Nội Đòa

PIN

:

Personal Identification Number

RTM

:

Rút Tiền Mặt

SML

:

Smartlink


VNBC

:

SMS

:

TDNĐ

:

VIP

:

PGD

:

Phòng Giao Dòch

NHTV

:

Ngân Hàng Thành Viên

ĐVCNT


:

Đơn Vò Chấp Nhận Thẻ

NHTTT

:

Ngân Hàng Thanh Toán Thẻ

NHTM

:

Ngân Hàng Thương Mại

EMV

:

Europay, MasterCard và Visa

TTT

:

Trung Tâm Thẻ

TE


C

H

CNBD

Vina Brilliant Card

Short Message Services

Tín Dụng Nội Đòa

H

U

Very Important Person

SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

xii

DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 2.1: Cơ cấu nhân sự Navibank Bình Dương năm 2011 .................................... 28
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của Navibank-CNBD từ 2009-2011 ........ 30

Bảng 2.3 : Các loại thẻ của Navibank....................................................................... 36
Bảng 2.4: Tình hình nguồn nhân lực tại Navibank-CNBD ....................................... 41

H

Bảng 2.5: Doanh số phát hành và thanh toán thẻ của Navibank –CNBD từ

C

2007-2011 .................................................................................................................. 42

TE

Bảng 2.6 : Tình hình phát hành thẻ Navibank-CNBD (từ 2007 đến quý I/2012) ..... 44
Bảng 2.7 : Kết quả hoạt động thanh toán thẻ (từ 2007 đến quý I/2012) .................. 45

H

U

Bảng 2.8: Kết quả hoạt động trên thò trường thẻ của Navibank ............................... 48

SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

xiii


DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Quy trình nghiệp vụ kinh doanh thẻ ....................................................... 17
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức ............................................................................. 25
Biểu đồ 2.2: Tiềm năng của thò trường thanh toán nội đòa và tốc độ tăng trưởng

H

U

TE

C

H

doanh số thanh toán của Navibank trong thời gian qua ........................................... 47

SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


SỐ LƯỢNG THẺ HOẠT ĐỘNG ĐẾN THÁNG 2/2012 (LŨY KẾ TỪ 1/1/2007 ĐẾN 29/2/2012) (*)

I
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
II
1
2
3
4
5
6

III
1
IV
1
V
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

2,527
896
132
32
20
4
55
15
30
23
96
7
17
59

25
5
30
16
16
11
9
11
38
21
58
61
56
41
8
107
32
8
0
18
24
25
0
7
7
0
24
24
0
190

63
10
13
4
4
5
26
10
7
12

Debit
48,464
15870
2,711
1,492
299
1,587
580
533
557
539
578
505
473
467
56
411
441
87

34
17
582
491
1,421
181
390
266
659
293
221
2,234
401
296
563
281
310
366
17
289
283
6
297
297
0
5,639
2,035
209
342
225

118
206
207
252
293
234

Credit

Debit

80
31
3
0
0
0
2
0
2
3
1
0
0
1
1
0
0
5
1

1
0
0
4
3
0
1
1
2
0
6
2
0
0
0
4
0
0
2
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

628
410
20
309
1
10
11
3
1
3
1
2
1
1
1
0
1
9
3
3
0
3
14
3

1
2
3
1
3
18
6
5
0
0
6
1
0
6
6
0
2
2
0
8
5
0
0
0
1
0
0
0
1
1


Chưa Kích Hoạt

Kích Hoạt
Credit

Debit

Credit

119

265

7

51
0
0
0
0
7
0
3
0
13
0
0
4
1

0
0
2
2
1
0
0
0
4
0
4
5
5
0
12
1
4
0
0
7
0
0
0
0
0
0
0
0
4
4

0
0
0
0
0
0
0
0
0

76
6
7
1
1
4
2
6
4
1
2
2
0
6
0
1
4
2
2
0

4
12
2
4
1
2
0
0
34
2
6
3
12
8
3
0
1
1
0
1
1
0
48
5
0
1
0
0
0
2

8
25
3

3
1
1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Debit
632

234
23
12
0
3
45
0
0
6
6
0
39
4
1
2
0
0
0
1
2
42
33
9
1
3
2
0
0
5
0

1
0
0
1
3
0
0
0
0
0
0
0
36
3
0
0
0
1
0
0
13
10
2

SL thẻ sống
2007 - T01/2012

SL thẻ sống lại
trong T02/2012


Credit

Debit

1,707
597
96
13
5
4
44
12
11
21
26
1
16
40
25
0
22
12
16
8
9
7
18
21
31
53

49
37

19,625
5,571
1536
248
67
998
100
100
237
152
181
93
76
155
47
172
65
19
21
14
101
188
479
56
74
128
164

100

97
32
6
0
12
22
25

1,774
332
232
303
266
285
356

6
6

166
166

24
24

204
204


131
47
3
6
2
3
1
11
6
6
11

1,825
724
97
144
70
43
30
49
87
101
60

SL thẻ chết đi
trong T02/2012

Credit

Debit


Credit

129

313

64

65
14
8
0
0
5
2
1
0
3
0
0
7
0
1
1
1
0
2
0
0

8
0
1
3
4
4
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
3
0
0
0
0
2
0
1
0
0
1
0
0
0

0
0

88
13
5
1
10
0
1
7
2
7
2
4
6
1
3
1
0
0
0
4
1
8
4
0
4
2
2

0
22
6
3
2
3
6
2
0
0
0
0
13
13
0
26
8
1
1
1
1
1
0
3
1
1

TE
C
H


Credit
TỔNG CỘNG
Sở giao dịch
Sở giao dịch
PGD số 1 - Navibank Nguyễn Văn Trỗi
PGD số 2 - Navibank Ngô Gia
Tự PGD số 3 - Navibank Tân Tạo
PGD số 4 - Navibank 3 tháng 2
PGD số 5 - Navibank Bình Tây
PGD số 6 - Navibank Phan Đăng Lưu
PGD số 7 - Navibank Cộng Hòa
PGD số 8 - Navibank Khánh Hội
PGD số 9 - Navibank Lê Đại Hành
PGD số 10 - Navibank CMT8
PGD số 11 - Navibank Trần Hưng Đạo
PGD số 12 - Navibank Bình Phú
PGD số 13 - Navibank Võ Văn Tần
PGD số 14 - Navibank Nguyễn Trãi
PGD số 15 - Navibank Lê Văn Sỹ
PGD số 16 - Navibank Tân Hương
PGD số 17 - Navibank Hàng Xanh
PGD số 18 - Navibank Trường Chinh
PGD số 19 - Navibank Quang Trung
PGD số 20 - Navibank PĐP
PGD số 22 - Navibank Huỳnh Tấn Phát
PGD số 23 - Navibank Phú Lâm
PGD số 24 - Navibank Phú Mỹ Hưng
PGD số 25 - Navibank Lạc Long Quân
PGD số 27 - Navibank BCD

Thuộc CN
Chi nhánh Kiên Giang
Chi nhánh
PGD số 1 - Navibank Rạch Sỏi
PGD số 2 - Navibank Hòn Đất
PGD số 3 - Navibank Cổng Tam Quan
PGD số 4 - Navibank Hà Tiên
PGD số 5 - Navibank Tân Hiệp
Thuộc CN
Chi nhánh An Giang
Chi nhánh
Thuộc CN
Chi nhánh Bạc Liêu
Chi nhánh
Thuộc CN
Chi nhánh Hà Nội
Chi nhánh
PGD số 1 - Navibank Hàng Bột
PGD số 2 - Navibank Thái Hà
PGD số 3 - Navibank Đồng Xuân
PGD số 4 - Navibank Tây Hồ
PGD số 5 - Navibank Ngã 4 sở
PGD số 6 - Navibank Bát Đàn
PGD số 8 - Navibank Cầu Giấy
PGD số 9 - Navibank Ngọc Khánh
PGD số 10 - Navibank Trung Yên

SL thẻ phát hành
T02/2012


U

CN/PGD

SL phát hành
T1/2012

H

STT

SL phát hành
2007 - 01/2012

34
4
1
0
0
1
0
0
0
11
0
0
1
1
0
2

0
0
0
0
3
0
0
6
0
0
0
4
2
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0

0
0
0
0
0
0
0

Debit
5,004
1,658
505
87
10
238
44
24
78
40
48
26
13
49
24
62
9
10
13
3
20

28
124
22
10
25
64
22
60
81
28
7
12
9
13
10
2
18
18
0
11
11
0
291
124
10
19
6
11
6
13

14
12
18

SL thẻ sống
2007 - T02/2012
Credit

Chỉ tiêu kế hoạch
Quý
I/2012

Debit

Credit

% đạt KH

Debit

Credit

1,902
683
106
20
5
4
55
14

15
21
31
1
16
50
25
1
21
15
18
11
9
4
26
25
26
60
58
46

15,329
4,137
1050
173
59
771
60
79
172

118
141
71
69
112
30
113
58
13
10
13
85
165
375
40
68
108
104
80

3,190
1,020
171
33
17
19
63
30
24
30

48
17
30
45
39
15
30
22
30
22
27
22
33
33
47
74
56
43

23,738
6,648
1741
287
96
1004
148
140
277
195
236

131
118
179
78
214
87
34
52
35
148
234
527
86
109
179
174
139

59.62%
66.96%
61.99%
60.61%
29.41%
21.05%
87.30%
46.67%
62.50%
70.00%
64.58%
5.88%

53.33%
111.11%
64.10%
6.67%
70.00%
68.18%
60.00%
50.00%
33.33%
18.18%
78.79%
75.76%
55.32%
81.08%
103.57%
106.98%

64.58%
62.23%
60.31%
60.28%
61.46%
76.79%
40.54%
56.43%
62.09%
60.51%
59.75%
54.20%
58.47%

62.57%
38.46%
52.80%
66.67%
38.24%
19.23%
37.14%
57.43%
70.51%
71.16%
46.51%
62.39%
60.34%
59.77%
57.55%

Debit

107
33
10
0
12
29
23

1,751
312
234
296

272
286
351

189
58
18
27
24
27
35

2,170
391
295
510
288
306
380

56.61%
56.90%
55.56%
0.00%
50.00%
107.41%
65.71%

80.69%
79.80%

79.32%
58.04%
94.44%
93.46%
92.37%

9
9

149
149

28
28

212
212

32.14%
32.14%

70.28%
70.28%

24
24

207
207


42
42

258
258

57.14%
57.14%

80.23%
80.23%

136
50
4
6
2
4
1
11
6
6
11

1,611
613
88
127
65
33

25
38
84
115
46

336
104
17
21
17
15
13
22
15
15
19

2,359
882
130
179
106
71
58
76
116
118
81


40.48%
48.08%
23.53%
28.57%
11.76%
26.67%
7.69%
50.00%
40.00%
40.00%
57.89%

68.29%
69.50%
67.69%
70.95%
61.32%
46.48%
43.10%
50.00%
72.41%
97.46%
56.79%


VII
1
2
3
4

5
6
7
VIII
1
2
3
4
IX
1
2
X
1
2
3
XI
1
2
2
XII
1
2
XIII

XIV
1
2

4
7

5
15
5
0
19
6
0
0
0
0
0
7
6
0
102
49
11
5
7
6
3
20
1
63
38
10
6
9
0
33

25
8
0
203
113
52
36
2
226
180
28
17
1
71
52
17
2
116
116
0
54
39
14
1

Debit
232
571
345
330

23
17
2,356
1,156
356
80
95
127
5
153
381
3
6,639
1,656
1,472
1,448
734
564
48
693
24
2,094
759
709
375
242
9
310
299
11

0
798
424
236
132
6
1,093
891
157
33
12
857
766
38
53
506
504
2
421
321
92
8

Credit

Debit

0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6
0
0
1
1
0
0
4
0
1
0
1
0
0
0
0
0

0
0
3
1
0
2
0
11
10
1
0
0
1
1
0
0
2
2
0
4
4
0
0

0
0
0
0
0
0

2
1
1
0
0
0
0
0
0
0
33
22
3
0
0
5
0
3
0
5
1
1
3
0
0
1
1
0
0
6

1
1
4
0
6
3
1
1
1
6
4
2
0
3
3
0
5
3
2
0

Credit
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
5
0
0
1
0
1
0
3
0
3
3
0
0
0
0
0
0
0
0
13
5
3

5
0
5
3
1
1
0
15
15
0
0
1
1
0
0
0
0
0

Debit

Credit
0
1
1
0
2
0
3
0

1
0
2
0
0
0
0
0
17
2
0
0
2
5
2
6
0
12
5
0
6
1
0
5
4
1
0
20
15
1

4
0
4
1
2
1
0
3
2
1
0
1
1
0
3
1
2
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Debit
0
6
0
0
1
0
42
41
0
1
0
0
0

0
0
0
25
23
1
0
0
0
0
1
0
75
74
0
0
1
0
2
1
1
0
13
8
0
5
0
1
0
0

1
0
19
14
5
0
2
2
0
0
0
0
0

Credit

SL thẻ sống lại
trong T02/2012

Debit

Credit

4
7
4
15
5

83

161
105
52
19

6
0
0
0
0
0
0
6
0

1,072
458
172
37
53
79
0
65
208

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
2
1
1
1
0
0
0
0
6
6
0
0
0
0
0
0
0
0

24
17
5
2
0
4
1
3
0
0
1
1
0
0
3
3
0
7
2
5
0

SL thẻ chết đi
trong T02/2012

Debit

Credit
1
5

0
0
2
0
43
9
3
4
5
1
0
6
15
0
7
2
3
1
0
0
0
1
0
6
3
0
0
3
0
4

4
0
0
5
1
2
2
0
7
3
4
0
0
6
5
1
0
8
8
0
5
2
3
0

H

VI
1
2

3
4
5
6
7
8

PGD số 11 - Navibank Hà Tây
PGD số 14 - Navibank Thanh
Nhàn PGD số 16 - Navibank Long
Biên PGD số 17 - Navibank Hoàng
Mai QTK số 1 - Navibank Phương
Liên Thuộc CN
Chi nhánh Hải Phòng
Chi nhánh
PGD số 1 - Navibank Hải An
PGD số 2 - Navibank Lê Chân
PGD số 3 - Navibank Hồng Bàng
PGD số 4 - Navibank Ngô Quyền
PGD số 5 - Navibank Quảng Ninh
PGD số 6 - Navibank Thủy Nguyên
PGD số 9 - Navibank Thái Bình
Thuộc CN
Chi nhánh Đà Nẵng
Chi nhánh
PGD số 1 - Navibank Núi Thành
PGD số 2 - Navibank Hùng Vương
PGD số 3 - Navibank Nguyễn V Linh
PGD số 4 - Navibank Hòa Khánh
PGD số 5 - Navibank Đống Đa

PGD số 6 - Navibank Sơn Trà
Thuộc CN
Chi nhánh Cần Thơ
Chi nhánh
PGD số 1 - Navibank Ninh Kiều
PGD số 3 - Navibank Hậu Giang
PGD số 4 - Navibank Đồng Tháp
Thuộc CN
Chi nhánh Vĩnh Long
Chi nhánh
QTK
Thuộc CN
Chi nhánh Huế
Chi nhánh
PGD số 1 - Navibank Đông Ba
PGD số 2 - Navibank Hùng Vương
Thuộc CN
Chi nhánh Bình Dương
Chi nhánh
PGD số 1 - Navibank Dĩ An
PGD số 2 - Navibank Lái Thiêu
Thuộc CN
Chi nhánh Tiền Giang
Chi nhánh
PGD số 1 - Navibank Cai lậy
Thuộc CN
Chi nhánh Vũng Tàu
Chi nhánh
Thuộc CN
Chi nhánh Đồng Nai

Chi nhánh
PGD số 1 - Navibank Long Khánh
Thuộc CN

SL thẻ sống
2007 - T01/2012

TE
C

Credit
11
12
13
14
15

Chưa Kích Hoạt

Kích Hoạt

U

CN/PGD

SL thẻ phát hành
T02/2012

SL phát hành
T1/2012


H

STT

SL phát hành
2007 - 01/2012

86
43
8
1
6
6
3
19

759
197
184
69
108
76
48
77

53
29
9
6

9

1,328
576
288
245
219

34
26
8

363
355
8

178
97
48
33

272
157
54
61

194
156
22
16


517
390
98
29

67
49
18

190
156
34

70
70

179
179

39
30
9

148
90
58

SL thẻ sống
2007 - T02/2012


Debit
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
1
0
0
3
2
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0

0
0
0
0
0
0
0
6
2
3
0
1
2
1
1
0
0
3
2
1
0
4
4
0
3
2
0
1

10

23
10
11
1
3
177
124
8
4
4
3
0
7
26
1
225
121
31
9
25
11
3
23
2
98
67
3
21
5
2

23
22
1
0
90
57
9
24
0
179
152
22
5
0
87
76
11
0
37
37
0
44
25
15
4

Credit

Chỉ tiêu kế hoạch
Quý

I/2012

Debit

Credit

% đạt KH

Debit

Credit

Debit

4
7
4
15
5

74
144
96
41
22

16
22
16
24

0

111
190
135
68
38

25.00%
31.82%
25.00%
62.50%

66.67%
75.79%
71.11%
60.29%
57.89%

5
0
0
0
0
0
0
5
0

942

343
168
37
56
77
0
64
197

126
30
12
12
15
12
12
18
15

1,409
532
233
68
88
107
24
106
251

3.97%

0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
27.78%
0.00%

66.86%
64.47%
72.10%
54.41%
63.64%
71.96%
0.00%
60.38%
78.49%

94
43
9
3
7
7
3
22

560
80

156
61
85
70
47
61

178
77
20
12
17
15
9
28

1,070
286
220
132
159
94
58
121

52.81%
55.84%
45.00%
25.00%
41.18%

46.67%
33.33%
78.57%

52.34%
27.97%
70.91%
46.21%
53.46%
74.47%
81.03%
50.41%

61
37
9
6
9

1,250
517
285
230
218

116
54
23
18
21


1,736
641
585
266
244

52.59%
68.52%
39.13%
33.33%
42.86%

72.00%
80.66%
48.72%
86.47%
89.34%

34
26
8

349
341
8

47
47


440
420
20

72.34%
55.32%

79.32%
81.19%
40.00%

210
117
53
40

207
116
48
43

233
125
61
47

498
274
131
93


90.13%
93.60%
86.89%
85.11%

41.57%
42.34%
36.64%
46.24%

201
159
25
17

349
242
82
25

235
176
35
24

640
459
135
46


85.53%
90.34%
71.43%
70.83%

54.53%
52.72%
60.74%
54.35%

80
63
17

112
87
25

101
72
29

259
196
63

79.21%
87.50%
58.62%


43.24%
44.39%
39.68%

70
70

151
151

90
90

256
256

77.78%
77.78%

58.98%
58.98%

44
30
14

116
68
48


97
68
29

258
172
86

45.36%
44.12%
48.28%

44.96%
39.53%
55.81%


89
0
89
0
29
20
9
0
29
29
0
44

44
0
31
31
0
16
16
0
152
26
2,527

Debit
1,249
161
1,077
11
5,095
4,832
259
4
671
671
0
485
485
0
342
342
0

413
413
0
475
331
48,464

Credit

Debit
0
0
0
0
7
7
0
0
0
0
0
2
2
0
0
0
0
0
0
0

0
4

80

5
3
2
0
93
86
7
0
12
12
0
2
2
0
4
4
0
0
0
0
0
1
628

(*) Lưu ý :

Kể từ tháng 10-2011 : Số lượng phát hành thẻ của TTT đã được đưa vào SGD - DVKH

Credit

Debit
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7
7
0
3
3
0

0
119

Credit

13
1
12
0
4
3
1
0
6
6
0
9
9
0
1
1
0
4
4
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
4
4
0
0
0
0

Debit

Credit

38
0
38
0
108
105
3
0
24
24
0
2
2
0

4
4
0
2
2
0

SL thẻ sống lại
trong T02/2012

Debit
0
0
0

1,203
133
1070

30
22
8

3,211
3019
192

28
28


216
216

30
30
22
22

0
265

0
7

Credit

15
15

0
632

1,707

Debit

Credit

110
110

120
120

19,625

Số lượng thẻ chết đi trong tháng 02/2012 = Nằm trong thẻ sống tháng 01/2012 nhưng không xuất hiện trong thẻ sống tháng 02/2012 và không phát hành trong tháng
02/2012

Debit

0
0
0
0
2
1
1
0
1
1
0
5
5
0
1
1
0
0
0
0


21
9
12
0
41
38
3
0
5
5
0
2
2
0
3
3
0
1
1
0

0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

363
37
319
7
1,399
1305
94
0
97
97
0
21
21
0
21
21
0

35
35
0

0
129

0
313

4
64

49
5,004

397
397

Số lượng thẻ sống lại trong tháng 02/2012 = Không nằm trong thẻ sống tháng 01/2012 và không phát hành trong tháng 02/2012

H
U

SL thẻ chết đi
trong T02/2012

H

Credit

XV Chi nhánh Long An
1 Chi nhánh
2 PGD số 1 - Navibank Đức Hòa
Thuộc CN
XVI Chi nhánh Bắc Ninh
1 Chi nhánh
2 PGD số 1 - Navibank Bắc Ninh
Unknown
XVII Chi nhánh Bắc Giang
1 Chi nhánh
2 Thuộc CN
XVIII Chi nhánh Cà Mau
1 Chi nhánh
2 Thuộc CN
XIX Chi nhánh Thái Nguyên
1 Chi nhánh
2 Thuộc CN
XX Chi nhánh Hưng Yên
1 Chi nhánh
2 Thuộc CN
XXI Trung Tâm Thẻ
XXII Chưa Xác Định
TỔNG CỘNG

SL thẻ sống
2007 - T01/2012

Chưa Kích Hoạt

Kích Hoạt


C

CN/PGD

SL thẻ phát hành
T02/2012

SL phát hành
T1/2012

TE

STT

SL phát hành
2007 - 01/2012

SL thẻ sống
2007 - T02/2012
Credit

Chỉ tiêu kế hoạch
Quý
I/2012

Debit

Credit


% đạt KH

Debit

Credit

Debit

0
0
0

881
106
775

109
18
91

1,217
177
1040

0.00%
0.00%
0.00%

72.39%
59.89%

74.52%

32
23
9

1,857
1755
102

63
49
14

3,275
3072
203

50.79%
46.94%
64.29%

56.70%
57.13%
50.25%

29
29

130

130

54
54

265
265

53.70%
53.70%

49.06%
49.06%

35
35

387
387

45
45

442
442

77.78%
77.78%

87.56%

87.56%

30
30

93
93

40
40

152
152

75.00%
75.00%

61.18%
61.18%

18
18

90
90

41
41

174

174

43.90%
43.90%

51.72%
51.72%

23,738

59.62%

64.58%

1,902

15,329

3,190


SỐ LƯỢNG THẺ HOẠT ĐỘNG ĐẾN THÁNG 3/2012 (LŨY KẾ TỪ 1/1/2007 ĐẾN 31/3/2012) (*)

STT

CN/PGD

SL phát hành
2007 - 02/2012


SL thẻ phát hành
T03/2012

SL phát hành
T1 - T02/2012

Kích Hoạt
TỔNG CỘNG

Credit

Debit
49.361
16180

SL thẻ sống
2007 - T02/2012

SL thẻ sống lại
trong T03/2012

SL thẻ chết đi
trong T03/2012

SL thẻ sống
2007 - T03/2012

Chỉ tiêu kế hoạch
Quý
I/2012


% đạt KH

Chưa Kích Hoạt

Credit

Debit

Credit

Debit

Credit

Debit

Credit

Debit

206

1.522

386

1.091

23


1.274

717

80

1.905
684

20.123
5.762

Credit

Debit

17

1.492
302

106

1558

1

29


Debit

Credit

Debit

Credit

Debit

Credit

Debit

2.331
753

21.138
5.774

3.190
1.020

23.738
6.648

73,07%

89,05%


22

1.441
460

1

112

106

1515

171

1741

73,82%
61,99%

86,85%
87,02%

Sở giao dịch
Sở giao dịch

133

2.740


4

49

0

40

0

510
112

2

PGD số 1 - Navibank Nguyễn Văn Trỗi

33

1.511

1

328

10

17

2


6

21

278

2

20

0

28

33

287

33

287

100,00%

100,00%

3

PGD số 2 - Navibank Ngô Gia Tự


20

300

0

2

0

0

0

1

5

72

0

1

0

1

5


72

17

96

29,41%

75,00%

4

PGD số 3 - Navibank Tân Tạo

4

1.591

0

14

0

6

0

0


4

1005

0

12

0

37

4

986

19

1004

21,05%

98,21%

5

PGD số 4 - Navibank 3 tháng 2

63


629

10

60

12

10

1

4

55

108

3

40

3

6

67

152


63

148

106,35%

102,70%

6

PGD số 5 - Navibank Bình Tây

15

535

0

5

1

0

0

0

14


101

0

3

6

5

9

99

30

140

30,00%

70,71%

7

PGD số 6 - Navibank Phan Đăng Lưu

33

563


5

7

3

4

0

2

15

243

0

6

0

22

18

231

24


277

75,00%

83,39%

8

PGD số 7 - Navibank Cộng Hòa

23

549

3

13

10

7

2

35

21

158


0

39

0

9

31

195

30

195

103,33%

100,00%

9

PGD số 8 - Navibank Khánh Hội

109

585

14


8

7

6

0

10

31

185

0

6

2

17

36

180

48

236


75,00%

76,27%

7

507

0

4

0

1

0

0

1

96

0

2

0


5

1

94

17

131

5,88%

71,76%

11 PGD số 10 - Navibank CMT8

17

514

0

42

4

1

0


4

16

84

0

6

0

12 PGD số 11 - Navibank Trần Hưng Đạo

63

471

5

5

0

2

0

1


50

156

2

5

13 PGD số 12 - Navibank Bình Phú

26

63

2

8

0

14 PGD số 13 - Navibank Võ Văn Tần

5

413

0

2


0

15 PGD số 14 - Navibank Nguyễn Trãi

30

442

0

2

2

16 PGD số 15 - Navibank Lê Văn Sỹ

18

91

7

13

8

17 PGD số 16 - Navibank Tân Hương

18


36

3

5

1

18 PGD số 17 - Navibank Hàng Xanh

12

20

2

6

0

C

6

20

85

30


118

66,67%

72,03%

18

52

145

45

179

115,56%

81,01%

0

1

25

53

1


2

0

8

26

54

39

78

66,67%

69,23%

0

0

3

1

175

0


4

0

39

1

140

15

214

6,67%

65,42%

0

0

0

21

66

0


0

1

8

22

58

30

87

73,33%

66,67%

13

3

138

15

25

1


1

0

2

24

37

22

34

109,09%

108,82%

0

3

27

18

25

0


10

0

7

19

28

30

52

63,33%

53,85%

70

0

9

11

17

0


0

0

2

11

85

22

35

50,00%

242,86%

3

0

0

9

102

0


8

0

8

9

105

27

148

33,33%

70,95%

11

0

4

4

192

0


8

0

10

4

201

22

234

18,18%

85,90%

0

11

0

9

26

516


0

20

0

39

26

508

33

527

78,79%

96,39%

14

2

0

0

0


25

64

0

4

0

11

27

57

33

86

81,82%

66,28%

0

6

0


1

0

4

26

79

0

6

2

6

24

80

47

109

51,06%

73,39%


5

6

5

5

0

3

60

134

0

11

1

11

64

139

74


179

86,49%

77,65%

6

7

8

7

0

135

58

166

1

4

3

28


64

149

56

174

114,29%

85,63%

7

1

6

2

0

0

46

104

1


1

3

15

50

92

43

139

116,28%

66,19%

0

3

1

5

0

2


5

54

0

0

584

0

2

0

11

537

0

49

0

21 PGD số 20 - Navibank PĐP

38


1.466

4

59

22 PGD số 22 - Navibank Huỳnh Tấn Phát

25

192

7

23 PGD số 23 - Navibank Phú Lâm
24 PGD số 24 - Navibank Phú Mỹ Hưng

58

395

65

270

25 PGD số 25 - Navibank Lạc Long Quân

61


663

26 PGD số 27 - Navibank BCD

46

293

8

221

U

9

20 PGD số 19 - Navibank Quang Trung

Thuộc CN

40

7

H

19 PGD số 18 - Navibank Trường Chinh

11


TE

10 PGD số 9 - Navibank Lê Đại Hành

229

H

I
1

85

90

Credit

2.653
950

II

Chi nhánh Kiên Giang

119

2.273

18


57

36

30

0

3

107

1.812

0

19

0

25

143

1.833

189

2.170


75,66%

84,47%

1

Chi nhánh

33

403

3

8

1

6

0

1

33

336

0


1

0

6

34

337

58

391

58,62%

86,19%

2

PGD số 1 - Navibank Rạch Sỏi

12

303

4

12


7

8

0

1

10

240

0

3

0

2

17

249

18

295

94,44%


84,41%

3

PGD số 2 - Navibank Hòn Đất

0

566

0

3

0

1

0

0

0

306

0

1


0

2

0

306

27

510

0,00%

60,00%

4

PGD số 3 - Navibank Cổng Tam Quan

18

293

0

12

11


9

0

0

12

278

0

2

0

7

23

282

24

288

95,83%

97,92%


5

PGD số 4 - Navibank Hà Tiên

31

319

11

15

5

6

0

0

29

293

0

8

0


3

34

304

27

306

125,93%

99,35%

PGD số 5 - Navibank Tân Hiệp

25

372

0

7

12

0

0


1

23

359

0

1

0

5

35

355

35

380

100,00%

93,42%

0

17


0

0

0

0

0

0

0

3

0

0

6

Thuộc CN
III Chi nhánh An Giang
1

7

290


2

7

0

0

0

0

9

168

0

2

0

5

9

165

28


212

32,14%

77,83%

Chi nhánh

7

284

2

7

0

0

0

0

9

168

0


2

0

5

9

165

28

212

32,14%

77,83%

Thuộc CN

0

6

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

IV Chi nhánh Bạc Liêu
1

24

298

0

3

0

2

0


0

24

217

0

4

0

11

24

212

42

258

57,14%

82,17%

Chi nhánh

24


298

0

3

0

2

0

0

24

217

0

4

0

11

24

212


42

258

57,14%

82,17%

Thuộc CN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

V

Chi nhánh Hà Nội

194

5.723

4

92

31

95

2

48

137

1.865

2


78

2

107

168

1.928

336

2.359

50,00%

81,73%

1

Chi nhánh

67

2.043

4

13


1

6

0

5

50

732

0

11

0

36

51

713

104

882

49,04%


80,84%

2

PGD số 1 - Navibank Hàng Bột

10

209

0

0

0

1

0

10

5

93

0

5


0

1

5

98

17

130

29,41%

75,38%


STT

CN/PGD

SL phát hành
2007 - 02/2012

SL thẻ phát hành
T03/2012

SL phát hành
T1 - T02/2012


Kích Hoạt
3

PGD số 2 - Navibank Thái Hà

Credit
13

Debit
343

Credit

Debit

Credit

SL thẻ sống
2007 - T02/2012

SL thẻ sống lại
trong T03/2012

SL thẻ chết đi
trong T03/2012

SL thẻ sống
2007 - T03/2012


Chỉ tiêu kế hoạch
Quý
I/2012

% đạt KH

Chưa Kích Hoạt

Debit

Credit

0

1

0

3

0

Debit
0

Credit
6

Debit
140


Credit
0

Debit
2

Credit
0

Debit
10

Credit
6

Debit
135

Credit
21

Debit
179

Credit
28,57%

Debit
75,42%

65,09%

4

PGD số 3 - Navibank Đồng Xuân

4

225

0

0

0

1

0

2

2

71

0

1


0

4

2

69

17

106

11,76%

5

PGD số 4 - Navibank Tây Hồ

4

119

0

2

1

1


0

0

4

46

0

1

0

2

5

46

15

71

33,33%

64,79%

6


PGD số 5 - Navibank Ngã 4 sở

5

206

0

0

0

0

0

0

1

30

0

0

0

4


1

26

13

58

7,69%

44,83%

7

PGD số 6 - Navibank Bát Đàn

26

209

0

2

2

26

0


8

11

47

0

7

0

4

13

76

22

76

59,09%

100,00%

8

PGD số 8 - Navibank Cầu Giấy


10

273

0

21

0

4

0

1

6

97

0

16

0

5

6


112

15

116

40,00%

96,55%

9

PGD số 9 - Navibank Ngọc Khánh

7

328

0

36

0

1

0

1


6

130

0

4

0

4

6

131

15

118

40,00%

111,02%

10 PGD số 10 - Navibank Trung Yên
11 PGD số 11 - Navibank Hà Tây
12 PGD số 14 - Navibank Thanh Nhàn

12


239

0

6

4

3

0

12

11

54

1

10

1

3

15

64


19

81

78,95%

79,01%

4

232

0

0

8

31

2

4

4

83

0


3

0

6

12

111

16

111

75,00%

100,00%
80,00%

578

0

7

0

2

0


3

7

161

0

7

0

18

7

152

22

190

31,82%

5

346

0


1

0

2

0

0

4

106

0

1

0

7

4

102

16

135


25,00%

75,56%

14 PGD số 17 - Navibank Hoàng Mai

15

330

0

0

15

13

0

2

15

52

0

6


0

2

30

69

24

68

125,00%

101,47%

15 QTK số 1 - Navibank Phương Liên
Thuộc CN

5

26

0

3

0


1

0

0

5

23

1

1

1

1

5

24

0

38

0

17


0

0

0

0

0

0

0

3

0

0

2.401

0

47

40

13


7

Chi nhánh

6

1.197

0

42

22

1

7

2

PGD số 1 - Navibank Hải An

0

357

0

2


0

5

0

3

PGD số 2 - Navibank Lê Chân

0

81

0

1

3

0

0

4

PGD số 3 - Navibank Hồng Bàng

0


97

0

2

11

3

0

5

PGD số 4 - Navibank Ngô Quyền

0

127

0

0

4

0

0


6

PGD số 5 - Navibank Quảng Ninh

0

5

0

0

0

0

7

PGD số 6 - Navibank Thủy Nguyên

7

153

0

0

0


8

PGD số 9 - Navibank Thái Bình

6

381

0

0

0

Thuộc CN

0

3

0

0

0

6.681

11


75

44

Chi nhánh

49

1.681

0

47

5

2

PGD số 1 - Navibank Núi Thành

11

1.473

0

4

8


3

PGD số 2 - Navibank Hùng Vương

6

1.448

2

0

13

4

PGD số 3 - Navibank Nguyễn V Linh

7

736

1

5

PGD số 4 - Navibank Hòa Khánh

7


569

1

6

PGD số 5 - Navibank Đống Đa

3

50

0

7

PGD số 6 - Navibank Sơn Trà

23

700

7

1

24

Thuộc CN
VIII Chi nhánh Cần Thơ


66

2.181

1

Chi nhánh

41

838

2

PGD số 1 - Navibank Ninh Kiều

10

709

3

PGD số 3 - Navibank Hậu Giang

6

4

PGD số 4 - Navibank Đồng Tháp

Thuộc CN

IX Chi nhánh Vĩnh Long
1

Chi nhánh

2

QTK
Thuộc CN

75

0

95

45

1.073

126

1.409

35,71%

0


463

0

46

0

54

22

456

30

532

73,33%

85,71%

0

0

172

0


1

0

7

0

171

12

233

0,00%

73,39%

0

0

40

0

4

0


4

3

40

12

68

25,00%

58,82%

4

0

57

0

4

0

2

11


62

15

88

73,33%

70,45%

1

0

78

0

4

0

1

4

81

12


107

33,33%

75,70%

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

24


0,00%

0,00%

4

0

0

5

67

0

10

0

4

5

77

18

106


27,78%

72,64%

0

0

0

0

204

0

5

0

23

0

186

15

251


0,00%

74,10%

0

0

0

0

1

0

0

233

1

174

94

802

10


324

2

62

146

1.295

178

1.070

82,02%

121,03%

3

1

8

43

205

6


158

1

28

53

338

77

286

68,83%

118,18%

18

0

13

9

184

0


52

0

12

17

242

20

220

85,00%

110,00%

36

0

71

3

71

3


50

0

5

19

152

12

132

158,33%

115,15%

U

107

1

0

1

0


5

1.081

76,15%

2

11

23

0

78

7

103

0

50

0

7

18


169

17

159

105,88%

106,29%

10

5

48

0

2

7

79

0

5

0


4

12

128

15

94

80,00%

136,17%

2

0

34

0

0

3

50

0


2

0

2

3

84

9

58

33,33%

144,83%

10

2

70

0

1

22


110

1

6

1

4

24

182

28

121

85,71%

150,41%

0

0

1

0


1

0

1

0

0

H

VII Chi nhánh Đà Nẵng

6

63,16%

C

19

1

TE

VI Chi nhánh Hải Phòng

H


7

13 PGD số 16 - Navibank Long Biên

4

92

8

6

1

5

62

1.338

4

55

3

24

71


1.373

116

1.736

61,21%

79,09%

3

80

5

1

0

1

38

594

4

43


2

8

45

630

54

641

83,33%

98,28%

1

1

3

0

1

3

9


288

0

5

0

7

12

286

23

585

52,17%

48,89%

381

0

9

0


2

0

1

6

236

0

3

1

5

5

236

18

266

27,78%

88,72%


9

244

0

2

0

3

0

0

9

220

0

2

0

4

9


221

21

244

42,86%

90,57%

0

9

0

0

0

0

0

0

0

2


0

0
94,32%

33

317

0

8

5

45

0

20

34

372

0

6

0


8

39

415

47

440

82,98%

25

304

0

6

5

32

0

19

26


363

0

3

0

7

31

391

47

420

65,96%

8

13

0

2

0


13

0

1

8

9

0

3

0

1

8

24

20

93,10%
120,00%

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

X

Chi nhánh Huế

216

831


16

39

41

42

0

91

210

300

1

9

2

51

249

300

233


498

106,87%

1

Chi nhánh

118

447

6

24

30

23

0

40

117

178

1


5

0

32

148

174

125

274

118,40%

63,50%

2

PGD số 1 - Navibank Đông Ba

55

237

3

2


1

2

0

2

53

57

0

0

1

6

53

53

61

131

86,89%


40,46%

3

PGD số 2 - Navibank Hùng Vương

41

141

7

13

9

17

0

49

40

65

0

4


1

13

48

73

47

93

102,13%

78,49%

2

6

0

0

1

0

0


0

0

0

0

0

231

1.098

16

11

24

22

0

77

201

522


1

14

4

78

221

478

235

640

94,04%

74,69%

183

892

13

4

21


15

0

75

159

395

1

5

4

73

177

342

176

459

100,57%

74,51%


29

159

2

3

1

2

0

1

25

96

0

9

0

5

26


102

35

135

74,29%

75,56%

18
1

35
12

1
0

3
1

1
1

3
2

0
0


0
1

17

31

0
0

0
0

0
0

0
0

18

34

24

46

75,00%


73,91%

Thuộc CN
XI Chi nhánh Bình Dương
1

Chi nhánh

2

PGD số 1 - Navibank Dĩ An
PGD số 2 - Navibank Lái Thiêu

2

Thuộc CN

60,24%


STT

CN/PGD

SL phát hành
2007 - 02/2012

SL thẻ phát hành
T03/2012


SL phát hành
T1 - T02/2012

Kích Hoạt
Credit
XII Chi nhánh Tiền Giang

Debit

Credit

Debit

Credit

SL thẻ sống
2007 - T02/2012

SL thẻ sống lại
trong T03/2012

SL thẻ chết đi
trong T03/2012

SL thẻ sống
2007 - T03/2012

Chỉ tiêu kế hoạch
Quý
I/2012


Chưa Kích Hoạt

Debit

Credit

Debit

Credit

Debit

Credit

Debit

Credit

Debit

Credit

Debit

Credit

% đạt KH

Credit


Debit

86

879

16

28

28

26

1

41

80

205

47

198

3

39


152

390

101

Debit
259

150,50%

150,58%

1

Chi nhánh

67

782

16

20

12

23


0

26

63

167

35

136

2

31

108

295

72

196

150,00%

150,51%

2


PGD số 1 - Navibank Cai lậy

17

44

0

8

16

3

1

15

17

38

12

62

1

8


44

95

29

63

151,72%

150,79%

2

53

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

Thuộc CN
XIII Chi nhánh Vũng Tàu

117

509

3

6

0

5

0

2

70

187

3


3

1

18

72

177

90

256

80,00%

69,14%

Chi nhánh

117

507

3

6

0


5

0

2

70

187

3

3

1

18

72

177

90

256

80,00%

69,14%


Thuộc CN

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

424

4


8

1

2

0

0

44

157

0

8

1

14

44

149

97

258


45,36%

57,75%

Chi nhánh

39

322

4

4

1

1

0

0

30

95

0

3


1

8

30

91

68

172

44,12%

52,91%

2

PGD số 1 - Navibank Long Khánh

14

94

0

4

0


1

0

0

14

62

0

1

0

6

14

58

29

86

48,28%

67,44%


1

8

0

0

0

0

0

0

0

4

0

0

89

1.300

0


56

0

12

0

32

0

1.227

0

55

0

66

0

1.228

109

1.217


0,00%

100,90%

0

162

0

4

0

1

0

7

0

143

0

5

0


19

0

130

18

177

0,00%

73,45%

89

1.127

0

52

0

11

0

22


0

1084

0

50

0

47

0

1098

91

1040

0,00%

105,58%

Thuộc CN
XV Chi nhánh Long An
1

Chi nhánh


2

PGD số 1 - Navibank Đức Hòa
Thuộc CN

XVI Chi nhánh Bắc Ninh

0

11

0

0

0

0

0

3

29

5.207

7


205

2

195

0

170

32

20

4.940

7

194

0

195

0

170

0


H

54

1

0

0

0

0

3.301

0

122

0

308

34

3.310

63


3.275

53,97%

101,07%

23

3104

0

117

0

288

23

3128

49

3072

46,94%

101,82%


9

197

0

5

0

20

11

182

14

203

78,57%

89,66%

0

0

0


0

C

XIV Chi nhánh Đồng Nai

1

Chi nhánh

2

PGD số 1 - Navibank Bắc Ninh

9

263

0

11

2

0

0

Unknown


0

4

0

0

0

0

0

29

0

39

29

174

0

130

0


39

40

294

54

265

74,07%

110,94%

29

0

39

29

174

0

130

0


39

40

294

54

265

74,07%

110,94%

0

0

0

0

0

0

0

29


701

0

42

11

1

Chi nhánh

29

701

0

42

11

2

Thuộc CN

0

0


0

0

0

XVIII Chi nhánh Cà Mau

44

496

2

13

17

1

Chi nhánh

44

496

2

13


16

2

Thuộc CN

0

0

0

0

1

42

347

11

9

10

1

Chi nhánh


42

347

11

9

10

2

Thuộc CN

0

0

0

0

0

19

419

3


1

Chi nhánh

19

419

3

2

Thuộc CN

0

0

0

XXI Trung Tâm Thẻ

152

475

0

XXII Chưa Xác Định


26

331

4

2.653

49.361

TỔNG CỘNG
(*) Lưu ý :

0

0

35

406

0

4

0

8

51


411

45

442

113,33%

92,99%

9

0

0

35

406

0

4

0

8

51


411

45

442

113,33%

92,99%

1

0

0

0

0

0

0

41

0

4


30

113

4

35

0

14

44

174

40

152

110,00%

114,47%

40

0

4


30

113

4

35

0

14

44

174

40

152

110,00%

114,47%

1

0

0


0

0

0

0

6

7

51

0

45

18

114

1

3

0

9


26

159

41

174

63,41%

91,38%

6

7

51

0

45

18

114

1

3


0

9

26

159

41

174

63,41%

91,38%

0

0

0

0

0

0

0


0

0

23.738

73,07%

89,05%

0
1

1

3

H

XX Chi nhánh Hưng Yên

10

U

XIX Chi nhánh Thái Nguyên

TE


XVII Chi nhánh Bắc Giang

206

0

1.522

386

1.091

0

23

7
1.274

0
1.905

20.123

Kể từ tháng 10-2011 : Số lượng phát hành thẻ của TTT đã được đưa vào SGD - DVKH

Số lượng thẻ sống lại trong tháng 03/2012 = Không nằm trong thẻ sống tháng 02/2012 và không phát hành trong tháng 03/2012 và sống lại trong tháng 3
Số lượng thẻ chết đi trong tháng 03/2012 = Nằm trong thẻ sống tháng 02/2012 nhưng không xuất hiện trong thẻ sống tháng 03/2012 và không phát hành trong tháng 03/2012

90


46
1.492

0
40

0
1.441

2.331

21.138

3.190


Khóa luận tốt nghiệp

1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt ra
đời vào năm1946 bởi ông John Biggins nhằm phục vụ cho nhu cầu cá nhân
khách hàng và sử dụng các khoản tín dụng tiêu dùng. Đến nay, nó là loại hình
thanh toán phổ biến trên toàn thế giới, nhất là ở các nước phát triển với doanh số
thanh toán hằng năm lên đến hàng tỷ USD.
Thẻ thanh toán du nhập vào Việt Nam từ những năm 90 và đã có sự phát
triển nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với đại đa số người dân, nó vẫn là một hình

thức thanh toán còn mới mẻ và xa lạ. Hàng loạt các ngân hàng thương mại lớn

H

trong nước, chủ yếu là các ngân hàng thương mại quốc doanh, đã tham gia vào
việc phát triển loại hình dòch vụ này. Vì các NH đều nhận thấy rằng đây là một

C

thò trường đầy tiềm năng và có thể thu được nguồn lợi rất lớn. Nếu thẻ thanh
toán được phổ biến rộng rãi thì sẽ là một kênh huy động nguồn vốn nhàn rỗi tạm

TE

thời trong dân cư rất hiệu quả, chẳng kém gì so với các kênh huy động khác.
Hơn nữa, nó còn giúp cho Nhà nước không bò thất thu thuế, hạn chế nạn tiền giả,
tiền kém chất lượng lưu hành trên thò trường. Còn người dân thì có thêm một

U

phương tiện thanh toán vừa hiện đại, tiên tiến vừa an toàn. Với những lợi điểm

H

đó, việc phát triển loại hình dòch vụ thẻ thanh toán là một xu hướng tất yếu đối
với hệ thống ngân hàng thương mại nội đòa nói riêng và nền kinh tế Việt Nam
nói chung.

Nhằm quảng bá rộng rãi việc sử dụng dòch vụ thẻ thanh toán, và để các
NHTM trong nước mà điển hình là NHTMCP Nam Việt –CNBD có thể cạnh

tranh với các ngân hàng nước ngoài trên thò trường thẻ Việt Nam, em đã quyết
đònh thực hiện đề tài : “Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ tại
NHTMCP Nam Việt-Chi Nhánh Bình Dương”

SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

2

2. Mục tiêu nghiên cứu:
Hệ thống hóa các kiến thức liên quan đến hoạt động kinh doanh thẻ của
Ngân Hàng Thương Mại.
- Tìm hiểu và phân tích tình hình hoạt động kinh doanh thẻ tại NHTMCP
Nam Việt-CNBD
- Dựa trên những mặt tồn tại đề ra những biện pháp nhằm mở rộng và
nâng cao hiệu quả hoạt động này.
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu :
- Đối tượng nghiên cứu: Ngân Hàng TMCP Nam Việt- CNBD từ năm
2007-2012.
của Ngân Hàng TMCP Nam Việt-CNBD

C

4. Phương pháp nghiên cứu :

H


- Phạm vi nghiên cứu: bài viết chỉ xét tới mảng hoạt động kinh doanh thẻ

- Phương pháp nghiên cứu duy vật biện chứng: phân tích, xem xét tình

TE

hình phát triển của hoạt động kinh doanh thẻ trong mối quan hệ với các yếu tố
bên ngoài (các yếu tố kinh tế, chính trò, xã hội, trong nước và quốc tế) và các
yếu tố bên trong(các yếu tố thuộc nội bộ NH).

U

- Phương pháp thống kê - so sánh – phân tích kết hợp kiến thức đã học ở
trường với thực tiễn tại NHTMCP Nam Việt- CNBD

H

5. Kết cấu khóa luận: ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung khóa
luận được thể hiện qua 3 chương
Chương 1: Cơ sờ lý luận về hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại
NHTM
Chương 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân hàng
TMCP Nam Việt – Chi Nhánh Bình Dương
Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ thanh
toán tại NHTMCP Nam Việt – Chi Nhánh Bình Dương

SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà



Khóa luận tốt nghiệp

3

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH THẺ
THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Ngân hàng thương mại và các hoạt động của ngân hàng thương mại
1.1.1. Bản chất của ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại có hoạt động gần gũi nhất với nhân dân và
nền kinh tế. Nền kinh tế càng phát triển, hoạt động và dòch vụ của ngân hàng
thương mại càng đi vào tận cùng những ngõ ngách của nền kinh tế và đời sống
của con người.
Đạo luật ngân hàng của Pháp (1941) đònh nghóa: “Ngân hàng thương mại

H

là những xí nghiệp hay cơ sở mà nghề nghiệp thường xuyên là nhận tiền bạc của
công chúng dưới hình thức ký thác, hoặc dưới các hình thức khác và sử dụng tài

C

nguyên đó cho chính họ trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính.

TE

Ở Việt Nam, đònh nghóa Ngân hàng thương mại : Ngân hàng thương mại
là tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và thường xuyên là nhận
tiền kí gửi từ khách hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho


H

U

vay, thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và làm phương tiện thanh toán.
Từ những nhận đònh trên có thể thấy NHTM là một trong những đònh chế

tài chính mà đặc trưng là cung cấp đa dạng các dòch vụ tài chính với nghiệp vụ
cơ bản là nhận tiền gửi, cho vay và cung ứng các dòch vụ thanh toán. Ngoài ra,
NHTM còn cung cấp nhiều dòch vụ khác nhằm thoả mãn tối đa nhu cầu về sản
phẩm dòch vụ của xã hội.
1.1.2. Chức năng ngân hàng thương mại
1.1.2.1. Chức năng trung gian tín dụng:
Chức năng trung gian tín dụng được xem là chức năng quan trọng nhất của
ngân hàng thương mại. Khi thực hiện chức năng trung gian tín dụng, NHTM
đóng vai trò là cầu nối giữa người thừa vốn và người có nhu cầu về vốn.
SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

4

1.1.2.2. Chức năng trung gian thanh toán:

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân,
thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản

tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dòch vụ hoặc nhập vào tài khoản
tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của
họ.
1.1.2.3. Chức năng tạo tiền:
Tạo tiền là một chức năng quan trọng, phản ánh rõ bản chất của ngân
NHTM. Với mục tiêu là tìm kiếm lợi nhuận như là một yêu cầu chính cho sự tồn
tại và phát triển của mình, các NHTM với nghiệp vụ kinh doanh mang tính đặc
thù của mình đã vô hình chung thực hiện chức năng tạo tiền cho nền kinh tế.

C

chức năng tín dụng và chức năng thanh toán.

H

Chức năng tạo tiền được thực thi trên cơ sở hai chức năng khác của NHTM là

TE

1.1.3. Các nghiệp vụ cơ bản của ngân hàng thương mại
1.1.3.1. Mua bán ngoại tệ

Một trong những dòch vụ ngân hàng đầu tiên được thực hiện là trao đổi (
phí dòch vụ.

U

mua, bán ) ngoại tệ: mua, bán một loại tiền này lấy một loại tiền khác và hưởng

H


1.1.3.2. Nhận tiền gửi

Cho vay được coi là hoạt động sinh lời cao, do đó các ngân hàng tìm

mọi cách để huy động được tiền. Một trong những nguồn quan trọng là các
khoản tiền gửi thanh toán và tiết kiệm của khách hàng. Ngân hàng mở dòch vụ
nhận tiền gửi để bảo quản hộ người có tiền với cam kết hoàn trả đúng hạn. Như
vậy khi cung cấp các dòch vụ nhận tiền gửi, ngân hàng thu phí gián tiếp thông
qua thu nhập của hoạt động sử dụng tiền đó.
1.1.3.3. Cho vay
- Cho vay thương mại: Ngay ở thời kỳ đầu, các ngân hàng đă chiết khấu
thương phiếu mà thực tế là cho vay đối với những người bán ( người bán chuyển
các khoản thu nhập cho ngân hàng để lấy tiền trước). Sau đó ngân hàng cho vay
SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

5

trực tiếp đối với các khách hàng( là người mua ), giúp họ có vốn để mua hàng dự
trữ nhằm mở rộng sản xuất kinh doanh.
- Cho vay tiêu dùng: Trong giai đoạn đầu hầu hết các ngân hàng không
tích cực cho vay đối với cá nhân và hộ gia đình bởi họ tin rằng các khoản cho
vay tiêu dùng rủi ro vỡ nợ tương đối cao. Sự gia tăng thu nhập của người tiêu
dùng và sự cạnh tranh trong cho vay đă hướng các ngân hàng tới người tiêu dùng
như một khách hàng tiềm năng

- Tài trợ dự án: Bên cạnh cho vay truyền thống là cho vay ngắn hạn, các
ngân hàng ngày càng trở nên năng động trong việc tài trợ trung, dài hạn: Tài trợ

C

H

xây dựng nhà máy, phát triển ngành công nghệ cao.

- Bảo quản tài sản hộ: Các ngân hàng thực hiện việc lưu giữ vàng, các

TE

giấy tờ có giá và các tài sản khác cho khách hàng. Ngân hàng thường giữ hộ
những tài sản tài chính, giấy tờ cầm cố, hoặc những giấy tờ quan trọng khác của
khách với nguyên tắc an toàn, bí mật, thuận tiện. Dòch vụ này phát triển cùng

U

với nhiều dòch vụ khác như mua bán hộ các giấy tờ có giá cho khách, thanh toán

H

lăi hoặc cổ tức hộ…

- Quản lý ngân quỹ: Các ngân hàng mở tài khoản và giữ tiền của phần

lớn các doanh nghiệp và cá nhân. Nhờ đó, các ngân hàng thường có mối liên hệ
chặt chẽ với nhiều khách hàng. Do có kinh nghiệm trong quản lý ngân quỹ và
khả năng trong việc thu ngân, nhiều ngân hàng đă cung cấp cho khách dòch vụ

quản lý ngân quỹ, trong đó ngân hàng đồng ý quản lý việc thu và chi cho một
công ty kinh doanh và tiến hành đầu tư phần thặng dư tiền mặt tạm thời vào các
chứng khoán sinh lợi và tín dụng ngắn hạn cho đến khi khách hàng cần tiền mặt
để thanh toán.

SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp

6

- Tài trợ các hoạt động của chính phủ: Khả năng huy động và cho vay với
khối lượng lớn của ngân hàng đă trở thành trọng tâm chú ý của Chính phủ. Do
nhu cầu chi tiêu lớn và thường là cấp bách trong khi thu không đủ, Chính phủ
các nước đều muốn tiếp cận với các khoản cho vay của ngân hàng. Ngày nay,
Chính phủ giành quyền cấp phép hoạt động và kiểm soát các ngân hàng. Các
ngân hàng được cấp giấy phép thành lập với điều kiện là họ phải cam kết thực
hiện với mức độ nào đó các chính sách của Chính phủ và tài trợ cho Chính phủ.
Các ngân hàng thường mua trái phiếu Chính phủ theo một tỷ lệ nhất đònh trên
tổng lượng tiền gửi mà ngân hàng huy động được.
- Bảo lãnh: Do khả năng thanh toán của ngân hàng cho một khách hàng

H

rất lớn và do ngân hàng nắm giữ tiền gửi của các khách hàng, nên ngân hàng có

C


uy tín trong bảo lănh cho khách hàng. Trong những năm gần đây, nghiệp vụ bảo
lănh ngày càng đa dạng và phát triển mạnh. Ngân hàng thường bảo lănh cho

TE

khách hàng của mình mua chòu hàng hoá và trang thiết bò, phát hành chứng
khoán, vay vốn của tổ chức tín dụng khác…

U

- Cung cấp các dòch vụ môi giới đầu tư chứng khoán : Nhiều ngân hàng
đang phấn đấu cung cấp đủ các dòch vụ tài chính cho phép khách hàng thoả măn

H

mọi nhu cầu. Đây là một trong những lý do chính khiến các ngân hàng bắt đầu
bán các dòch vụ môi giới chứng khoán, cung cấp cho khách hàng cơ hội mua cổ
phiếu, trái phiếu và các chứng khoán khác.
- Cung cấp dòch vụ bảo hiểm: Từ nhiều năm nay, các ngân hàng đă bán
bảo hiểm cho khách hàng, điều đó bảo đảm việc hoàn trả trong trường hợp
khách hàng bò chết, bò tàn phế hay gặp rủi ro trong hoạt động, mất khả năng
thanh toán. Ngân hàng liên doanh với công ty bảo hiểm hoặc tổ chức công ty
bảo hiểm con, ngân hàng cung cấp dòch vụ tiết kiệm gắn với bảo hiểm như tiết
kiệm an sinh, tiết kiệm hưu trí…

SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà



Khóa luận tốt nghiệp

7

- Cung cấp các dòch vụ đại lý: Nhiều ngân hàng trong quá trình hoạt động
không thể thiết lập chi nhánh hoặc văn phòng ở khắp mọi nơi. Nhiều ngân hàng(
thường là các ngân hàng lớn) cung cấp dòch vụ ngân hàng đại lý cho các ngân
hàng khác như thanh toán hộ, phát hành hộ các chứng chỉ tiền gửi, làm ngân
hàng đầu mối trong đồng tài trợ…
1.2. Nghiệp vụ kinh doanh thẻ của ngân hàng thương mại
1.2.1.Lòch sử hình thành và phát triển thẻ thanh toán
- Khái niệm thẻ ngân hàng đi vào thực tiễn và được phát hành đầu tiên
vào năm 1914 tại Mỹ. Weston Union là tổ chức đầu tiên phát hành thẻ. Đặc
điểm của những chiếc thẻ đầu tiên này là:

H

Chất liệu thẻ như là “tiền kim loại” hơn là chiếc thẻ nhựa như ngày nay
-

C

Sở hữu độc quyền hệ thống kín (Proprietary closed system)
Thẻ đã được đưa vào sử dụng rộng rãi trên thế giới. Trong phạm vi

TE

rộng, thẻ nói chung bao gồm tất cả các loại: thẻ séc, thẻ rút tiền mặt, thẻ ghi nợ,
thẻ tín dụng… Thẻ thanh toán là một trong những thành tựu của ngành công

nghiệp ngân hàng. Sự phát triển của thẻ là thành quả của sự đổi mới và khả

U

năng marketing của các chuyên gia ngân hàng thế giới.

H

- Năm 1946, dạng thẻ đầu tiên của thẻ ngân hàng là Charge-It của ngân

hàng John Biggins xuất hiện tại Mỹ, cho phép các khách hàng thực hiện các giao
dòch nội đòa bằng các phiếu có giá trò do ngân hàng phát hành. Các đại lý nộp
các phiếu giao dòch cho ngân hàng Biggins, ngân hàng sẽ thanh toán các giao
dòch đó cho các đại lý và thu lại tiền từ các khách hàng.
- Những năm sau đó, ngày càng có nhiều tổ chức tài chính tham gia vào
thò trường thẻ. Thẻ Charge-It đã mở đường cho sự ra đời của thẻ vào năm 1951
do ngân hàng Franklin National, New York phát hành. Tại đây, khách hàng xin
cấp hạn mức tín dụng và được thẩm đònh khả năng thanh toán, tình hình tài chính
thông qua hoạt động tín dụng trước đó của họ với ngân hàng. Những khách hàng
SVTH: Lê Thanh Sang

GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


×