Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Giải pháp hạn chế chuyển vị tương đối giữa các tầng trong nhà cao tầng có kết cấu chuyển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 26 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

LÊ QUANG KHÁNH

GIẢI PHÁP HẠN CHẾ CHUYỂN VỊ
TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC TẦNG TRONG
NHÀ CAO TẦNG CÓ KẾT CẤU CHUYỂN

Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Mã số: 60.58.02.08

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Đà Nẵng - Năm 2019


Công trình được hoàn thành tại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN QUANG HƯNG

Phản biện 1: GS.TS. PHẠM VĂN HỘI

Phản biện 2: TS. TRẦN ANH THIỆN

Luận văn được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp thạc
sĩ chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công
nghiệp họp tại Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng vào ngày 04 tháng
05 năm 2019


* Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Học liệu và Truyền thông Trường Đại học Bách khoa,
Đại học Đà Nẵng
- Thư viện Khoa Xây dựng dân dụng & Công nghiệp, Trường Đại học
Bách khoa - Đại học Đà Nẵng


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Nhà nhiều tầng là một giải pháp kiến trúc tối ưu để giải quyết vấn đề sử dụng
hiệu quả quỹ đất và không gian sống cho các đô thị lớn trên thế giới. Thực tế, nhà
nhiều tầng ở nước ta và các nước trên thế giới đang ngày càng được xây dựng
nhiều về số lượng cũng như quy mô.
Các công trình nhà nhiều tầng có thể áp dụng các dạng kết cấu chịu lực khác
nhau. Do yêu cầu của sử dụng và kiến trúc, một số công trình đôi khi có kết cấu
theo chiều đứng thay đổi. Giải pháp thường được áp dụng là sử dụng hệ kết cấu
chuyển như dầm chuyển (transfer beam hay deep beam).
Trong những năm qua, xu hướng xây dựng những khối phức hợp cao tầng
quy mô lớn có nhiều khối công năng khác nhau như khối thương mại, khối phòng
ngủ, khối dịch vụ,… và mỗi khối công năng khác nhau thường yêu cầu đặc điểm hệ
kết cấu khác nhau, ví dụ như:
• Ở khối không gian công cộng, thương mại, dịch vụ, để xe,… thường yêu
cầu hệ kết cấu cột nhịp lớn, thoáng đãng.
• Ngược lại, ở khối căn hộ hay phòng ngủ khách sạn thường lại yêu cầu dùng
kết cấu vách hoặc cột có kích thước nhịp nhỏ nhưng các cột và vách này phải lẫn
được vào các tường ngăn để không làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng và thẩm
mỹ công trình.
Vì vậy, đòi hỏi các tòa nhà phải có các nhịp khung lớn ở bên dưới và các

nhịp khung nhỏ hơn ở các tầng trên. Giải pháp đòi hỏi một kết cấu chuyển giữa các
tầng. Đây là giải pháp thiết kế kết cấu tối ưu cho kiến trúc công trình, mang lại
không gian kiến trúc nhiều tiện nghi và xu hướng hiện đại.
Kết cấu chuyển (dầm chuyển hoặc sàn chuyển) là hệ thống kết cấu dùng khi
nhà có sự thay đổi bố trí kết cấu cột và vách trên mặt bằng, chẳng hạn bên dưới
dùng cột nhưng lên trên lại chuyển qua vách. Kết cấu chuyển thường có kích thước
chiều cao lớn (lên đến vài mét).
Khi nhà có sự chuyển đổi kết cấu như vậy thì chuyển vị ngang tương đối giữa
tầng trên và tầng dưới tại vị trí bố trí hệ thống chuyển sẽ khá lớn, rất dễ không thỏa
điều kiện khống chế về chuyển vị, vì vậy phải có giải pháp để hạn chế chuyển vị này.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Đưa ra các giải pháp hạn chế chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng trong
nhà cao tầng có kết cấu chuyển chịu tải trọng gió.


2

3. Đối tượng và phạm vi nguyên cứu
- Đối tượng: Chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng trong nhà nhiều tầng.
- Phạm vi nghiên cứu: nhà cao tầng có hệ thống kết cấu chuyển chịu tải
trọng gió.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp phân tích lý thuyết: dựa trên cơ sở các kết quả nghiên cứu
của các tác giả khác về kết cấu nhà nhiều tầng để lí luận và đưa ra giải pháp.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Các vấn đề đã nghiên cứu trong luận văn còn tương đối mới, có giá trị thực tiễn
cao.
- Tài liệu tham khảo cho sinh viên chuyên ngành xây dựng tại các trường Đại
học, Cao đẳng.
- Luận văn có đưa ra lời khuyên khi thiết kế công trình nhà nhiều tầng có sử

dựng hệ kết cấu dầm chuyển. Đồng thời, có thể dùng làm tài liệu cho các công ty
Tư vấn thiết kế xây dựng.
6. Cấu trúc luận văn
Luận văn gồm phần mở đầu, phần kết luận và 3 chương chính tổ chức như sau:
CHƯƠNG 1 - GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
VÀ SỬ DỤNG KẾT CẤU CHUYỂN CHO NHÀ NHIỀU TẦNG
CHƯƠNG 2 - TẢI TRỌNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ THIẾT KẾ NHÀ NHIỀU TẦNG
CHƯƠNG 3 - MÔ PHỎNG KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG VÀ GIẢI PHÁP
HẠN CHẾ CHUYỂN VỊ TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC TẦNG, HIỆU QUẢ CỦA
CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ CHUYỂN VỊ TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC TẦNG


3

CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
CẤU CHUYỂN CHO NHÀ NHIỀU TẦNG
1.1 Khái niệm chung về nhà nhiều tầng
1.2. Lịch sử phát triển nhà nhiều tầng
1.3. Phân loại nhà nhiều tầng
1.4. Các hệ chịu lực cơ bản của nhà nhiều tầng
1.4.1. Hệ khung chịu lực
1.4.2. Hệ tường chịu lực
1.4.3. Hệ lõi chịu lực
1.4.4. Hệ hộp chịu lực

VÀ KẾT

1.5. Các hệ chịu lực hỗn hợp
1.5.1. Hệ khung – tường chịu lực
1.5.2. Hệ khung – lõi chịu lực

Hệ hộp - tường chịu lực
Trong hệ hỗn hợp này, các tường chịu lực được bố trí bên trong hộp và cùng
tham gia chịu tải (đứng và ngang) cùng với hộp.
1.5.3. Hệ hộp – lõi chịu lực
Các lõi được bố trí bên trong hộp và cùng tham gia chịu tải trọng đứng và
ngang. Các bản sàn có nhiệm vụ liên kết chúng lại với nhau. Khi chịu tải trọng
ngang thì phần hộp chịu phần lớn tải trọng ngang ở phía trên nhà, còn lõi chịu phần
lớn tải trọng ngang ở phía dưới nhà.
1.6. Các hệ chịu lực đặc biệt
1.6.1. Hệ kết cấu có tầng cứng
Trong hệ kết cấu hộp – lõi chịu lực, cả hộp và lõi đều được coi như một
thanh công xon ngàm vào móng để cùng chịu tải trọng ngang. Tuy nhiên các dầm
sàn có độ cứng không lớn trong khi khoảng cách giữa lõi và hộp là khá lớn nên
thực tế là phần lớn tải trọng ngang sẽ do lõi chịu.
1.6.2. Hệ kết cấu có hệ giằng liên tầng
1.6.3. Hệ kết cấu có hệ khung ghép
1.6.4. Hệ kết cấu có hệ thống dầm chuyển
1.7. Tổng quan về dầm chuyển
1.7.1. Khái niệm về dầm chuyển
1.7.2. Phân loại dầm chuyển
1.7.2.1. Phân loại theo chức năng sử dụng


4

- Dầm chuyển đỡ hệ khung (cột).
- Dầm chuyển đỡ hệ vách.
- Dầm chuyển đỡ khung kết hợp với vách.
1.7.2.2. Phân loại theo vật liệu chế tạo
- Dầm chuyển bằng bê tông cốt thép thường.

Ưu điểm: Dễ chế tạo, sử dụng được các vật liệu sẵn có của địa phương.
Nhược điểm: Kích thước của dầm lớn, trọng lượng của dầm lớn.
- Dầm chuyển bằng bê tông cốt thép ứng lực trước.
Ưu điểm: Khả năng chống uốn cao hơn, giảm được kích thước tiết diện của
dầm, khả năng vượt được nhịp lớn hơn so với bê tông cốt thép thường.
Nhược điểm: Thi công phức tạp, khó khan.
- Dầm chuyển bằng kết cấu thép.
Ưu điểm: Trọng lượng nhỏ hơn so với bê tông cốt thép, khả năng vượt nhịp
lớn tốt hơn, khả năng công nghiệp hóa cao.
Nhược điểm: Thi công phức tạp, khó khăn; tốn kém hơn do thép là vật liệu
đắt tiền và tốn kém khi bảo dưỡng, sửa chữa.
1.7.2.3. Phân loại theo phương pháp chế tạo
Ưu điểm: Tiết kiệm được ván khuôn, cây chống; nâng cao chất lượng do thi
công trong nhà máy; thời gian thi công được rút ngắn.
Nhược điểm: Độ cứng tổng thể không cao; chịu tải trọng động kém; tốn kém
khi xử lý các mối nối.
1.7.2.4. Phân loại theo số nhịp của dầm
- Dầm chuyển đơn nhịp (một nhịp).
- Dầm chuyển nhiều nhịp (hai nhịp trở lên).
1.7.3. Phân tích trạng thái làm việc của dầm chuyển
Dầm chuyển là dầm có chiều cao tương đối lớn do đó trạng thái làm việc
cũng như tính toán tương tự như dầm cao.
1.8. Kết luận Chương 1
Để đáp ứng công năng và các thay đổi về kiến trúc theo chiều đứng trong nhà
cao tầng thì giải pháp thiết kế hệ kết cấu dầm chuyển thường được sử dụng. Do đó,
nhà cao tầng có thiết kế hệ kết cấu dầm chuyển bê tông cốt thép được sử dụng ngày
càng nhiều ở Việt Nam và các nước trên thế giới. Vì thế, các công trình nhà cao
tầng chọn phương án kết cấu này là phương án thiết kế tối ưu nhất để thiết kế các
nhà cao tầng có kết cấu theo chiều đứng thay đổi.



5

CHƯƠNG 2 – TẢI TRỌNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ THIẾT KẾ NHÀ
NHIỀU TẦNG
2.1. Khái quát về tải trọng tác dụng lên nhà nhiều tầng
2.1.1. Khái niệm chung về tải trọng
- Tải trọng tác dụng trực tiếp lên công trình được gây ra bởi những lực tự nhiên
hoặc do con người tác động vào. Như vậy tải trọng do 2 nguồn gốc chính tạo ra:
- Tải trọng vật lý địa cầu: Là kết quả của sự vận động không ngừng trong thiên
nhiên bao gồm trọng lực, lực gây ra do khí tượng và động đất. Trọng lực chính là
trọng lượng riêng của công trình; là loại tải trọng thường xuyên, không đổi trong
suốt quá trình sử dụng. Tải trọng do khí tượng là loại tải trọng biến đổi theo thời
gian và cả điểm đặt lực. Đó có thể là tải trọng gió, sự thay đổi của nhiệt độ, tuyết,
mưa,...
- Tải trọng nhân tạo: Là loại tải do sự tác động va đập của các máy móc, thang
máy, các thiết bị cơ học, do người và các thiết bị di chuyển,...
Những nguồn tải trọng này đối với công trình thường phụ thuộc lẫn nhau nên
khi tính toán cần xét đến mối liên hệ giữa chúng.
2.1.2. Phân loại tải trọng
- Phân loại theo phương, chiều tác dụng:
- Phân loại theo tính chất:
- Phân loại theo thời gian tác dụng:
- Phân loại theo trị số:
- Các loại tải trọng khác
- Ngoài ra do có chiều cao lớn nên nhà cao tầng có thể bị ảnh hưởng lớn bởi tải
trọng gây ra từ biến thiên nhiệt độ và co ngót hay từ biến.
2.1.3. Cách xác định tải trọng
Trong các công trình xây dựng, chúng luôn phải đồng thời chịu tải trọng đứng
và tải trọng ngang. Đối với các công trình thấp tầng, ảnh hưởng do tải trọng ngang

sinh ra rất nhỏ, công trình chủ yếu được thiết kế để chống lại tải trọng đứng.
Theo sự gia tăng của chiều cao, nội lực và chuyển vị của công trình do tải trọng
ngang (do tải trọng gió hoặc tác động của tải trọng động đất) gây ra tăng lên rất
nhanh. Nếu xem công trình như một thanh công xon ngàm vào móng, mômen do
tải trọng ngang sẽ tỷ lệ thuận với bình phương chiều cao trong khi lực dọc chỉ tỷ lệ
với chiều cao.


6

2.1.3.1. Xác định tải trọng thẳng đứng:
2.1.3.2. Xác định tải trọng ngang:
a. Xác định tải trọng gió.
2.2. Các vấn đề thiết kế trong nhà nhiều tầng
2.2.1. Đảm bảo các yêu cầu
- Thỏa mãn yêu cầu về kiến trúc, thẩm mỹ, sử dụng.
+ Nhà cao tầng có không gian lớn ở các tầng dưới: kích thước cấu kiện nhà cao
tầng thường lớn nên ảnh hưởng đến chiều cao thông thủy.
+ Khi bố trí kiến trúc không hợp lý sẽ ảnh hưởng đến mặt đứng của nhà cao
tầng.
+ Kết cấu phải thỏa mãn kiến trúc đề ra: thông thường phương án kết cấu phải
đáp ứng được phương án kiến trúc. Tuy nhiên, đối với nhà cao tầng đôi khi kết cấu
lại quyết định phương án kiến trúc.
2.2.2. Sự làm việc của hệ kết cấu nhà nhiều tầng
2.2.3. Phương pháp lựa chọn hệ kết cấu nhà nhiều tầng
- Lựa chọn theo chiều cao, số tầng
- Bố trí mặt bằng kết cấu
- Bố trí kết cấu theo phương thẳng đứng
2.2.4. Nguyên lý tính toán kết cấu nhà cao tầng
2.2.5. Nguyên tắc kiểm tra bền

2.2.5.1. Nguyên tắc chung
2.2.5.2. Các tiết diện tính toán và tổ hợp nội lực
CHƯƠNG 3 - GIẢI PHÁP HẠN CHẾ CHUYỂN VỊ TƯƠNG ĐỐI GIỮA
CÁC TẦNG CỦA NHÀ NHIỀU TẦNG CÓ KẾT CẤU CHUYỂN
Chương này sẽ khảo sát một công trình nhà cao tầng thực tế tại Đà Nẵng, kết
cấu có dầm chuyển. Mục tiêu là đưa ra các giải pháp lựa chọn hợp lý nhất.
3.1. Tổng quan về công trình
3.1.1. Thông tin chung
Tên công trình: Tòa nhà căn hộ khách sạn cổ cò 1 (COCO OCEAN
RESORT). Địa điểm: TRƯỜNG SA, P. HÒA HẢI, Q. NGŨ HÀNH SƠN, TP. ĐÀ
NẴNG
3.1.2 Giải pháp kiến trúc
Giải pháp các mặt bằng


7

Công trình này là loại công trình dân dụng nhiều tầng được thiết kế với một khu
thương mại, tổ hợp căn hộ ở cao cấp và một khu cảnh quan. Quy mô công trình gồm
30 tầng, tổng chiều cao 103,45m. Công năng của các tầng nhà như sau:
+ Tầng trệt và tầng lửng: Vị trí các khu thương mại, khu buôn bán. Có bố trí
thêm nhà kỹ thuật với quy mô 1 tầng hầm và 1 tầng nổi để chứa các thiết bị kỹ thuật
vận hành công trình.
+ Tầng 2- tầng 28: Vị trí các tổ hợp căn hộ ở cao cấp
+ Tầng kỹ thuật: Vị trí chứa đựng các thiết bị máy kỹ thuật, bể nước…
+ Tầng mái: Cấu tạo mái bằng và tại điểm nhấn kiến trúc cho công trình.
Giải pháp mặt đứng, hình khối kiến trúc
Mặt trước của công trình, kết cấu sàn các tầng và lõi thang máy được đưa nhôi ra
tạo vẻ đẹp kiến trúc cho mặt đứng của công trình, phô trương vẻ đẹp cho công trình
khi mặt đứng chính quay ra phía mặt tương tác. Công trình có dạng hình hộp đơn giản

không mất đi tính kiến trúc mỹ quan đô thị.
Kết cấu mái bằng với tạo điểm nhấn kiến trúc ở trên cùng tạo ra sự hài hoà cân
đối cho hình khối công trình.

Giải pháp mặt đứng, hình khối kiến trúc
3.2. Giải pháp kết cấu
3.2.1. Khối tháp
3.2.2. Khu vực bố trí khu thương mại, buôn bán
3.2.3. Hệ móng
3.3. Lựa chọn sơ bộ tiết diện các cấu kiện
3.3.1. Chọn sơ bộ tiết diện cột
3.3.2. Chọn sơ bộ tiết diện vách
3.3.3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
3.3.4. Tính toán tải trọng thẳng đứng
3.3.4.1. Tải trọng bản thân kết cấu
3.3.4.2. Tải trọng hoàn thiện
3.3.4.3. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn
3.3.4.4. Hoạt tải
3.3.4.5. Kết quả mô phỏng
3.3.5. Tính toán tải trọng ngang
3.3.5.1. Tính tải trọng gió theo phương X
- Thành phần gió tĩnh theo phương X


8

Bảng 3.9. Kết quả tính toán với dạng dao động 1, tần số fx= 0.345 Hz

Tầng


Chiều
Cao độ
cao
sàn
tầng

Khối
lượng
tâm cứng

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương X

yij

h

Z

M

(m)

(m)

(KN)

y2ij


Hệ số Thành
Lực gió
Hệ số tương
phần
tiêu chuẩn
áp lực quan
xung
thành phần
động không vận tốc
tĩnh
gian
gió

Wtx

ζ

ν

(KN)

Wpi

Hệ số

Lực gió
tiêu
chuẩn
thành

phần
động

ψ

Wpx

(KN)

(KN)

Tầng lửng 4.5

4.5

11311.44 0.009905

0.00010

118.960

0.522

0.674

41.885

0.0031

0.679


Tầng 2

4.7

9.2

12210.44 0.0332625

0.00111

79.009

0.490

0.674

26.085

0.0031

2.461

Tầng 3

3.3

12.5

11988.01 0.056025


0.00314

68.879

0.476

0.674

22.122

0.0031

4.070

Tầng 4

3.3

15.8

12118.36 0.125

0.01563

71.846

0.466

0.674


22.593

0.0031

9.179

Tầng 5

3.3

19.1

12060.89 0.125

0.01563

74.342

0.459

0.674

22.982

0.0031

9.136

Tầng 6


3.3

22.4

12060.89 0.125

0.01563

76.505

0.452

0.674

23.314

0.0031

9.136

Tầng 7

3.3

25.7

12060.89 0.125

0.01563


78.421

0.446

0.674

23.604

0.0031

9.136

Tầng 8

3.3

29

12033.08 0.25

0.06250

80.145

0.442

0.674

23.862


0.0031

18.230

Tầng 9

3.3

32.3

12005.27 0.25

0.06250

81.715

0.437

0.674

24.095

0.0031

18.188

Tầng 10

3.3


35.6

12005.27 0.25

0.06250

83.159

0.434

0.674

24.307

0.0031

18.188

Tầng 11

3.3

38.9

12005.27 0.375

0.14063

84.496


0.430

0.674

24.502

0.0031

27.281

Tầng 12

3.3

42.2

12005.27 0.375

0.14063

85.744

0.427

0.674

24.682

0.0031


27.281


9

Tầng

Chiều
Cao độ
cao
sàn
tầng

Khối
lượng
tâm cứng

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương X

yij

h

Z

M


(m)

(m)

(KN)

y2ij

Hệ số Thành
Lực gió
Hệ số tương
phần
tiêu chuẩn
áp lực quan
xung
thành phần
động không vận tốc
tĩnh
gian
gió

Wtx

ζ

ν

(KN)


Wpi

Hệ số

Lực gió
tiêu
chuẩn
thành
phần
động

ψ

Wpx

(KN)

(KN)

Tầng 13

3.3

45.5

12005.27 0.375

0.14063

86.914


0.424

0.674

24.850

0.0031

27.281

Tầng 14

3.3

48.8

12005.27 0.5

0.25000

88.016

0.421

0.674

25.007

0.0031


36.375

Tầng 15

3.3

52.1

12005.27 0.5

0.25000

89.059

0.419

0.674

25.154

0.0031

36.375

Tầng 16

3.3

55.4


12005.27 0.5

0.25000

90.049

0.417

0.674

25.294

0.0031

36.375

Tầng 17

3.3

58.7

12005.27 0.625

0.39063

90.992

0.414


0.674

25.426

0.0031

45.469

Tầng 18

3.3

62

12005.27 0.625

0.39063

91.892

0.412

0.674

25.551

0.0031

45.469


Tầng 19

3.3

65.3

12005.27 0.625

0.39063

92.754

0.410

0.674

25.671

0.0031

45.469

Tầng 20

3.3

68.6

12005.27 0.75


0.56250

93.580

0.409

0.674

25.785

0.0031

54.563

Tầng 21

3.3

71.9

12005.27 0.75

0.56250

94.375

0.407

0.674


25.894

0.0031

54.563

Tầng 22

3.3

75.2

12005.27 0.75

0.56250

95.140

0.405

0.674

25.999

0.0031

54.563

Tầng 23


3.3

78.5

12005.27 0.875

0.76563

95.879

0.404

0.674

26.100

0.0031

63.656

Tầng 24

3.3

81.8

11996.60 0.875

0.76563


96.592

0.402

0.674

26.197

0.0031

63.610

Tầng 25

3.3

85.1

11326.69 0.875

0.76563

97.282

0.401

0.674

26.290


0.0031

60.058


10

Tầng

Chiều
Cao độ
cao
sàn
tầng

Khối
lượng
tâm cứng

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương X

yij

h

Z


M

(m)

(m)

(KN)

y2ij

Hệ số Thành
Lực gió
Hệ số tương
phần
tiêu chuẩn
áp lực quan
xung
thành phần
động không vận tốc
tĩnh
gian
gió

Wtx

ζ

ν


(KN)

Wpi

Hệ số

Lực gió
tiêu
chuẩn
thành
phần
động

ψ

Wpx

(KN)

(KN)

Tầng 26

3.3

88.4

11326.69 0.875

0.76563


97.951

0.399

0.674

26.380

0.0031

60.058

Tầng 27

3.3

91.7

11339.77 1

1.00000

98.599

0.398

0.674

26.467


0.0031

68.717

Tầng 28

3.3

95

11339.77 1

1.00000

99.228

0.397

0.674

26.552

0.0031

68.717

Tầng KT

3.3


98.3

16490.10 1

1.00000

127.826

0.396

0.674

34.099

0.0031

99.928

Tầng mái

5.15

103.45

4875.11

1.00000

78.625


0.394

0.674

20.878

0.0031

29.542

1


11

Bảng 3.16. Kết quả tính toán với tần số fy= 0.45 Hz

Tầng

Chiều
cao
tầng

Cao độ
sàn

Khối
lượng tâm
cứng


h

Z

M

(m)

(m)

(KN)

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương Y

y2ij

yij

Lực gió
tiêu chuẩn
thành
phần tĩnh

Hệ số
áp lực
động


Wty

ζ

Hệ số
tương
quan
không
gian
ν

(KN)

Thành
phần xung
vận tốc
gió

Hệ số

Lực gió tiêu
chuẩn thành
phần động

Wpi

ψ

Wpy


(KN)

(KN)

Tầng lửng

4.5

4.5

11311.44

0.007776667

0.00006

539.580

0.522

0.565

159.145

0.0123

1.949

Tầng 2


4.7

9.2

12210.44

0.022577778

0.00051

358.368

0.490

0.565

99.109

0.0123

6.110

Tầng 3

3.3

12.5

11988.01


0.035755556

0.00128

312.424

0.476

0.565

84.052

0.0123

9.499

Tầng 4

3.3

15.8

12118.36

0.053144444

0.00282

325.881


0.466

0.565

85.843

0.0123

14.272

Tầng 5

3.3

19.1

12060.89

0.111111111

0.01235

337.199

0.459

0.565

87.321


0.0123

29.698

Tầng 6

3.3

22.4

12060.89

0.111111111

0.01235

347.013

0.452

0.565

88.583

0.0123

29.698

Tầng 7


3.3

25.7

12060.89

0.111111111

0.01235

355.704

0.446

0.565

89.685

0.0123

29.698

Tầng 8

3.3

29

12033.08


0.111111111

0.01235

363.523

0.442

0.565

90.666

0.0123

29.630

Tầng 9

3.3

32.3

12005.27

0.222222222

0.04938

370.644


0.437

0.565

91.549

0.0123

59.122

Tầng 10

3.3

35.6

12005.27

0.222222222

0.04938

377.191

0.434

0.565

92.354


0.0123

59.122

Tầng 11

3.3

38.9

12005.27

0.222222222

0.04938

383.258

0.430

0.565

93.094

0.0123

59.122

Tầng 12


3.3

42.2

12005.27

0.333333333

0.11111

388.917

0.427

0.565

93.779

0.0123

88.684

Tầng 13

3.3

45.5

12005.27


0.333333333

0.11111

394.224

0.424

0.565

94.417

0.0123

88.684

Tầng 14

3.3

48.8

12005.27

0.333333333

0.11111

399.224


0.421

0.565

95.013

0.0123

88.684

Tầng 15

3.3

52.1

12005.27

0.444444444

0.19753

403.954

0.419

0.565

95.575


0.0123

118.245

Tầng 16

3.3

55.4

12005.27

0.444444444

0.19753

408.444

0.417

0.565

96.104

0.0123

118.245



12

Tầng

Cao độ
sàn

Khối
lượng tâm
cứng

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương Y

h

Z

M

yij

(m)

(m)

(KN)


Chiều
cao
tầng

y2ij

Lực gió
tiêu chuẩn
thành
phần tĩnh

Wty

Hệ số
áp lực
động

Hệ số
tương
quan
không
gian

Thành
phần xung
vận tốc
gió

Hệ số


Lực gió tiêu
chuẩn thành
phần động

ζ

ν

Wpi

ψ

Wpy

(KN)

(KN)

(KN)

Tầng 17

3.3

58.7

12005.27

0.444444444


0.19753

412.720

0.414

0.565

96.606

0.0123

118.245

Tầng 18

3.3

62

12005.27

0.555555556

0.30864

416.803

0.412


0.565

97.083

0.0123

147.806

Tầng 19

3.3

65.3

12005.27

0.555555556

0.30864

420.712

0.410

0.565

97.537

0.0123


147.806

Tầng 20

3.3

68.6

12005.27

0.555555556

0.30864

424.462

0.409

0.565

97.971

0.0123

147.806

Tầng 21

3.3


71.9

12005.27

0.666666667

0.44444

428.067

0.407

0.565

98.386

0.0123

177.367

Tầng 22

3.3

75.2

12005.27

0.666666667


0.44444

431.539

0.405

0.565

98.784

0.0123

177.367

Tầng 23

3.3

78.5

12005.27

0.777777778

0.60494

434.888

0.404


0.565

99.167

0.0123

206.929

Tầng 24

3.3

81.8

11996.60

0.777777778

0.60494

438.123

0.402

0.565

99.535

0.0123


206.779

Tầng 25

3.3

85.1

11326.69

0.777777778

0.60494

415.449

0.401

0.572

95.165

0.0123

195.232

Tầng 26

3.3


88.4

11326.69

0.888888889

0.79012

418.304

0.399

0.572

95.491

0.0123

223.123

Tầng 27

3.3

91.7

11339.77

0.888888889


0.79012

421.073

0.398

0.572

95.807

0.0123

223.380

Tầng 28

3.3

95

11339.77

0.888888889

0.79012

423.761

0.397


0.572

96.112

0.0123

223.380

Tầng KT

3.3

98.3

16490.10

1

1.00000

545.887

0.396

0.572

123.432

0.0123


365.440

Tầng mái

5.15

103.45

4875.11

1

1.00000

234.624

0.394

0.604

55.814

0.0123

108.038


13

Bảng 3.21. Kết quả tính toán với tần số fx= 0.351Hz


Tầng

Chiều
Cao độ
cao
sàn
tầng

Khối
lượng
tâm cứng

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương X

yij

y2ij

Hệ số Thành
Lực gió
Hệ số tương
phần
tiêu chuẩn
áp lực quan
xung
thành phần

động không vận tốc
tĩnh
gian
gió

Wtx

ζ

ν

ψ

Wpx

h

Z

M

(m)

(m)

(KN)

Tầng lửng

4.5


4.5

11311.44

0.009905

0.00010

118.960

0.522

0.674

41.885

0.0031

0.675

Tầng 2

4.7

9.2

12210.44

0.0332625


0.00111

79.009

0.490

0.674

26.085

0.0031

2.449

Tầng 3

3.3

12.5

11988.01

0.056025

0.00314

68.879

0.476


0.674

22.122

0.0031

4.049

Tầng 4

3.3

15.8

12118.36

0.125

0.01563

71.846

0.466

0.674

22.593

0.0031


9.133

Tầng 5

3.3

19.1

12060.89

0.125

0.01563

74.342

0.459

0.674

22.982

0.0031

9.090

Tầng 6

3.3


22.4

12060.89

0.125

0.01563

76.505

0.452

0.674

23.314

0.0031

9.090

Tầng 7

3.3

25.7

12060.89

0.125


0.01563

78.421

0.446

0.674

23.604

0.0031

9.090

Tầng 8

3.3

29

12033.08

0.25

0.06250

80.145

0.442


0.674

23.862

0.0031

18.137

Tầng 9

3.3

32.3

12005.27

0.25

0.06250

81.715

0.437

0.674

24.095

0.0031


18.095

Tầng 10

3.3

35.6

12005.27

0.25

0.06250

83.159

0.434

0.674

24.307

0.0031

18.095

Tầng 11

3.3


38.9

12005.27

0.375

0.14063

84.496

0.430

0.674

24.502

0.0031

27.143

Tầng 12

3.3

42.2

12005.27

0.375


0.14063

85.744

0.427

0.674

24.682

0.0031

27.143

(KN)

Wpi

Hệ số

Lực gió
tiêu
chuẩn
thành
phần
động

(KN)


(KN)


14

Tầng

Chiều
Cao độ
cao
sàn
tầng

Khối
lượng
tâm cứng

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương X

yij

y2ij

Hệ số Thành
Lực gió
Hệ số tương
phần

tiêu chuẩn
áp lực quan
xung
thành phần
động không vận tốc
tĩnh
gian
gió

Wtx

ζ

ν

ψ

Wpx

h

Z

M

(m)

(m)

(KN)


Tầng 13

3.3

45.5

12005.27

0.375

0.14063

86.914

0.424

0.674

24.850

0.0031

27.143

Tầng 14

3.3

48.8


12005.27

0.5

0.25000

88.016

0.421

0.674

25.007

0.0031

36.190

Tầng 15

3.3

52.1

12005.27

0.5

0.25000


89.059

0.419

0.674

25.154

0.0031

36.190

Tầng 16

3.3

55.4

12005.27

0.5

0.25000

90.049

0.417

0.674


25.294

0.0031

36.190

Tầng 17

3.3

58.7

12005.27

0.625

0.39063

90.992

0.414

0.674

25.426

0.0031

45.238


Tầng 18

3.3

62

12005.27

0.625

0.39063

91.892

0.412

0.674

25.551

0.0031

45.238

Tầng 19

3.3

65.3


12005.27

0.625

0.39063

92.754

0.410

0.674

25.671

0.0031

45.238

Tầng 20

3.3

68.6

12005.27

0.75

0.56250


93.580

0.409

0.674

25.785

0.0031

54.286

Tầng 21

3.3

71.9

12005.27

0.75

0.56250

94.375

0.407

0.674


25.894

0.0031

54.286

Tầng 22

3.3

75.2

12005.27

0.75

0.56250

95.140

0.405

0.674

25.999

0.0031

54.286


Tầng 23

3.3

78.5

12005.27

0.875

0.76563

95.879

0.404

0.674

26.100

0.0031

63.333

Tầng 24

3.3

81.8


11996.60

0.875

0.76563

96.592

0.402

0.674

26.197

0.0031

63.287

Tầng 25

3.3

85.1

11326.69

0.875

0.76563


97.282

0.401

0.674

26.290

0.0031

59.753

(KN)

Wpi

Hệ số

Lực gió
tiêu
chuẩn
thành
phần
động

(KN)

(KN)



15

Tầng

Chiều
Cao độ
cao
sàn
tầng

Khối
lượng
tâm cứng

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương X

yij

y2ij

Hệ số Thành
Lực gió
Hệ số tương
phần
tiêu chuẩn
áp lực quan

xung
thành phần
động không vận tốc
tĩnh
gian
gió

Wtx

ζ

ν

ψ

Wpx

h

Z

M

(m)

(m)

(KN)

Tầng 26


3.3

88.4

11326.69

0.875

0.76563

97.951

0.399

0.674

26.380

0.0031

59.753

Tầng 27

3.3

91.7

11339.77


1

1.00000

98.599

0.398

0.674

26.467

0.0031

68.368

Tầng 28

3.3

95

11339.77

1

1.00000

99.228


0.397

0.674

26.552

0.0031

68.368

Tầng KT

3.3

98.3

16490.10

1

1.00000

127.826

0.396

0.674

34.099


0.0031

99.420

Tầng mái

5.15

103.45

4875.11

1

1.00000

78.625

0.394

0.674

20.878

0.0031

29.392

(KN)


Wpi

Hệ số

Lực gió
tiêu
chuẩn
thành
phần
động

(KN)

(KN)


16

Bảng 3.26. Kết quả tính toán với tần số fy= 0.46Hz

Tầng

Chiều
Khối
Cao
cao
lượng
độ sàn
tầng

tâm cứng

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương Y

y2ij

Lực gió
tiêu
chuẩn
thành
phần tĩnh
Wty

Hệ số
áp lực
động

Hệ số
tương
quan
không
gian

Thành
phần
xung vận
tốc gió


Hệ số

Lực gió
tiêu chuẩn
thành phần
động

ζ

ν

Wpi

ψ

Wpy

h

Z

M

(m)

(m)

(KN)


Tầng
lửng

4.5

4.5

11311.44 0.007776667 0.00006

539.580

0.522

0.565

159.145

0.0123

1.939

Tầng 2

4.7

9.2

12210.44 0.022577778 0.00051

358.368


0.490

0.565

99.109

0.0123

6.076

Tầng 3

3.3

12.5

11988.01 0.035755556 0.00128

312.424

0.476

0.565

84.052

0.0123

9.446


Tầng 4

3.3

15.8

12118.36 0.053144444 0.00282

325.881

0.466

0.565

85.843

0.0123

14.193

Tầng 5

3.3

19.1

12060.89 0.111111111 0.01235

337.199


0.459

0.565

87.321

0.0123

29.533

Tầng 6

3.3

22.4

12060.89 0.111111111 0.01235

347.013

0.452

0.565

88.583

0.0123

29.533


Tầng 7

3.3

25.7

12060.89 0.111111111 0.01235

355.704

0.446

0.565

89.685

0.0123

29.533

Tầng 8

3.3

29

12033.08 0.111111111 0.01235

363.523


0.442

0.565

90.666

0.0123

29.465

Tầng 9

3.3

32.3

12005.27 0.222222222 0.04938

370.644

0.437

0.565

91.549

0.0123

58.794


Tầng 10

3.3

35.6

12005.27 0.222222222 0.04938

377.191

0.434

0.565

92.354

0.0123

58.794

Tầng 11

3.3

38.9

12005.27 0.222222222 0.04938

383.258


0.430

0.565

93.094

0.0123

58.794

Tầng 12

3.3

42.2

12005.27 0.333333333 0.11111

388.917

0.427

0.565

93.779

0.0123

88.191


yij

(KN)

(KN)

(KN)


17

Tầng

Chiều
Khối
Cao
cao
lượng
độ sàn
tầng
tâm cứng

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương Y

y2ij


Lực gió
tiêu
chuẩn
thành
phần tĩnh
Wty

Hệ số
áp lực
động

Hệ số
tương
quan
không
gian

Thành
phần
xung vận
tốc gió

Hệ số

Lực gió
tiêu chuẩn
thành phần
động

ζ


ν

Wpi

ψ

Wpy

h

Z

M

(m)

(m)

(KN)

Tầng 13

3.3

45.5

12005.27 0.333333333 0.11111

394.224


0.424

0.565

94.417

0.0123

88.191

Tầng 14

3.3

48.8

12005.27 0.333333333 0.11111

399.224

0.421

0.565

95.013

0.0123

88.191


Tầng 15

3.3

52.1

12005.27 0.444444444 0.19753

403.954

0.419

0.565

95.575

0.0123

117.588

Tầng 16

3.3

55.4

12005.27 0.444444444 0.19753

408.444


0.417

0.565

96.104

0.0123

117.588

Tầng 17

3.3

58.7

12005.27 0.444444444 0.19753

412.720

0.414

0.565

96.606

0.0123

117.588


Tầng 18

3.3

62

12005.27 0.555555556 0.30864

416.803

0.412

0.565

97.083

0.0123

146.985

Tầng 19

3.3

65.3

12005.27 0.555555556 0.30864

420.712


0.410

0.565

97.537

0.0123

146.985

Tầng 20

3.3

68.6

12005.27 0.555555556 0.30864

424.462

0.409

0.565

97.971

0.0123

146.985


Tầng 21

3.3

71.9

12005.27 0.666666667 0.44444

428.067

0.407

0.565

98.386

0.0123

176.382

Tầng 22

3.3

75.2

12005.27 0.666666667 0.44444

431.539


0.405

0.565

98.784

0.0123

176.382

Tầng 23

3.3

78.5

12005.27 0.777777778 0.60494

434.888

0.404

0.565

99.167

0.0123

205.779


Tầng 24

3.3

81.8

11996.60 0.777777778 0.60494

438.123

0.402

0.565

99.535

0.0123

205.630

Tầng 25

3.3

85.1

11326.69 0.777777778 0.60494

415.449


0.401

0.572

95.165

0.0123

194.148

Tầng 26

3.3

88.4

11326.69 0.888888889 0.79012

418.304

0.399

0.572

95.491

0.0123

221.883


Tầng 27

3.3

91.7

11339.77 0.888888889 0.79012

421.073

0.398

0.572

95.807

0.0123

222.139

yij

(KN)

(KN)

(KN)



18

Tầng

Chiều
Khối
Cao
cao
lượng
độ sàn
tầng
tâm cứng

h

Z

M

(m)

(m)

(KN)

Tầng 28

3.3

95


Tầng KT

3.3

Tầng mái

5.15

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương Y

y2ij

yij

Lực gió
tiêu
chuẩn
thành
phần tĩnh
Wty

Hệ số
áp lực
động

Hệ số

tương
quan
không
gian

Thành
phần
xung vận
tốc gió

Hệ số

Lực gió
tiêu chuẩn
thành phần
động

ζ

ν

Wpi

ψ

Wpy

(KN)

(KN)


(KN)

11339.77 0.888888889 0.79012

423.761

0.397

0.572

96.112

0.0123

222.139

98.3

16490.10

1

1.00000

545.887

0.396

0.572


123.432

0.0123

363.410

103.45

4875.11

1

1.00000

234.624

0.394

0.604

55.814

0.0123

107.438

3.4. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN GIẢM CHUYỂN VỊ TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC TẦNG

3.4.1. Phương án 1

3.4.2. Kiểm tra chuyển vị tương đối giữa các tầng
- Nhận xét: Chuyển vị tương đối giữa các tầng thỏa mãn điều kiện
3.4.3. Phương án 2
- Tăng tiết diện vách thay đổi theo chiều cao tầng từ tầng Trệt đến tầng 8 lên 300mm, từ tầng 9 đến tầng mái giữ nguyên 200mm.
- Tính tải trọng gió theo phương X


19

Bảng 3.31. Kết quả tính toán với tần số fx= 0.36Hz

Tầng

Chiều
cao
tầng

Cao độ
sàn

Tầng lửng
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10

Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng 14
Tầng 15
Tầng 16
Tầng 17
Tầng 18

h
(m)
4.5
4.7
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3


Z
(m)
4.5
9.2
12.5
15.8
19.1
22.4
25.7
29
32.3
35.6
38.9
42.2
45.5
48.8
52.1
55.4
58.7
62

Khối
lượng tâm
cứng

M
(KN)
11237.25
12425.29
12387.35

12335.95
12278.47
12278.47
12278.47
12105.89
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương X

2

y

ij

yij
0.009495
0.0316

0.0531375
0.125
0.125
0.125
0.125
0.25
0.25
0.25
0.375
0.375
0.375
0.5
0.5
0.5
0.625
0.625

0.00009
0.00100
0.00282
0.01563
0.01563
0.01563
0.01563
0.06250
0.06250
0.06250
0.14063
0.14063
0.14063

0.25000
0.25000
0.25000
0.39063
0.39063

Lực gió tiêu
chuẩn thành
phần tĩnh

Wtx
(KN)
118.960
79.009
68.879
71.846
74.342
76.505
78.421
80.145
81.715
83.159
84.496
85.744
86.914
88.016
89.059
90.049
90.992
91.892


Hệ số
áp lực
động

Hệ số
tương
quan
không
gian

ζ

ν

0.522
0.490
0.476
0.466
0.459
0.452
0.446
0.442
0.437
0.434
0.430
0.427
0.424
0.421
0.419

0.417
0.414
0.412

0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674

Thành
phần
xung
vận tốc
gió

Wpi

(KN)
41.885
26.085
22.122
22.593
22.982
23.314
23.604
23.862
24.095
24.307
24.502
24.682
24.850
25.007
25.154
25.294
25.426
25.551

Hệ số

ψ
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032

0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032

Lực gió
tiêu chuẩn
thành phần
động

Wpx
(KN)
0.659
2.425
4.065
9.523
9.479
9.479
9.479
18.691
18.417
18.417
27.626

27.626
27.626
36.835
36.835
36.835
46.043
46.043


20

Tầng

Chiều
cao
tầng

Cao độ
sàn

Tầng 19
Tầng 20
Tầng 21
Tầng 22
Tầng 23
Tầng 24
Tầng 25
Tầng 26
Tầng 27
Tầng 28

Tầng KT
Tầng mái

h
(m)
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
5.15

Z
(m)
65.3
68.6
71.9
75.2
78.5
81.8
85.1
88.4
91.7
95

98.3
103.45

Khối
lượng tâm
cứng

M
(KN)
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11919.81
11249.90
11249.90
11262.98
11262.98
16572.30
4983.62

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương X

2

y


ij

yij
0.625
0.75
0.75
0.75
0.75
0.875
0.875
0.875
0.875
1
1
1

0.39063
0.56250
0.56250
0.56250
0.56250
0.76563
0.76563
0.76563
0.76563
1.00000
1.00000
1.00000


Lực gió tiêu
chuẩn thành
phần tĩnh

Wtx
(KN)
92.754
93.580
94.375
95.140
95.879
96.592
97.282
97.951
98.599
99.228
127.826
78.625

Hệ số
áp lực
động

Hệ số
tương
quan
không
gian

ζ


ν

0.410
0.409
0.407
0.405
0.404
0.402
0.401
0.399
0.398
0.397
0.396
0.394

0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674
0.674

Thành

phần
xung
vận tốc
gió

Wpi
(KN)
25.671
25.785
25.894
25.999
26.100
26.197
26.290
26.380
26.467
26.552
34.099
20.878

3.4.3.2. Tính tải trọng gió theo phương Y
a. Tính chuyển vị công trình chịu tải trọng gió tĩnh theo phương Y
- Chuyển vị của công trình dưới tác dụng của tải trọng gió tĩnh (chuyển vị tĩnh) đã được tính toán ở phần trên.
b. Tính chuyển vị công trình chịu tải trọng gió động theo phương Y

Hệ số

ψ
0.0032
0.0032

0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032
0.0032

Lực gió
tiêu chuẩn
thành phần
động

Wpx
(KN)
46.043
55.252
55.252
55.252
55.252
64.414
60.794
60.794
60.864
69.559
102.349
30.778



21

Bảng 3.36. Kết quả tính toán với tần số fy= 0.47Hz

Tầng

Chiều
cao
tầng

Cao độ
sàn

Khối
lượng tâm
cứng

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương Y

2

y

ij


Lực gió
tiêu chuẩn
thành
phần tĩnh

Wty

Hệ số
áp lực
động

H.ố
tương
quan
không
gian

ζ

ν

Thành
phần xung
vận tốc
gió

h

Z


M

(m)

(m)

(KN)

Tầng
lửng

4.5

4.5

11237.25

0.0084856

0.00007

539.580

0.522

0.565

159.145

0.0128


2.178

Tầng 2

4.7

9.2

12425.29

0.0243778

0.00059

358.368

0.490

0.565

99.109

0.0128

6.919

Tầng 3

3.3


12.5

12387.35

0.0373889

0.00140

312.424

0.476

0.565

84.052

0.0128

10.579

Tầng 4

3.3

15.8

12335.95

0.0545


0.00297

325.881

0.466

0.565

85.843

0.0128

15.357

Tầng 5

3.3

19.1

12278.47

0.1111111

0.01235

337.199

0.459


0.565

87.321

0.0128

31.162

Tầng 6

3.3

22.4

12278.47

0.1111111

0.01235

347.013

0.452

0.565

88.583

0.0128


31.162

Tầng 7

3.3

25.7

12278.47

0.1111111

0.01235

355.704

0.446

0.565

89.685

0.0128

31.162

Tầng 8

3.3


29

12105.89

0.1111111

0.01235

363.523

0.442

0.565

90.666

0.0128

30.724

Tầng 9

3.3

32.3

11928.48

0.2222222


0.04938

370.644

0.437

0.565

91.549

0.0128

60.548

Tầng 10

3.3

35.6

11928.48

0.2222222

0.04938

377.191

0.434


0.565

92.354

0.0128

60.548

Tầng 11

3.3

38.9

11928.48

0.2222222

0.04938

383.258

0.430

0.565

93.094

0.0128


60.548

Tầng 12

3.3

42.2

11928.48

0.3333333

0.11111

388.917

0.427

0.565

93.779

0.0128

90.822

Tầng 13

3.3


45.5

11928.48

0.3333333

0.11111

394.224

0.424

0.565

94.417

0.0128

90.822

Tầng 14

3.3

48.8

11928.48

0.3333333


0.11111

399.224

0.421

0.565

95.013

0.0128

90.822

yij

(KN)

Wpi

Hệ số

Lực gió tiêu
chuẩn thành
phần động

(KN)

ψ


Wpy
(KN)


22

Tầng

Tầng 15
Tầng 16
Tầng 17
Tầng 18
Tầng 19
Tầng 20
Tầng 21
Tầng 22
Tầng 23
Tầng 24
Tầng 25
Tầng 26
Tầng 27
Tầng 28
Tầng KT
Tầng mái

Chiều
cao
tầng


Cao độ
sàn

Khối
lượng tâm
cứng

h

Z

M

(m)
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
5.15


(m)
52.1
55.4
58.7
62
65.3
68.6
71.9
75.2
78.5
81.8
85.1
88.4
91.7
95
98.3
103.45

(KN)
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11928.48
11919.81

11249.90
11249.90
11262.98
11262.98
16572.30
4983.62

Chuyển vị tỉ
đối của tâm
cứng theo
phương Y

2

y

ij

Lực gió
tiêu chuẩn
thành
phần tĩnh

Wty

yij
0.4444444

0.19753


0.4444444

0.19753

0.4444444

0.19753

0.5555556

0.30864

0.5555556

0.30864

0.5555556

0.30864

0.6666667

0.44444

0.6666667

0.44444

0.7777778


0.60494

0.7777778

0.60494

0.7777778

0.60494

0.8888889

0.79012

0.8888889

0.79012

0.8888889

0.79012

1

1.00000

1

1.00000


(KN)
403.954
408.444
412.720
416.803
420.712
424.462
428.067
431.539
434.888
438.123
441.253
444.286
447.226
450.081
579.793
356.628

Hệ số
áp lực
động

H.ố
tương
quan
không
gian

ζ


ν

0.419

0.565

0.417

0.565

0.414

0.565

0.412

0.565

0.410

0.565

0.409

0.565

0.407

0.565


0.405

0.565

0.404

0.565

0.402

0.565

0.401

0.565

0.399

0.565

0.398

0.565

0.397

0.565

0.396


0.565

0.394

0.565

Thành
phần xung
vận tốc
gió

Wpi
(KN)
95.575
96.104
96.606
97.083
97.537
97.971
98.386
98.784
99.167
99.535
99.890
100.232
100.563
100.884
129.560
79.326


Hệ số

ψ

Lực gió tiêu
chuẩn thành
phần động

Wpy
(KN)

0.0128

121.097

0.0128

121.097

0.0128

121.097

0.0128

151.371

0.0128

151.371


0.0128

151.371

0.0128

181.645

0.0128

181.645

0.0128

211.919

0.0128

211.765

0.0128

199.864

0.0128

228.416

0.0128


228.681

0.0128

228.681

0.0128

378.540

0.0128

113.835


23

STT
Tầng mái
Tầng KT
Tẩng 28
Tẩng 27
Tẩng 26
Tẩng 25
Tẩng 24
Tẩng 23
Tẩng 22
Tầng 21
Tầng 20

Tầng 19
Tầng 18
Tầng 17
Tầng 16
Tầng 15
Tầng 14
Tầng 13
Tầng 12
Tầng 11
Tầng 10
Tầng 9
Tầng 8
Tẩng 7
Tẩng 6
Tẩng 5
Tẩng 4
Tẩng 3
Tẩng 2
Tầng lửng

Bảng 3.39. Kiểm tra chuyển vị tương đối giữa các tầng
Chuyển vị Chuyển vị tương
δᵢ /hᵢ
Kiểm tra
tầng
đối δᵢ
191.18
188.24
2.94
0.0006

Thỏa
181.36
6.88
0.0020
Thỏa
173.86
6.85
0.0020
Thỏa
166.32
6.82
0.0020
Thỏa
158.7
6.78
0.0020
Thỏa
151.62
6.75
0.0020
Thỏa
144.94
6.71
0.0020
Thỏa
133.24
6.69
0.0020
Thỏa
125.5

6.65
0.0020
Thỏa
117.72
6.61
0.0020
Thỏa
109.96
6.58
0.0020
Thỏa
102.18
6.55
0.0020
Thỏa
94.4
6.54
0.0020
Thỏa
86.7
6.52
0.0020
Thỏa
79.08
6.51
0.0019
Thỏa
71.54
6.49
0.0019

Thỏa
64.16
6.48
0.0019
Thỏa
56.96
6.46
0.0019
Thỏa
49.96
6.46
0.0019
Thỏa
43.2
6.45
0.0018
Thỏa
36.76
6.44
0.0018
Thỏa
30.68
6.08
0.0018
Thỏa
25.02
5.66
0.0017
Thỏa
19.78

5.24
0.0016
Thỏa
15.06
4.72
0.0014
Thỏa
10.94
4.12
0.0012
Thỏa
7.54
3.4
0.0010
Thỏa
4.92
2.62
0.0006
Thỏa
1.76
3.16
0.0007
Thỏa


×