Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

DE THI GIUA KI I -K5 NH 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.12 KB, 11 trang )

KHỐI V KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲI
MÔN THI: TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
NĂM HỌC : 2010 – 2011
A. KIỂM TRA ĐỌC :
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG :
Học sinh bốc thăm 1 trong 6 bài sau:
• Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
• Sắc màu em yêu.
• Những con sếu bằng giấy.
• Bài ca về trái đất.
• Một chuyên gia máy xúc.
• Tiếng đàn Ba –la –lai –ca –trên sông Đà.
Giáo viên coi thi cho HS bốc thăm đoc đoạn khoảng 100 tiếng trong thời gian 1 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đọc thành tiếng (5 điểm)
GV đánh giá ,cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng ,đúng từ : 2 điểm
(Đọc sai 2 -4 tiếng : 0,5 điểm, đọc sai 5 từ trở lên :0 điểm )
- Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu ,các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
(Ngắt nghỉ hhơi không đúng từ 2 -3 chỗ : 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng 4 từ trở
lên :0 điểm )
- Giọng đọc bước đầu có diễn cảm: 1 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm ; Giọng đọc không thể hiện tính
biểu cảm: 0 điểm )
- tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm )
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
MÔN : TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
THỜI GIAN : 30 PHÚT
NĂM HỌC: 2010 – 2011
II.ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:


Đọc thầm bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
” ( Trang 10 -GSK Tiếng Việt 5 –Tập I) và trả lời các câu hỏi sau:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1:Thời tiết ngày mùa trong bài được miêu tả như thế nào?
A.. Thời tiết ngày mùa rất đẹp,không cpo1 cảm giác héo tàn hanh hao lúc sắp bước vào
mùa đông.
B. Hơi thở của đất trời,mặt nước thơm nhè nhẹ.ngày không năng nắng không mưa.
C.Cả hai ý trên.
Câu 2:Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “ngày”?
A. nắng B. mưa C. chiều D. đêm
Câu 3: Từ chân trong câu nào dưới đây với nghĩa gốc?
A.Bác Năm bước chân thoăn thoắt ra đồng.
B.Đồng lúa vàng xuộm trải dài tận chân trời.
C. Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Câu 4 : Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “hòa bình”
A.Trạng thái thanh thản.
B. Trạng thái không có chiến tranh.
C. Trạng thái hiến hòa,yên ả.
Câu 5: Nêu nội dung của bài tập đọc trên?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
HỌTÊN:…………………………
LỚP: NĂM
Câu 6: Nối nghĩa ở bên trái với từ ở bên phải sao cho thích hợp:

Câu 7:
Đặt 2 câu để phân biệt từ đồng âm với từ : “vàng”?
............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
1.vàng xuộm
2. vàng tươi
a.màu vàng của lá,vàng sáng,mát mắt.
b. màu vàng của vật được phơi nắng,tạo cảm
giác khô,giòn đến có thể gảy ra được.
3. vàng giòn c. màu vàng đậm trên diện rộng
4.. vàng mượt d. màu vàng gợi tả những con vật béo tốt có
bộ lông óng ả mượt mà.
KHỐI V KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
MÔN THI: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
NĂM HỌC : 2010 – 2011
PHẦN I: CHÍNH TẢ(20 PHÚT)
GV đọc cho HS ( nghe - viết) bài chính tả “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
( Trang 10 -SGK Tiếng Việt 5 –Tập I)
.Viết đoạn ( từ Tất cả đượm một màu vàng …. đến cú trở dậy là ra đồng ngay.)
PHẦN II: TẬP LÀM VĂN ( 40 PHÚT)
ĐỀ BÀI:
Tả một buổi sáng (hoặc trưa ,chiều ),trong một vườn cây( hay trong công viên trên
đường phố,trên cánh đồng,nương rẫy).

TRƯỜNG TH THANH PHÚ A
KHỐI V
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 40 PHÚT
NĂM HỌC: 2010 – 2011

Phần I: TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây:
Câu 1: Phần nguyên của số 1, 64 là:
A.1. B.6 C.4
Câu 2: Chữ số 6 trong số 5,689 là:
A.Tám phần nghìn B. Tám phần trăm
C.Tám phần mười D Tám đơn vị
Câu 3: Số 63,28 đọc là:
A.Sáu nghìn ba trăm hai mươi tám.
B. Sáu trăm ba mươi hai phẩy tám.
C. Sáu mươi ba phẩy hai mươi tám.
Câu 4: Mười hai phẩy ba mươi bảy viết là:
A. 1237 B. 123,7 C.12,37
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
6dam
2
9 m
2
=………………………………….. m
2

A.69 B. 609 C.690
Câu 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

24 m
2
=…………………………………..d m
2

A.24 B. 240 C. 2400
Câu 7: Số lớn nhất trong các số thập phân 6,375 ; 6,735 ; 7,19 là:
A. 6,735 B. 7,19 C. 6,375
Câu 8: Mua 30 quyển vở hết 60 000 đồng .Hỏi mua 12 quyển vở như thế số tiền là:
A.24 000đồng B. 90 000đồng C. 48 000đồng
PHẦN II:THỰC HÀNH TÍNH
Câu 1:Thực hiện phép tính ?
a)
5
3
2
1
+
b)
5
2
4
3

c )
1 7
:
5 8
d)
2

1
10
3
x

ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
HỌTÊN:…………………………
LỚP: NĂM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×