Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi giữa kì I lớp 10(có đáp an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.84 KB, 5 trang )

Tr ờng THPT Thiệu Hoá Đề kiểm tra chất lợng giữa kỳ I
Môn: Vật Lý K10
Thời gian: 60 min
Mã 101
Câu1: Có một vật coi nh chất điểm chuyển động trên đờng thẳng (D). vật mốc có
thể chọn để khảo sát chuyển động này phải là vật nh thế nào?
a. Vật nằm yên b. Vật ở trên đờng thẳng D
c. Vật bất kỳ d. Vật có tính chất a và b.
Câu2: Có 2 vật (1) là vật mốc,(2) là vật chuyển động tròn đối với vật (1). Nếu chọn
(2) làm vật mốc thì có thể phát biểu nh thế nào sau đây về quỹ đạo của (1):
a. là đờng tròn cùng bán kính.
b. là đờng tròn khác bán kính.
c. không còn là đờng tròn
d. không có quỹ đạo vì (1) nằm yên.
Câu3: Tìm phát biểu sai
a. Mốc thời gian (t=0) luôn đợc chọn lúc vật bắt đầu chuyển động.
b. Một thời điểm có thể có giá trị dơng hay âm.
c. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dơng.
d. Đơn vị thời gian của hệ SI là giây (s).
Câu4: Đại lợng nào sau đây không thể có giá trị âm?
a. Thời điểm t xét chuyển động của vật.
b. Toà độ x của vật chuyển đọng trên trục.
c. Khoảng thời gian t mà vật chuyển đọng.
d. Độ dời x mà vật chuyển động.
Một xe chuyển động thẳng trong 2 khoảng thời gian t
1
và t
2
với các vận tốc trung
bình v
1


và v
2
đều khác 0. Đặt v
tb
là vận tốc trung bình trên quãng đờng tổng cộng.
Dùng vận tốc này trả lời các câu 5, 6, 7.
Câu5: v
tb
có tính chất nào sau đây?
a. v
tb
0 b. v
tb
v
1
c. v
tb
v
2
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu6: So sánh v
tb
với v
1
ta có kết quả:
a. v
tb
có thể nhỏ hơn v
1
b. v

tb
có thể lớn hơn v
1

c. v
tb
luôn khác v
1
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu7: Tìm kết quả sai sau đây:
a. v
tb
=(v
1
t
1
+v
2
t
2
)/(t
1
+t
2
) b. Nếu v
2
>v
1
thì v
tb

>v
1
c. Nếu v
2
< v
1
thì v
tb
< v
1
d. v
tb
=(v
1
+v
2
)/2
Câu8: Một xe chuyển động thẳng có vận tốc trung bình 18km/h trên 1/4 đoạn đờng
đầu và vận tốc 54km/h trên 3/4 đoạn đờng còn lại. Vận tốc trung bình trên cả đoạn
đờng là:
a. 24km/h b. 36km/h
c. 42km/h d. Khác a,b,c
Câu9: Có thể phát biểu nh thế nào về tính chất của chuyển động thẳng đều?
a. Phơng trình của chuyển động là hàm bậc nhất theo thời gian.
b. Vận tốc là hằng số.
c. Vận tốc trung bình bằng vận tốc tức thời trên đoạn đờng bất kỳ.
d. Tất cả đều đúng.
Câu10: Một chuyển động thẳng đều có phơng trình tổng quát: x= v(t-t
0
)+x

0
Tìm kết
luận sai.
1
a. Giá trị đại số v tuỳ thuộc quy ớc chọn chiều dơng.
b. x
0
đợc xác định bởi quy ớc chọn gốc toạ độ và chiều dơng.
c. t
0
là thời điểm vật bắt đầu chuyển động.
d. Từ thời điểm t
0
đến thời điểm t vật vạch đợc độ dời v(t-t
0
).
Câu11: Có 3 chuyển động có phơng trình nêu lần lợt ở a,b,c. Phơng trình nào là ph-
ơng trình của chuyển động thẳng đều?
a. x=-3(t-1) b. (x+6)/t=2
c. 1/(20-x)=1/t d. Cả 3 phơng trình trên.
Câu12: Một chuyển động thẳng đều có phơng trình: x=-4t+18 (m,s). Thì vận tốc và
toạ độ ban đầu là:
a. v=-4m/s; x
0
=18m. b. v=4m/s; x
0
=18m.
c. v=-4m/s; x
0
=-18m. d. v=4m/s; x

0
=-18m.
Câu13: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều véc tơ gia tốc có chiều nh thế nào?
a. Ngợc chiều với
1
v

b. Cùng chiều với
2
v

c. Chiều của
12
vv


d. Chiều của
12
vv

+
Câu14: Một chuyển đọng thẳng nhanh dần đều có a>0, vận tốc ban đầu v
0
. Cách
thực hiện nào sau đây làm cho chuyển động trở thành chuyển động chậm dần đều?
a. Đổi chiều dơng để có a<0.
b. Triệt tiêu gia tốc (a=0).
c. Đổi chiều gia tốc có
aa


=
'
d. Không có cách nào trong số trên.
Câu15: Có 3 chuyển động thẳng mà phơng trình (toạ độ- thời gian) nh dới đây.
Chuyển động nào là biến đổi đều?
a. x+1=(t+1)(t-2) b.
2

=
t
x
t

c.
31
+=
tx
d. Cả 3 phơng trình trên.
Câu16: Phơng trình của một chuyển động thẳng nh sau: x= t
2
-4t+10 (m,s)
Có thể suy ra từ phơng trình này kết quả nào dới đây?
a. Gia tốc của chuyển động là 1m/s
2
.
b. Toạ độ ban đầu của vật là 10m.
c. Khi bắt đâu xét thì xe chuyển động nhanh dần đều.
d. Cả 3 kết quả trên.
Câu17: Khi một vật rơi tự do thì các quảng đờng vật rơi đợc trong 1s liên tiếp hơn
kém nhau một lợng là:

a.
g
b. g c. g
2
d. Khác a,b,c.
Câu18: Hai giọt nớc ma từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách
nhau 0,5s. Khi tới đất thời điểm chạm đất của chúng cách nhau là:
a. Nhỏ hơn 0,5s b. Bằng 0,5s
c. Lớn hơn 0,5s d. Không đủ dữ kiện để kết luận.
Câu19: Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Lấy g=9,8m/s
2
. Vận
tốc của vật khi chạm đất là:
a. v=9,8 m/s.b. v=9,9 m/s.c.v=1,0 m/s. d. v=9,6 m/s.
Câu20: Một hòn sỏi nhỏ đợc ném thẳng đứng xuống dới với vận tốc đầu 9,8m/s từ
độ cao 39,2m. Lấy g=9,8m/s
2
và bỏ qua mọi lực cản. Sau thời gian bao lâu hòn sỏi
chạm đất?
a. t=1s b. t=2s c. t=3s d. t=4s.
2
Câu21: Các trục máy có vận tốc quay thờng đợc diễn tả thành n vòng/phút. Có thể
suy ra tốc độ góc tính theo rad/s có biểu thức bằng:
a. 2n b. n/30 c.4
2
n
2
d. Khác a,b,c.
Câu22: Một động cơ gắn máy có trục quay 1200vòng/phút tốc độ góc của chuyển
động quay là bao nhiêu rad/s?

a. 62,8 b. 125,7 c. 188,5 d. Một đáp số khác.
Câu23:Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đờng tròn bán kính R. Đặt là
vận tốc góc, v là tốc độ dài, n là số vòng quay/s. Biểu thức nào sau đây cho độ lớn
gia tốc hớng tâm?
a. R
2
b. v
2
/R c. 4
2
n
2
R d. Cả 3 biểu thức trên.
Câu24: Trên một cánh quạt đang quay đều. Xét một điểm mút M và điểm giữa N
của cánh quạt. Đặt tốc độ góc là , v là tốc độ dài, a là gia tốc hớng tâm. Đại lợng
chuyển động nào của M và N có giá trị bằng nhau?
a. b. v c. a d. Không có đại lợng nào.
Có 3 chuyển động với các véctơ vận tốc và gia tốc cho nh hình vẽ.

v


a


v


a


v

(1) (2)
Hãy trả lời các câu 25, 26, 27, 28. (3)
Câu25: Chuyển động nào là chuyển động thẳng?
a. (1) b. (2) c. (3) d. Cả (1) và (2)
a

Câu26: Chuyển động nào là chuyển động tròn đều?
a. (1) b. (2) c. (3) d. Không có chuyển động nào.
Câu27: Chuyển động nào là chuyển động nhanh dần ?
a. (1) b. (2) c. (3) d. Không có chuyển động nào.
Câu28: Chuyển động nào là chuyển động chậm dần ?
a. (1) b. (2) c. (3) d. Không có chuyển động nào.
Câu29: Có 3 vật (1), (2), (3). áp dụng công thức cộng vận tốc có thể viết đợc biểu
thức nào kể sau?
a.
231213
vvv

+=
b.
321312
vvv

+=
c.
132123
vvv


+=
d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu30: Một học sinh đo độ tăng nhiệt độ của bình nớc làm thí nghiệm bằng nhiệt
kế chia độ tới 0,1
0
C. Các nhiệt độ đọc đợc là: t
1
=26,5
0
C ; t
2
=31,2
0
C. Độ tăng nhiệt
độ có sai số kèm theo là:
a. (4,700,05)
0
C b. (4,70,1)
0
C c. (4,70,2)
0
C d. Một kết quả khác
Câu31: áp dụng công thức về sai số khi xác định điện trở bằng định luật ôm ta đợc
kết quả:
a. R=U+I b.
I
I
U
U
R

R



=

c.
I
I
U
U
R
R

+

=

d. Một kết quả khác.
Câu32: Phơng trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục ox có dạng:
x=4t-10 (km,h). Quảng đờng đi đợc của chất điểm sau 2h chuyển động là
a. 2km. b. 2km. c. 8km. d. 8km.
Câu33: Phơng trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục ox có dạng:
x=5+60t (km,h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc
bằng bao nhiêu?
3
a. Từ điểm 0, với vận tốc 5km/h.
b. Từ điểm 0, với vận tốc 60km/h.
c. Từ điểm M cách 0 là 5km, với vận tốc 5km/h.
d. Từ điểm M cách 0 là 5km, với vận tốc 60km/h.

Câu34: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe
tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ô tô đạt vận tốc 14m/s. Gia tốc
a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:
a. a=0,7m/s
2
; v=38m/s. b. a=0,2m/s
2
; v=18m/s.
c. a=0,2m/s
2
; v=8m/s. d. a=1,4m/s
2
; v=66m/s.
Câu35: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe
hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn thì ô tô đã chạy
thêm đợc 100m. Gia tốc a của ô tô là:
a. a=-0,5m/s
2
b. a=0,2m/s
2
c. a=-0,2m/s
2
d. a=0,5m/s
2
Câu36: Chọn câu sai.
Chuyển động tròn đều có
a. quỹ đạo là đờng tròn.
b. tốc độ dài không đổi.
c. tốc độ góc không đổi.
d. véctơ gia tốc không đổi.

Câu37: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngợc chiều dòng nớc với vận tốc
6,5km/h đối với dòng nớc, vận tốc chảy của nớc đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận
tốc v của thuyền đối với bờ sông là:
a. v=8,00km/h b. v=5,00km/h c. v=6,70km /h. v=6,30km/h
Câu38: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g=10m/s
2
thì tốc độ trung bình v
tb
của một vật
trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là:
a. v
tb
=15m/s b. v
tb
=8m/s c v
tb
=10m/s d. v
tb
=1m/s
Câu39: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay một
vòng hết 0,2s. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là:
a. v=62,8m/s b. v=3,14m/s c. v=628m/s d.v=6,28m/s
Câu40: Trong trờng hợp nào dới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
a. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay.
b. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh.
c. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm.
d. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
**********hết**********
Đáp án và thang điểm
Mã 101

Câu1:c Câu2:a Câu3:a Câu4:c Câu5:d
Câu6:d Câu7:d Câu8:b Câu9:d Câu10:c
Câu11:d Câu12:a Câu13:c Câu14:c Câu15:d
Câu16:b Câu17:b Câu18:b Câu19:a Câu20:b
Câu21:b Câu22:b Câu23:d Câu24:a Câu25:d
Câu26:c Câu27:b Câu28:a Câu29:d Câu30:b
Câu31:c Câu32:d Câu33:d Câu34:b Câu35:a
Câu36:d Câu37:b Câu38:c Câu39:d Câu40:b
4
5

×