SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 – HK I
MÔN TIẾNG ANH 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề 134
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm)
Câu 1: Chọn từ hoặc cụm từ cần phải sửa trong câu sau:
The air conditioner who is in the sitting room is out of order.
A B C D
Câu 2: Chọn từ có nghĩa tương đương với từ được gạch dưới trong câu sau:
It was a glorious Sunday.
A. interesting B. convenient C. beautiful D. miraculous
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A, B, C, hoặc D) cho mỗi câu từ 3 đến 7:
John Brown is a teacher. His class is different from other classes because all the children are
disabled. Some are deaf, some dumb, and other mentally retarded. Most of the children come
from large and poor families, which prevents them from having proper schooling. At first, the
parents of the disabled children opposed to the class because they believed that their children
could not learn anything at all. With the great efforts of the young teacher, the parents have
changed their minds and more children attended his class. The children now know how to read
and write many words and are able to add and subtract. They are very proud of themselves.
They know a new world is opened up for them.
Câu 3: Which of the following statements is NOT true?
A. The children can’t learn anything.
B. All the students in the class are disabled.
C. The class is like other classes.
D. The children come from poor families.
Câu 4: John’s class is different from other classes because the children _____.
A. are less mentally retarded B. know how to add and subtract
C. are from large families D. are disabled
Câu 5: What does the word some in line 2 refer to?
A. the parents B. the families C. the children D. the classes
Câu 6: Now the children are proud of themselves because _____.
A. They know how to read and write and to add and subtract
B. They attended the class
C. They are disabled.
D. A new world is opened up for them.
Câu 7: At first there was a lot of _____ from the parents of the disabled children.
A. interest B. worrying C. opposition D. satisfaction
Câu 8: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
_____ have you lived in this city?
A. What B. How far C. When D. How long
Trang 1/3 - Mã đề 134
Câu 9: Chọn từ hoặc cụm từ cần phải sửa trong câu sau:
This is the first time I visited China.
A B C D
Câu 10: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
The rich _____ not always happy.
A. are B. be C. was D. is
Câu 11: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
I’m looking forward to _____ you at Christmas.
A. saw B. seeing C. to see D. see
Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
A. afternoon B. foot C. boot D. book
Câu 13: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. office B. appear C. manage D. hardware
Câu 14: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
He used to _____ a pair of glasses.
A. wearing B. worn C. wore D. wear
Câu 15: Chọn câu hỏi tương ứng cho phần gạch dưới:
I started learning Chinese three years ago.
A. How long have you learned Chinese?
B. How long did you start learning Chinese?
C. Why did you start learning Chinese?
D. When did you start learning Chinese?
Câu 16: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
We _____ a good programme on TV last night.
A. are watching B. watched C. had watched D. have watched
Câu 17: Chọn từ hoặc cụm từ cần phải sửa trong câu sau:
The government is trying to establish more shelters to care for homeless.
A B C D
Câu 18: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
Look at those black clouds in the sky. It _____.
A. will rain B. going to rain C. is raining D. is going to rain
Câu 19: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
They _____ at this school for 7 years now.
A. study B. have studied C. are studying D. studied
Câu 20: Chọn đáp án gần nghĩa nhất với câu đã cho:
We have learned English for 6 years.
A. We have started learning English 6 years ago.
B. We started learning English for 6 years.
C. We started learning English since 6 years.
D. We started learning English 6 years ago.
Câu 21: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
We _____ an English-speaking club meeting next week. Would you like to come?
A. are going to have B. will have C. are having D. have
Câu 22: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
This robot is _____ of doing almost anything you ask.
A. capable B. cound C. possible D. able
Trang 2/3 - Mã đề 134
Câu 23: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
Without the Braille Alphabet it would be very difficult for _____.
A. the deaf B. the mute C. the blind D. disabled
Câu 24: Chọn từ hoặc cụm từ cần phải sửa trong câu sau:
Some people are used to stand in crowded buses.
A B C D
Câu 25: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
Here is the book _____ is on Oliver Twist’s adventures.
A. it B. which C. who D. what
Câu 26: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
Thuy’s class is different _____ other classes because the children are disabled.
A. on B. from C. about D. in
Câu 27: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
My brother _____ in this factory since 1998.
A. have work B. had worked C. has worked D. has work
Câu 28: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
A. other B. church C. term D. early
Câu 29: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
Jane couldn’t come to my birthday party, _____ made me feel sad.
A. that B. which C. who D. what
Câu 30: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu:
Mr. Ha decided _____ his new suit.
A. worn B. wear C. wearing D. to wear
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5 điểm)
Viết câu theo hướng dẫn trong ngoặc.
Câu 1: People use microwave ovens. They want to save time and energy. (Nối hai câu sử dụng
who/which”)
→ ....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 2: Alice has many dictionaries. They are kept for reference. (Nối hai câu sử dụng
who/which”)
→ ....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 3: English / I / for / learnt / years / have / ten. (Sắp xếp các từ đã cho theo thứ tự đúng)
→ ....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 4: I know a man. He keeps chickens in his apartment. (Nối hai câu sử dụng who/which”)
→ ....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 5: I last saw Tim 10 years ago. (Viết lại câu có nghĩa tương đương, bắt đầu bằng từ gợi ý)
→ I haven’t ....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề 134