Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi vòng trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.35 KB, 4 trang )

Phòng GD&ĐT Thanh Sơn
Trờng THCS Lê Quý Đôn
Đề thi chọn Học sinh giỏi vòng trờng
năm học 2010- 2011
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút Không kể thời gian giao đề)
Câu 1(4 điểm): Tìm x, y, z nguyên dơng thoả mãn
x
4
+ y
4
+ z
4
= 2009
Câu 2(3 điểm): Cho các số thực
1 2 2010
; ; ...;a a a
thỏa mãn
1 2 2010
... 1a a a+ + + =
.
Chứng minh rằng.
2 2 2
1 2 2010
1
...
2010
a a a+ + +
Câu 3(3 điểm):
Cho phơng trình
( )


( )
2
2 1 2
2 2
x + x - 2 x m x m = 0

+

Tìm điều kiện của m để phơng trình trên có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 4(2 điểm): Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác và h
a
, h
b
, h
c
là các
chiều cao tơng ứng. Gọi S, r lần lợt là diện tích và bán kính đờng tròn nội tiếp tam
giác. Chứng minh:
a) S = pr
b)
1 1 1 1
a b c
h h h r
+ + =
Câu 5(4 điểm): Cho đờng tròn tâm O và hai điểm B, C thuộc đờng tròn. Các tiếp
tuyến với đờngtròn tại B và C cắt nhau tại A. M là điểm thuộc cung nhỏ BC. Tiếp
tuyến với đờng tròn tại M cắt AB, AC thứ tự tại D, E. Gọi giao điểm của OD, OE với
BC theo thứ tự ở I, K. Chứng minh:
a) Các tứ giác OBDK và DIKE nội tiếp.
b) Các đờng thẳng OM, DK, EI đồng quy.

Câu 6(4 Điểm):
Giả sử
1 2
x , x
là nghiệm của phơng trình
( )
2
2
1
x px 0 p 0
p
+ + =
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4
1 2
x x+
.
-----------------------Hết------------------
Họ tên thí sinh:.................................................................................SBD:.................
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Phòng GD&ĐT Thanh Sơn
Trờng THCS Lê Quý Đôn
đáp án thi chọn HSG vòng trờng
năm học 2010- 2011
Môn: Toán
Câu 1(4 điểm): Tìm x, y, z nguyên dơng thoả mãn
x
4
+ y

4
+ z
4
= 2009
Phần Nội dung Điểm
Chứng minh bổ đề: a
4
chia 5 có d là một trong các số 0; 1( Với a là số
nguyên)
Thật vậy, khi chia a cho 5 ta có các khả năng
a = 5k; a =5k

1 ; a = 5k

2 (k là số nguyên)
Nếu a = 5k => a
4


M
5
Nếu a = 5k

1 => a
4


: 5 d 1
Nếu a = 5k


2 => a
4


: 5 d 1
Vậy bổ đề đợc chứng minh.
0,5
0,5
0,5
0,5
Giả sử pt đã cho có nghiệm nguyên (x, y, z).
áp dụng kết quả bổ đề ta có:
x
4
: 5 d 0 hoặc 1; y
4
: 5 d 0 hoặc 1; z
4
: 5 d 0 hoặc 1;
Nên x
4
+ y
4
+ z
4
: 5 d chỉ có thể là 0; 1; 2; 3
Nhng 2009: 5 d 4
Vậy phơng trình đã cho không có nghiệm nguyên.
0,5
0,5

0,5
0,5
Cách
khác
Chứng minh bổ đề: a
4
chia 7 có d là một trong các số 0; 1; 2; 4
(Với a là số nguyên)
Giả sử pt đã cho có nghiệm nguyên (x, y, z). Ta có
x
4
+ y
4
+ z
4
= 2009 (1)
VP = 2009
M
7 => VT = x
4
+ y
4
+ z
4

M
7, áp dụng bổ đề trên
x, y, z cùng chia hết cho 7 => x = 7m; y = 7n; z = 7p, thay vào (1)
suy ra 7
4

(m
4
+ n
4
+ p
4
) = 2009 => 2009
M
7
4
=> 2009
M
2401 (vô lý).
Vậy phơng trình đã cho không có nghiệm nguyên.
1
1
1
1
Câu2(4 Điểm):
Giả sử
1 2
x , x
là nghiệm của phơng trình
( )
2
2
1
x px 0 p 0
p
+ + =

.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4
1 2
x x+
.
Phần Nội dung Điểm
Điều kiện để pt có nghiệm:
2 4
2
2
p 0 p 4 0 p 2
p
=



2
2
p
p




Với điều kiện
p 2
phơng trình đã cho có hai nghiệm là x
1
, x

2
. Theo định
lí Viet ta có
1 2
x x p+ =
;
1 2
2
1
x x
p
=
.
Do đó
( ) ( )
2
2
2 2
4 4 2 2 2 2 2 2 2 4
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 4 4
2 2 2
x x x x 2x x x x 2x x 2x x p p 4
p p p


+ = + = + = = +





Lại có
( )
4
4 4 4
4
4 4 4
7 2
2 p 2 7p p 2 7 1
p 4 4 2 . 4 1 4
p 8 p 8 8 p 8 2 2

+ = + + + = + =


.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
p 2=
(thỏa mãn điều kiện phơng
1
1
0,5
1
=> x
4
+ y
4
+ z
4
2009

a
c
b
r
r
r
I
B
C
A
trình có nghiệm). Do đó
( )
4 4
1 2
min
1
x x
2
+ =
<=>
p 2=
0,5
Câu 3(3 điểm):
Tìm m để phơng trình
( )
( )
2
2 1 2
2 2
x + x - 2 x m x m = 0


+

có 4 nghiệm phân biệt.
Phần Nội dung Điểm
Phơng trình
( )
( ) ( )
2 2 2
x + x - 2 x 2 m 1 x m 2 = 0 *

+

tơng đơng với
( )
( ) ( )
2
2 2
x + x - 2 = 0 1
x - 2 m -1 x + m - 2 = 0 2




Phơng trình (1) có hai nghiệm nghiệm phân biệt là 1 và -2 nên phơng trình
(*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phơng trình (2) có hai nghiệm phân
biệt khác 1 và khác -2.
Do đó ta phải có hệ
( )
( )

( )
( )

= >


+


+


2
/ 2
2
2
m 1 m 2 0
1 2 m 1 m 2 0
4 4 m 1 m 2 0+
2
2
2m 3 0
m 1,5
m 2m 1 0 m 1
m 4m 2 0
m 2 6
+ >


<



+


+



Vậy: Với
m 1,5; m 1; m 2 6<
phơng trình dã cho có 4 nghiệm
phân biệt.
1
0,5
1
0,5
Câu 4(2 điểm): Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác và h
a
, h
b
, h
c
là các chiều cao t-
ơng ứng. Gọi S, r lần lợt là diện tích và bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác. Chứng
minh rằng: a) S = pr b)
1 1 1 1
a b c
h h h r
+ + =

Phần Nội dung Điểm
a
Giả sử tam giác ABC có BC = a; AC = b; AB = c
I là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC => I nằm trong
tam giác ABC.
=> S = S
AIB
+ S
BIC
+ S
AIC
=
1
2
r.a +
1
2
r.b +
1
2
r.c =
1
2
r(a + b + c) = p.r
0,5
+
0,5
b
S =
1

2
h
a
.a =
1
2
h
b
.b =
1
2
h
c
.c = p.r
=>
1 1 1 2 2 1
2 2 2 2 2 2
a b c
a b c a b c p p
h h h S S S S S pr r
+ +
+ + = + + = = = =
(Đpcm)
0,5
0,5
Câu 5(4 điểm): Cho đờng tròn tâm O và hai điểm B, C thuộc đờng tròn. Các tiếp tuyến
với đờngtròn tại B và C cắt nhau tại A. M là điểm thuộc cung nhỏ BC. Tiếp tuyến với đ-
ờng tròn tại M cắt AB, AC thứ tự tại D, E. Gọi giao điểm của OD, OE với BC theo thứ
tự ở I, K. Chứng minh:
a) Các tứ giác OBDK và DIKE nội tiếp.

b) Các đờng thẳng OM, DK, EI đồng quy.
Phần Nội dung Điểm
K
I
O
A
B
C
D
E
M
a
ã
ã

1
DBK = DOE = SdBMC
2
=> Tứ giác OBDK nội tiếp ( Theo quỹ tích
cung chứa góc)
=>
ã
ã
0
180DBO DKO+ =
=>
ã
0
90DKO =


ã
0
90DKE =
Chứng minh tơng tự
ã
0
90DIE =
=> DIKE nội tiếp đơng tròn đờng kính DE
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b
Theo câu a) EI và; DK là các đờng cao của

DOE; OM cũng là đờng
cao của

DOE
=> Các đờng thẳng OM, DK, EI đồng quy tại một điểm.
0,5
0,5
Câu 6(3 điểm): Cho
1 2 2010
... 1a a a+ + + =
. Chứng minh rằng.
2 2 2
1 2 2010

1
...
2010
a a a+ + +
Phần Nội dung Điểm
Đặt
1 1 2 2 2010 2010
1 1 1
; ;...;
2010 2010 2010
a x a x a x= + = + = +
(1)
0.5
Suy ra :
2 2
1 1 1
2
1 1
2 .
2010 2010
a x x= + +
2 2
2 2 2
2
1 1
2 .
2010 2010
a x x= + +
(2)
.

.
.
2 2
2010 2010 2010
2
1 1
2 .
2010 2010
a x x= + +
0.5
0.5
Cộng từng vế các đẳng thức ở (1), kết hợp với giả thiết ta có :
1 2 2010
... 0x x x+ + + =
0.5
Cộng từng vế của các đẳng thức ở (2) ta có :
2 2 2
1 2 2010
...a a a+ + + =
2 2 2
1 2 2010
1
...
2010
x x x+ + + +
1
2010

0.5
Vậy :

2 2 2
1 2 2010
1
...
2010
a a a+ + +
(đpcm). Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:
1 2 2010
1
...
2010
a a a= = = =
0.5
Cách
khác
áp dụng BĐT Bu_nhia_côpxki ta có
(
1 2 2010
...a a a+ + +
)
2


(
2 2 2
1 2 2010
...a a a+ + +
)(1
2
+ 1

2
+ ... + 1
2
)
= (
2 2 2
1 2 2010
...a a a+ + +
).2010
=> 1
2


(
2 2 2
1 2 2010
...a a a+ + +
).2010
=> Đpcm. Dấu "=" xảy ra <=>
1 2 2010
1
...
2010
a a a= = = =
1
1
0,5
0,5

×