Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

giao an toan 7 - Phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.8 KB, 87 trang )

Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
Phân phối chơng trình Đại số 7
Tuần
Tiết
Bài dạy
Tuần
Tiết
Bài dạy
1
1 Tập Q các số hữu tỉ 17 37 Ôn tập kỳ I
2 Cộng, trừ số hữu tỉ
18
38 Ôn tập kỳ I
2
3 Nhân chia Q 39 Ôn tập kỳ I
4 Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ 40 Trả bài KTHK (Phần Đại số)
3
5 Luyện tập
19
41 Thu thập số liệuTKTS
6 Luỹ thừa số Q 42 Luyện tập
4
7 Lũy thừa số Q (t)
20
43 Bảng tần số...
8 Luyện tập 44 Luyện tập
5
9 Tỉ lệ thức
21
45 Biểu đồ
10 Luyện tập 46 Luyện tập


6
11 Tính chất tỉ số bằng nhau
22
47 Số trung bình cộng
12 Luyện tập 48 Luyện tập
7 13 Số tp hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
23
49 Ôn tập chơng 3(Trợ giúp Casio)
14 Luyện tập 50 Kiểm tra chơng 3
8
15 Làm tròn số
24
51 Khái niệm biểu thức ĐS
16 Luyện tập 52 Giá trị 1 biểu thức ĐS
9
17 Số vô tỉ, căn thc bậc hai
25
53 Đơn thức
18 Số thực 54 Đơn thc đồng dạng
10
19 Luyện tập
26
55 Luyện tập
20 ôn tập chơng I Với sự trợ giúp
của MT Casio
56 Đa thức
11
21 ôn tập chơng I
27
57 Cộng trừ đa thức

22 Kt chơng I 58 Luyện tập
12
23 Đại lợng tỉ lệ thuận
28
59 Đa thc 1 biến
24 Một số BT tỉ lệ thuận 60 Cộng trừ đa thức 1 biến
13
25 Luyện tập
29
61 Luyện tập
26 Đại lợng tỉ lệ nghịch 62 Nghiệm đt 1 biến
14
27 Một số BT tỉ lệ nghịch
30
63 Nghiệm đt 1 biến
28 Luyện tập 64 Ôn tập C4 (Trợ giúp của Casio)
15
29 Hàm số
31
65 Kiểm tra cuối năm (90') (cả Đại
số và Hình học)
30 Luyện tập 66
31 Mặt phẳng toạ độ 32 67 Ôn tập cuối năm
16
32 Luyện tập 33 68 Ôn tập cuối năm
33 Đồ thị học sinh y= ax 34 69 Ôn tập cuối năm
34 Luyện tập 35 70 Trả bài KTCN (phần đại số)
17
35 Kiểm tra HK I (90') (cả đại số và
hình học)

71
36 72



Tu n:01
Ngày soạn:04/9/2009
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
Ti t:01 Ng y d y:07/9/2009
Chng I : Số hữu tỉ. số thực
Đ1 : Tập q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu bài học:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị của GV và HS :
1. Giáo viên : Bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : Thớc chia khoảng.
C. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức : 7A:
II. Kiểm tra :
- Giáo viên giới thiệu chơng tình toán 7
- Nhắc nhở những dụng cụ hỗ trợ học toán 7
III.Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:

2. Bài mới
Hot ng
Nội dung
?Y/C HS viết các số thành 3 phân số bằng
nhau bằng số đó
GV: Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, số đó là
số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
có là hữu tỉ
không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q nh thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
- Học sinh biểu diễn các số: 1, -1; 2 trên
trục số
GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu diễn
đợc số hữu tỉ trên trục số
? Biểu diễn
4
5
trên trục số
? Học sinh đọc VD cách biểu diễn
4
5

trên
trục số
1. Số hữu tỉ :
- Biểu diễn các số 3 ;- 0,5; 1
2
1
thành 3 phân
số bằng nhau
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng
b
a
(a, b
0;

bZ
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0 1
2
5/4

GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
- Giáo viên củng cố cách biểu diễn phân
số trên trục số và nhấn mạnh phải đa phân
số về mẫu số dơng.
- y/c HS biểu diễn
3
2

trên trục số.
- Giáo viên lu ý HS
-Y/c làm ?4
? S
2
2
7
5
với 0 và -2
7
5
với 0
- Giáo viên giới thiệu
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
- Y/c học sinh làm ?5
VD2:Biểu diễn
3
2


trên trục số.
Ta có:
3
2
3
2

=

0
-2/3
-1
* Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x đợc
gọi là điểm x
2. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD: S
2
-0,6 và
2
1

*

x, y

Q ta có:
x = y hoặc x > y hoặc x < y
- Nếu x < y thì trên trục số x ở bên trái của y
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dơng
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm

b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng
IV. Củng cố Luyện tập:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng
V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà :
- Học bài ( SGK + Vở ghi )
- Làm bài tập ( 2, 3, 4 SGK )
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số

Tu n:01
Ti t:02
Ngày soạn:07/9/2009
Ng y d y:10/9/2009
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu bài học:
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số
hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
_ HS xem lại quy tắc cộng trừ hai phân số cùng mẫu và quy tắc chuyển vế ở lớp 6
C. Tiến trình lên lớp:

I. Tổ chức : 7A: V
II. Kiểm tra
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Dạy học bài mới :
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới
Hoạt động Nội dung
- GV giới thiệu dãy số hữu tỉ và cộng số
hữu tỉ nh cộng phân số
? Quy tắc cộng số hữu tỉ
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dơng
. Vận dụng t/c các phép toán nh trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi
em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp
6

lớp 7 ta có quy tắc chuyển vế tơng tự
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ :
a) Quy tắc:
x=
m
b
y
m

a
=
;
( a, b, m

Z )
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

==
+
=+=+
b)VD: Tính
4
9
4
3
4

12
4
3
3
4
3
3.
15
23
15
12
15
35
5
4
3
7

=+

=+=








=+


=+

?1
2. Quy tắc chuyển vế:
a) QT: (sgk)
x + y =z

x = z - y

GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách
làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý:
2 3
7 4
x =

2 3
7 4
x+ =
- Giáo viên giới thiệu chú ý và đa ra VD
b) VD: Tìm x biết

3
1
7
3

=+
x

1 3
3 7
16
21
x
x
= +
=
?2
c) Chú ý: (SGK )
VD: Tính:
4
3
3
1
4
3
++

= (
3
1
3
1
)
4
3

4
3
=++

IV. Củng cố Luyện tập;
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu
dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc

2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8


+





=


= + + +

HD BT 9c:

2 6
3 7
6 2
7 3
x
x
=
=
V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà :
- Học bài ( SGK + Vở ghi )
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tính chính xác.
- Xem bài mới
Tun:02
Tit:03
Ngày soạn:27/8/2010
Ng y d y:31/8/2010
Nhân, chia số hữu tỉ
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu
tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- HS xem lại quy tắc nhân chia hai phân số và tính chất của phép nhân phân số
C. Tiến trình lên lớp:

I. Tổ chức:
II. Kiểm tra
? Tính:
5
4
+ (-
2
5
)+ (-
5
3
) ? Tìm x, biết: - x-
3
2
= -
7
6
III. Dạy học bài mới:
1,Giới thiệu bài: Nhân, chia số hữu tỉ có gì khác so với nhân chia hai phân số không?
2.Bài mới
Hoạt động của GV và HS Kiến thức trọng tâm
? Có thể áp dụng nhân 2PS vào nhân 2 số hữu
tỉ không? Vì sao?
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ. Lập công
thức tính x. y.
? HS khác nhận xét, bổ xung

GV
nhận xét
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên

đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
? HS khác nhận xét, bổ xung

GV
nhận xét
? Nêu cách chia hai số hữu tỉ ? Lập công thức
tính x: y.
? HS khác nhận xét, bổ xung

GV
nhận xét
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- GV lu ý cho HS: trong khi tính toán, có hỗn
số hay số thập phân phảI đổi ra phân số
? HS khác nhận xét, bổ xung

GV
nhận xét
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số
với phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với
;
a c
x y
b d
= =


.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c

= = =
?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10


=



= = =
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46

= =
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25

5,12
10,25

hoặc
-5,12:10,25

-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y

0) là x:y
hay
x
y
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
IV. Củng cố Luyện tập:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0,24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
a
b

= = =

= = = = =
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).
12 2 12 12 6
c


= = = =




3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) :6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
d


= = = =


BT 12:
5 5 1
) .
16 4 4
a

=

5 5
) : 4
16 4
b

=

BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
3 12 25
) . .

4 5 6
3 ( 12) ( 25)
. .
4 5 6
( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2
a







=

=

= =

38 7 3
)( 2). . .
21 4 8
38 7 3
2. . .
21 4 8
( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8

1.19.1.1 19
1.2.4 8
b






=

= =
= =
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1
32

x 4 =
1
8

:
x :
-8 :
1
2

= 16
=
=

1
256
x -2
1
128

- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà:
- Học thuộc bài. Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Tun:02
Tit:04
Ngày soạn:25/8/2010
Ng y d y:1/9/2010
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
- Học sinh say mê học tập, hăng say tham gia vào hoạt động học tập.
B. Chuẩn bị:
- Gv: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Hs: ôn lại về giá trị tuyệt đối của số nguyên, số thập phân, phân số thập phân.
C. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra :

- Thực hiện phép tính:
? Tính: a)
2 3 4
.
3 4 9

+
b) (
3
2

+
7
3
):
5
4
+ (
3
1

+
7
4
):
5
4
III.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có gì khác so với giá trị tuyệt đối
của một số nguyên?

2.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức trọng tâm
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên.

GV
đa ra khái niệm của một số
hữu tỉ
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4
? Đại diện nhóm trình bày
? Các nhóm kiểm tra kết quả chéo
- GV nhận xét chung
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
? HS khác nhận xét, bổ xung

GV
nhận xét
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
?4

Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x = =
nếu x =
4
7

thì

4 4
7 7
x

= =
b. Nếu x > 0 thì
x x=
nếu x = 0 thì
x
= 0
nếu x < 0 thì
x x=
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
x

Q ta có
0x
x x
x x

=

?2: Tìm
x
biết
1 1 1 1

)
7 7 7 7
a x x


= = = =



1
0
7
<

1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi

= = =



= <
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
? Cộng trừ, nhân, chia số nguyên ta làm
ntn:
- GV: + Khi cộng trừ, nhân, chia các số
thập phân ta có thể viết dới dạng phân số
+ Trong thực tế ta có thể áp dụng
nh cộng với các số nguyên
? HS theo dõi VD sgk
? Y/c học sinh làm ?3
? HS khác nhận xét, bổ xung

GV
nhận xét
) 0 0 0d x x= = =
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân
- Số thập phân là số viết dới dạng không có
mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264 +
) = -(1,13+0,64) =
-1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34
) = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính

a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263
)= -(3,116- 0,263) =
-2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3,7 . 2,16
)= 3,7.2,16 = 7,992
IV. Củng cố Luyện tập:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)

=
[ ] [ ]
( 4,9) 4,9 5,5 ( 5,5) + + +
= 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
[ ] [ ]
2,9 ( 2,9) ( 4,2) 3,7 3,7+ + + +
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
[ ]
( 6,5) ( 3,5) +
= 2,8 . (-10) = - 28
V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà:
- Học bài: (SGK + vở ghi)
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK, bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Xem bài tập về nhà, chuẩn bị máy tính bỏ túi
Tun:03
Tit:05
Ngày soạn:4/9/2010
Ng y d y:8/9/2010
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
- Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .

- Rèn đức tính cẩn thận cho học sinh. Hăng say làm bài tập.
B. Chuẩn bị:
- GV: Máy tính bỏ túi.
- HS: Máy tính bỏ túi
C. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức
II. Kiểm tra :
? Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
? Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)
( )
[ ]
3,8 ( 5,7) ( 3,8) + + +
c)
[ ] [ ]
( 9,6) ( 4,5) ( 9,6) ( 1,5) + + + + +
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô cùng các em làm một số bài tập để củng cố cho dạng toán về
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ, dạng toán tìm x.
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Kiến thức trọng tâm
? HS đọc tìm hiểubài toán
? HS lên bảng làm
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV
nhận xét
chung
- GV gợi ý cho HS yếu:

+ Câu a: So sánh PS
5
4
với 1
+ Câu c: Đa về so sánh các PS cùng tử hoặc
cùng mẫu
? Câu b so sánh với PS trung gian nào
? HS đọc, tìm hiểu bài toán
? Nêu tính chất của phép cộng và phép
nhân các số hữu tỉ
? áp dụng tính chất trên làm bài tập
? YC HS trình bày bảng
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV
nhận xét
chung chốt kết quả, lu ý thứ tự thực hiện
các phép tính.
Bài tập 23(SGK 16)
a)
5
4
< 1< 1,1

5
4
< 1,1
b)-500< 0 < 0,001

-500< 0,001

c)
37
12


=
37
12
=<
36
12
=
3
1
=
39
13
<
38
13
=>
37
12

<
38
13
Bài tập 24 (SGK - 16)
( )
[ ]

[ ]
) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
a
=
=
= +
=
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3

Có bao nhiêu trờng hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi
1
3
thì bằng 0.
? HS lên bảng làm
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV
nhận xét
chung
_ Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng
máy tính
[ ]
[ ]

[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2 :
: 2,47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2,47 3,53)
0,2.( 30) : 0,5.6
6 :3 2
b +

=
+
=
= =
Bài tập 25 (SGK - 16 )
a)
1,7 2,3x =



x- 1.7 = 2,3

x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6

3 1
) 0
4 3
3 1

4 3
b x
x
+ =
+ =


3 1
4 3
x + =



5
12
x =

3 1
4 3
x + =

13
12
x =
Bài tập 26 (tr16-SGK )
IV. Củng cố Luyện tập
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng,
trừ, nhân chia số thập phân.
- HD bài tập 32 (SBT)
So sánh: | x- 3,5| với 0


-| x- 3,5| với 0
A
Mác
= 0,5 x= 3,5

V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà:
- Học bài :( SGK + vở ghi)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.

Tun:03
Tit:06
Ngày soạn:5/9/2010
Ng y d y:9/9/2010
luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc
tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- HS ôn tập về lũy thùa của số tự nhiên.
C. Tiến trình lên lớp :
I. Tổ chức: 7A: 7B: 7C:
II. Kiểm tra
Tính giá trị của biểu thức

?
3 3 3 2
5 4 4 5
D

= + +
ữ ữ

Đs: D = -1
? Thế nào là luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a. Viết các kết quả sau dới dạng một
luỹ thừa
3
4
.3
5
5
8
:5
2
Đs: 3
9
; 5
6
III.Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài- Từ kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
Hoạt động của GV và HS Kiến thức trọng tâm
? Từ định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với
số tự nhiên a,tơng tự ta có định nghĩa luỹ
thừa của một số hữu tỉ x, tơng tự với số tự

nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những
đối với số hữu tỉ x.
- GV giới thiệu quy ớc
? Nếu x viết dới dạng x=
a
b
thì x
n
=
n
a
b



có thể tính nh thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ớc: x
1
= x;
x
0
= 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV
nhận xét
chung
Cho a


N; m,n

N
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
? Phát biểu QT thành lời.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là x
n
.
. .........................
n
x x x x
=
1 4 44 2 4 4 43
n thua so
x gọi là cơ số, n là số mũ.
- Quy ớc: SGK
n
n
a

x
b

=


=
.
. ...............
n
n
n thuaso
a a a a
b b b b
=
1 4 42 4 43

n
n
n
a a
b b

=


?1 Tính
2
2
2

3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125


= =




= =


2. Tích và th ơng 2 luỹ thừa cùng cơ số
Với x

Q ; m,n

N; x

0
Ta có: x
m
. x
n
= x

m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(m

n)
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV

nhận xét
- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV
nhận xét
- Giáo viên đa bài tập đúng sai:
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
a
b
=
=
?Vậy x
m
.x
n
= (x
m
)
n
không.
?2 Tính
a) (-3)
2
.(-3)

3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3

= (-0,25)
2
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ
?3
5
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1
. .
2 2
b



=










10
1
2


=


Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
?4
( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3

)
4 4
) 0,1 0,1
a
b



=






=

* Nhận xét: x
m
.x
n


(x
m
)
n
IV. Củng cố Luyện tập:
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm


4
4
4
3 3
1 ( 1) 1
3 3 81
1 9 729
2
4 4 64


=




= =


2
0
( 0,2) ( 0,2).( 0,2) 0,04
( 5,3) 1
= =
=
BT 28: Cho làm theo nhóm:

2
2

2
3
3
3
1 ( 1) 1
2 2 4
1 ( 1) 1
2 2 8


= =




= =


4
4
4
5
5
5
1 ( 1) 1
2 2 16
1 ( 1) 1
2 2 32



= =




= =


- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà :
- Học bài : SGK+ vở ghi.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
Tun:04
Tit:07
Ngày soạn:10/9/2010
Ng y d y:14/9/2010
luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính đức tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức: 7A: 7B: 7C:
II. Kiểm tra:
Câu 1: Thực hiện phép tính
6

5
5
3
1)
+
a
25
37
3
2
1
5
3
2)
+
b
23
5:25)c
191919
171717
5757
5454
)

d
Câu 2: Tìm x
7
3
5
1

2)
=+
xa
8532)
=+
xb
14182)
=
x
c
ĐS:
1.a)
30
13
2
3
1
2)b
4
5)c
19
1
)d
2.
35
4
)
=
xa
)b

x= 5 hoặ x=-8 c)x=5
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Kiến thức trọng tâm
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
? HS lên bảng làm
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV
nhận xét
chung
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra công thức
tổng quát cách tính luỹ thừa của một tích
- Giáo viên đa ra công thức, yêu cầu học
sinh phát biểu bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
? HS lên bảng làm
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV
nhận xét
chung
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? 2 HS lên bảng làm
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV
nhận xét
chung

1. Luỹ thừa của một tích
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5 =
3 3
3
3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
b

= = =




= = =



=


* Tổng quát:

( )
. . ( 0)
m
m m
x y x y m
= >
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
?2 Tính:
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2

3 27
a
b

= = =


= =
= =
?3 Tính và so sánh
( )
3
3
3
2
3
va




-2
a)
3
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27



= =


( )
3
3
2
8
3 27


=
( )
3
3
3
2
2
3 3



=


GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính
luỹ thừa của một thơng


tổng quát
? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
? HS lên bảng làm
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV
nhận xét
chung
- Yêu cầu học sinh làm ?5

5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2
b = =

= =




=


- Luỹ thừa của một thơng bằng thơng các luỹ
thừa

( 0)
n
n
n
x x
y
y y

=


?4 Tính
( )
( )
( )
2
2
2
2
3
3
3

3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5
15 15 15
5 125
27 3 3

= = =





= = =



= = = =



IV. Củng cố Luyện tập:
- GV nhắ lại nội dung bài học
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 6 2 3 2 3 5
) 5 . 5 5 5 . 5 5 5a saivi
+
= = =
( ) ( )
3 2
) 0,75 : 0,75 0,75b dung=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 5 2 10 5 10 5 5
) 0,2 : 0,2 0,2 0,2 : 0,2 0,2 0,2c saivi

= = =
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
2 3 5 2 5 10
10 10 10 10
4 .4 4 (2 ) 2
) 1
2 2 2 2
a = = = =

7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)
6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
b = = = =

V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà :
- Học bài ( SGK + vở ghi)
- Hoàn thành các bài tập trong SGK, làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
Tun:04
Tit:08
Ngày soạn:11/9/2010
Ng y d y:15/9/2010

Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng
luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức 7A: 7B: 7C:
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
II. Kiểm tra: Viết các công thức về luỹ thừa mà em đã học? Phát biểu bằng lời?
III.Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng một số công thức về luỹ thừa đã học để
làm một số bài tập thông qua tiết luyện tập.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức trọng tâm
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38
? HS lên bảng làm
? HS khác bổ xung,nhận xét


GV
nhận xét
chung
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39
? Bài toán này ta nên làm nh thế nào
? HS lên bảng làm
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV
nhận xét
chung
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
? HS khác bổ xung,nhận xét

GV
nhận xét
chung
- Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai
xót, cách trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập
42
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
? Đại diện nhóm trình bày bảng
? Các nhóm kiểm tra kết quả cho nhau?
- Giáo viên nhận xét chung
Bài tập 38(tr22-SGK)
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18

) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) ì 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< < <
Bài tập 39 (tr23-SGK)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :



+

= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài tập 40 (tr23-SGK)
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169

)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
a
b
+

+ = = =




= = =


4 4 4 4
5 5 4 4
5 4
5 4
5 4
5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .

3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
c
d
= = =


=



= = =

= =
Bài tập 42 (tr23-SGK)
3
16
) 2
2
16
2 8
2
2 2 3
n
n
n
a

n
=
= =
= =
3 4 7
( 3)
) 27
81
( 3) 27.81
( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
n
n
n
b
n

=
=
= =
=
IV. Củng cố- Luyện tập:
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ
thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại

.
.

( )
:
( . ) .
m n m n
m n m n
m n m n
n n n
n
n
n
x x x
x x
x x x
x y x y
x x
y y
+

=
=
=
=

=


? YC HS đọc bài đọc thêm
V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)

- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
Tun: 05
Tit: 09
Ngày soạn:18/9/2010
Ng y d y:21/9//2010
Tỉ lệ thức
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, gọn gàng.
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
B. Chuẩn bị của GV -HS:
- GV: Giáo án
- HS: Học bài cũ, làm bài tập
C. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức 7A: 7B: 7C:
II. Kiểm tra: KT: 15
Câu1( 3đ): Tìm x, biết: x +
2
1
=
7
3
+(-
5

3
)
Câu 2( 6đ): Tính: a) 9.3
3
.
81
1
.3
2

b)
36
415
8.6
9.2

Đáp án:
Câu1( 3đ): Tìm x, biết: x +
2
1
=
7
3
+(-
5
3
)
x =
3 3 1
7 5 2


+


x =
47
70

Vậy x =
47
70


Câu 2: a) 9.3
3
.
81
1
.3
2
= 3
2
.3
3
.
4
1
3
.3
2

= 3
3
b)
15 4 15 8 15 8
2
6 3 6 9 6 6 9
2 .9 2 .3 2 .3
3
6 .8 (2.3) .2 2 .3 .2
= = =


III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới
Hoạt động GV và HS Kiến thức trọng tâm
? YC HS làm VD trong SGK
- GV ta có 2 tỉ số bằng nhau
15
21
=
12,5
17,5
, ta
nói đẳng thức
15
21
=
12,5
17,5

là tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn đợc viết là
a:b = c:d
? YC HS làm ?1
? HS lên bảng làm bài tập
? HS khác bổ xung, nhận xét

GV
nhận xét
chung
- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn
1. Định nghĩa
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn đợc viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2 2 1 2 1
) : 4 .
5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
:8 .

5 5 8 40 10
2 4
: 4 :8
5 5
a = = =
= = =
=

các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức
1
) 3 : 7
2
b

2 1
2 :7
5 5

GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều
gì?
- Giáo viên trình bày ví dụ nh SGK
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ nh SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất
- Giáo viên đa ra cách tính thành các tỉ lệ

thức
1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 :7 : :
5 5 5 5 5 5 2
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5

= =

= = =
=

Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
2. Tính chất:
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)

Nếu
a c
b d
=
thì
ad cb=
* Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a, b, c, d

0 thì ta có các tỉ

lệ thức:

, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =

IV. Củng cố- Luyện tập:
- GV nhắc lại nội dung bài học
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6 9 63 42 9 63
; ; ;
9 63 42 63 9 6 6 42
= = = =
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0,24 0,46 1,61 0,46 0,24 0,84 0,84 1,61
; ; ;
0,84 1,61 0,84 0,24 0,46 1,61 0,24 0,46
= = = =
Bài tập 46: Tìm x
2
) 3,6. 2.27
27 3,6
2.27
1,5
3,6
x
a x
x


= =

= =


V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà
- Học bài : SGK+ vở ghi
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ
lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK), bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
Tun:05
Tit:10
Ngày soạn:19/9/2010
Ng y d y:22/9//2010
Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các
tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
3. Thái độ: - Rèn đức tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị của GV - HS:
C. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức: 7A: 7B: 7C:
II. Kiểm tra
? Thế nào là tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ làm một số dạng toán liên quan đến tỉ lệ thức đã

học.
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Kiến thức trọng tâm
? Muốn biết các tỉ số có lập thành tỉ lệ thức
không ta làm ntn?
- GV gợi ý HS yếu: Ta xét xem 2 tỉ số có
bằng nhau hay không, nếu bằng nhau ta lập
đợc tỉ lệ thức
? YC 4 SH làm trên bảng
? HS khác bổ xung, nhận xét

GV
nhận xét
chung
Bài tập 49 (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5 :5, 25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =

Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
)39 :52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4

21 35 21 3
2,1:3,5 :
10 10 35 5
b =
= =
= = =

Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
)6,51:15,19c

3: 7
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
=
= = =

Lập đợc tỉ lệ thức
2
) 7 : 4
3
d

0,9 : ( 0,5)
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
? YC HS hoạt động nhóm

? Đại diện nhóm trình bày
? Các nhóm kiểm tra kết quả chéo

GV
nhận
xét chung
? Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức

áp dụng
làm bài tập
? Ta lập đợc mấy tỉ lệ thức từ dẳng thức
trên
? YC SH làm trên bảng
? HS khác bổ xung, nhận xét

GV
nhận xét
chung
? HS hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
? Các nhómkhác bổ xung, nhận xét

GV
nhận
xét chung
- GV đa ra bài tập
? YC SH làm trên bảng
? HS khác bổ xung, nhận xét

GV

nhận xét
chung
2 14 21 3
7 : 4 7 :
3 3 14 2

= = =
9 10 9
0,9 : ( 0,5) .
10 5 5

= =

Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
1,5 3,6 4,8 3,6
;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
;
3,6 4,8 1,5 3,6
= =
= =
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ
( , , , 0)

a c
a b c d
b d
=
Các câu đúng: C)
d c
b a
=
Vì hoán
vị hai ngoại tỉ ta đợc:
d c
b a
=
B ài tập 70 a (SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1 2 38 1 8
)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :
4 3 10 4 3
38 3 38 3
: 2 2 :
10 32 10 32
608 608 304
2 : 2
15 15 15
a x x
x x
x x x
= =
= =
= = =


IV. Củng cố Luyện tập :
? Thế nào là tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức( củng cố qua các bài tập)
? Qua bài hôm nay, ta cần nhớ những dạng toán nào về tỉ lệ thức
V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''.
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
Tun:06
Tit:11
Ngày soạn:23/9/2010
Ng y d y:28/9//2010
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kỹ năng:- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
3. Thái độ:
B. Chuẩn bị của GV - HS.
- GV: Giáo án.
- HS: ôn bài cũ, đọc trớc bài mới.
C. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức 7A: 7B: 7C:
II. Kiểm tra
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75 Đs: x = 0,003
? Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
III. Dạy học bài mới:

ĐVĐ: Từ
a c
b d
=
có suy ra đợc
a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+
không?
Hoạt động của Gv và Hs Kiến thức trọng tâm
- Giáo viên tổ chức cho học sinh làm ?1
? YC SH làm trên bảng
? HS khác bổ xung, nhận xét

GV
nhận xét
chung
? Dự đoán một cách tổng quát
a c
b d
=
ta suy
ra đợc điều gì.
- YC HS đọc SGK phần chứng minh
- Giáo viên đa ra trờng hợp mở rộng
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
?1 Cho tỉ lệ thức
2 3

4 6
=
Ta có:

2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+
= =
+

= =

+
= = =
+
Tổng quát:

a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+

( )b d
Đặt
a c

b d
=
= k (1)

a=k.b; c=k.d
Ta có:
a c kb kd
k
b d b d
+ +
= =
+ +
(2)
a c kb kd
k
b d b d

= =

(3)
Từ (1); (2) và (3)

đpcm
* Mở rộng:
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55
- Giáo viên giới thiệu chú ý
- Yêu cầu học sinh làm ?2
? HS khác bổ xung, nhận xét


GV
nhận xét
chung
- Giáo viên đa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt
a c e
b d f
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =
+ + +
= = = =
+ + +

Bài tập 55 (tr30-SGK)

7
1
2 5 2 ( 5) 7
2
5
x y x y
x
y

= = = =

=




=

2. Chú ý:
Khi có dãy số
2 3 4
a b c
= =
ta nói các số a, b, c
tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là a, b,
c
Ta có:
8 9 10
a b c
= =
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng
lần lợt là a, b, c
Ta có:
2 4 5
a b c
= =

44
4
2 4 5 2 4 5 11

8
16
20
a b c a b c
a
b
c
+ +
= = = = =
+ +
=


=


=

IV. Củng cố Luyện tập
? Nhắc lại nội dung bài học
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
Bài tập 54:
3 5
x y
=
và x+y=16
2
3 5 8
x y x y+
= = =


2 6
3
2 10
5
x
x
y
y

= =





= =



Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có
2
5
a
b
=
và (a+b).2=28

a+b=14

4
2
2
10
5 2 5 7
a
a a b a b
b
b
=

+
= = = =

=

V. H ớng dẫn HS học tập ở nhà
- Học bài ( SGK+ vở ghi)
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK , bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
Tun:06
Tit:12
Ngày soạn:25/9/2010
Ng y d y:29/9//2010
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.

- Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng
nhau, thông qua việc giải toán của các em.
B. Chuẩn bị của GV - HS.
- Gv: bảng phụ ghi công thức
- Hs: Ôn bài
C. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức : 7A: 7B: 7C:
II. Kiểm tra
? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
? Cho
3
7
x
y
=
và x-y=16 . Tìm x và y.
III.Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Hoạt động của Gv và Hs Kiến thức trọng tâm
- GV đa ra bài tập
? YC 4 SH làm trên bảng
? HS khác bổ xung, nhận xét

GV
nhận xét
chung
- GV đa ra bài tập
? YC SH làm trên bảng
? HS khác bổ xung, nhận xét


GV
nhận xét
chung
Bài 59 (tr31-SGK)
2,04
)2,04 : ( 3,12)
3,12
204 17
312 26
1 3 5 5
) 1 :1,25 :
2 2 4 6
3 23 16
)4 :5 4 :
4 4 23
3 3 73 73 73 14
)10 :5 : . 2
7 14 7 14 7 73
a
b
c
d
=


= =

= =



= =
= = =
Bài tập 60 (tr31-SGK)
GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2010 - 2011
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh thế nào để có
dãy tỉ số bằng nhau
- Giáo viên yêu cầu học sinh biến đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo viên
gọi học sinh lên bảng làm
? Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Trong bài này ta không có: x+y hay x-y
mà lại có x.y
Vậy nếu có
a c
b d
=
thì
a
b
có bằng
.
.
a c
b d

không?
- Gợi ý: đặt

a
k
b
=
,
c
k
d
=
ta suy ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt:
2 5
x y
k= =
2 ; 5x k y k = =
1 2 3 2
) . : 1 :
3 3 4 5
2 7 2
: :
3 3 4 5
7 2 2
: .
3 4 5 3
7 5 2
. .
3 4 2 3
35 35
.3

3 12 12
35 3
8
4 4
a x
x
x
x
x
x
x

=


=
=
=
= =
= =
Bài tập 61 (tr31-SGK)
;
2 3 4 5
x y y z
= =
và x+y-z=10
2 8
)
2 3 3 12
4 12

4 5 5 15
2 3 8 12 15
x y x
a
y
y z y
z
x y x y z
= = =
= = =
= = =
Vậy
8 12 15
x y z
= =
10
2
8 12 15 8 12 15 5
2 16
8
2 24
12
2 30
15
x y z x y z
x
x
y
y
z

z
+
= = = = =
+
= =
= =
= =
Bài tập 62 (tr31-SGK)
Tìm x, y biết
2 5
x y
=
và x.y=10
Đặt:
2 5
x y
k= =


x=2k; y=5k
Ta có: x.y=2k.5k=10

10k
2
=10

k
2
=1


k=

1
Với k=1

2
5
x
y
=


=

Với k=-1

2
5
x
y
=


=

GV: Vũ Thị Thu Phơng Trờng THCS Đại Hợp- TK - HD

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×