Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.43 KB, 3 trang )

GV: Nguyn Hu Nam THPT Lờ Quý ụn - 0904597385
KIM TRA NH Kè THNG 10 LN 3
Câu 1. C nng ca vt dao ng iu hũa:
A. bng ng nng ca vt khi vt ti v trớ cõn bng.
B. bin thiờn tun hon theo thi gian vi chu k bng mt na chu k dao ng ca vt.
C. tng gp ụi khi biờn dao ng ca vt tng gp ụi.
D. bin thiờn tun hon theo thi gian vi chu k bng chu k dao ng ca vt.
Câu 2. Superman i xe mỏy vi vn tc 30 m/s theo chiu t Batman n Spiderman u ang ng yờn trờn ng. Nu
Superman bm cũi v nghe thy ting cũi xe mỏy cú tn s 1000 Hz thỡ Batman v Spiderman tng ng nghe thy ting cũi cú
tn s bao nhiờu?
A. 918,92 Hz v 1096,77 Hz B. 918,92 Hz v 1088,23 Hz C. 1096,77 Hz v 918,92 Hz D. 1088,23 Hz v 911,76 Hz
Câu 3. Si dõy AB di 90 cm, u A c buc vo õm thoa dao ng vi tn s f , u B t do. Khi cú súng dng ta quan sỏt
thy 4 bú súng, bc súng nhn giỏ tr no trong cỏc giỏ tr sau?
A. 22,5 cm. B. 40 cm. C. 18 cm. D. 45 cm.
Câu 4. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm
2
. Nếu
bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là:
A. E
đ
= 20,2 kJ. B. E
đ
= 24,6 kJ. C. E
đ
= 18,3 kJ. D. E
đ
= 22,5 kJ.
Câu 5. Mt vt dao ng iu ho

a vi biờn A v tn s f. Thi gian ngn nht vt i c qua


ng ng cú di A l:
A. 1/6f. B. 1/4f. C. f/6. D. 1/3f.
Câu 6. Cht im cú khi lng m
1
= 50g dao ng iu hũa quanh v trớ cõn bng ca nú vi phng trỡnh dao ng
1
cos 5
3
x t



=


(cm). Cht im cú khi lng m
2
= 100g dao ng iu hũa quanh v trớ cõn bng ca nú vi phng
trỡnh dao ng
)(
3
2
cos5
2
cmtx







=


. T s c nng trong quỏ trỡnh dao ng iu hũa ca cht im m
1
so vi cht im
m
2
l: A. 1 B. 1/2 C. 1/5 D. 2
Câu 7. 2 ngun S
1
S
2
phỏt súng c cựng phng dao ng cựng tn s, lch pha khụng i. Cú th cú bao nhiờu im trờn
on thng S
1
S
2
dao ng vi biờn ln nht.
A. 30. B. 32 C. 29 D. 28
Câu 8. Phng dao ng ca súng ngang :
A. trựng vi phng truyn súng. B. l phng thng ng. C. l phng nm ngang. D. vuụng gúc vi phng truyn súng.
Câu 9. iu no sau õy ỳng khi núi v hin tng giao thoa súng?
A. Giao thoa l s tng hp ca hai hay nhiu súng kt hp trong khụng gian.
B. Qi tớch cỏc im dao ng vi biờn cc i hoc cc tiu luụn l ng cong.
C. Khi xy ra hin tng giao thoa, ch cú cỏc im dao ng vi biờn cc tiu.
D. Khi xy ra hin tng giao thoa, ch cú cỏc im dao ng vi biờn cc i.
Câu 10. th biu din s ph thuc gia gia tc v li l:
A. on thng B. elip C. ng tro


n D. parabol
Câu 11. Mt vt dao ng iu ho

a c sau 1/8 s thỡ ng nng li bng th nng. Qua

ng ng vt i c trong 0,5s l 16cm.
Chn gc thi gian lỳc vt qua v trớ cõn bng theo chiu õm. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A.
cmtx )2/4cos(4

+=
B.
cmtx )2/4cos(8

=
C.
cmtx )2/4cos(4

=
D.
cmtx )2/4cos(8

+=
Câu 12. Mt ụtụ chuyn ng vi vn tc v
S
= 15 m/s. T s tn s nh nht v ln nht ca ting cũi phỏt ra t ụtụ m ngi i
xe mỏy nghe c l 9/10. Tỡm vn tc xe mỏy.
A. 2 m/s B. 3 m/s C. 16 m/s D. 7 m/s
Câu 13. Vt dao ng iu hũa trờn qu o di 10cm, khi qua v trớ cõn bng cú vn tc 31,4cm/s, tn s dao ng ca th nng

l: A. 1Hz B. 0,5Hz C. 3,14Hz D. 2Hz
Câu 14. Chiu di con lc lũ xo treo thng ng dao ng iu hũa bin i t 20cm n 40cm, khi lũ xo cú chiu di 30cm thỡ:
A. tục ụ

cu

a võ

t a

t c

c a

i. B. lc tỏc dng vo vt bng mt na giỏ tr lc n hi tỏc dng vo vt.
C. gia tc ca vt t giỏ tr cc i. D. dón ca lũ xo l 5cm.
Câu 15. Khi núi v nng lng ca mt vt dao ng iu ho

a, pha

t biu no sau õy l ỳng?
A. ng nng ca vt t cc i khi vt v trớ biờn. B. C mi chu kỡ dao ng ca vt, co

bn thi im th nng bng ng nng.
C. Th nng ca vt t cc i khi vt v trớ cõn bng. D. Th nng v ng nng ca vt bin thiờn cu

ng tn s vi tn s ca li .
Câu 16. xỏc nh bc súng ca õm, lm thớ nghim nh sau: t õm thoa ang dao ng mt ming ct khụng khớ. Do
hin tng cng hng nờn khi chiu cao ca ct khụng khớ thớch hp thỡ õm s c khuch i lờn. Hin tng ny xy ra khi
chiu cao ct khụng khớ bng 33cm. Súng õm phỏt ra cú tn s l f = 260Hz. Bc súng ca õm do õm thoa phỏt ra v vn tc õm

trong khụng khớ cú giỏ tr no sau õy:
A.
smvm /394;32,1
==

B.
smvm /6,171;66,0
==

C.
smvm /6,171;32,1
==

D.
smvm /2,343;32,1
==

Câu 17. Khi mỏy thu chuyn ng li gn ngun õm thỡ õm ghi nhn c li cú tn sú ln hn õm phỏt ra l do:
A. bc súng s gim. B. tc dch chuyn ca mt nh súng s tng lờn.
C. tc dch chuyn ca mt nh súng s gim i. D. bc súng s tng.
Câu 18. Vt khi lng m = 2kg treo vo mt lo

xo. Vt dao ng iu ho

a vi chu k T = 0,5s. Cho g =
2

. bin dng ca
lo


xo khi vt v trớ cõn bng la

:
A. 0,625cm B. 6,25cm C. 1,25cm D. 12,5cm
Câu 19. Khi ngun õm v mỏy thu chuyn ng vi cựng tc tn s õm m mỏy thu nhn c s:
GV: Nguyn Hu Nam THPT Lờ Quý ụn - 0904597385
A. tng gp ụi khi ngun õm v mỏy thu chuyn ng song song ngc chiu.
B. khụng thay i khi ngun õm v mỏy thu chuyn ng song song ngc chiu.
C. tng gp ụi khi ngun õm v mỏy thu chuyn ng theo phng vuụng gúc.
D. khụng thay i khi ngun õm v mỏy thu chuyn ng song song cựng chiu.
Câu 20. Trong thớ nghim v giao thoa súng õm trong khụng khớ, hai ngun õm kt hp cú tn s f = 420Hz, vn tc õm trong
khụng khớ l v = 336m/s. Cú hin tng gỡ M v N bit v trớ quan sỏt M cỏch 2ngun õm l 4,2 m v 7m; v trớ quan sỏt N cỏch
2 ngun õm l 4m v 6m. Cng õm :
A. M v N cú giỏ tr cc tiu. B. M v N cú giỏ tr cc i.
C. M cc tiu, cng õm N cc i D. M cc i, cng õm N cc tiu.
Câu 21. iu no sau õy ỳng khi súng dng?
A. Bng súng l cỏc im dao ng vi biờn cc tiu. B. Khi súng ti v súng phn x gp nhau nú s to ra súng dng
C. Nỳt súng l cỏc im dao ng vi biờn cc i. D. Bng súng v nỳt súng luụn dao ng cựng pha.
Câu 22. Mt lo

xo nh treo thng ng cú chiu di t nhiờn l 30cm. Treo vo u di lo

xo mt vt nh thỡ thy h cõn bng
khi lo

xo da

n 10cm. Ke

o vt theo phng thng ng cho ti khi lo


xo co

chiu da

i 42cm, ri truyn cho vt vn tc 20cm/s
hng lờn trờn.Chn gc ta O ti v trớ cõn bng, gục thi gian khi vt c truyn vn tc, chiu dng trc Ox hng
xung. Ly
2
/10 smg =
. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A.
cmtx )4/10cos(22

+=
B.
cmtx )4/310cos(22

=
C.
cmtx )4/10cos(22

=
D.
cmtx )10cos(22
=
Câu 23. Mt con lc lo

xo dao ng iu ho vi chu k T = 5 s. Bit rng ti thi im t = 7,5s qu lc cú li x = -
2/2

cm va

vn tc v = -
5/2

cm/s.
cm/s. Phng trỡnh dao ng ca con lc lo

xo co

dng :
A.
cmtx )2/4,0cos(.2

+=
B.
cmtx )2/4,0cos(.2

=
C.
cmtx )4/4,0cos(.1

+=
D.
cmtx )4/4,0cos(.1

=
Câu 24. i vi con lc lũ xo nm ngang dao ng iu hũa:
A. trng lc ca trỏi t tỏc dng lờn vt nh hng n chu kỡ dao ng.
B. biờn dao ng ph thuc vo dón ca lũ xo v trớ cõn bng.

C. khi lũ xo cú chiu di cc tiu thỡ lc n hi ca lũ xo cú giỏ tr nh nht.
D. lc n hi tỏc dng lờn vt cng chớnh l lc lm vt dao ng iu ho
Câu 25. Mt con lc lo

xo thng ng gm vt nng cú khi lng 100g v mt lo

xo nh co

cng k = 100N/m. Kộo vt xung
di theo phng thng ng n v trớ lo

xo da

n 4cm ri truyn cho no

mt vn tc
scm/40

theo phng thng ng t
di lờn. Coi vt dao ng iu ho theo phng thng ng. Thi gian ngn nht vt chuyn ng t v trớ thp nht n v
trớ lo

xo b ne

n 1,5 cm la

:
A. 1/10s B. 0,2s. C. 1/20s D. 1/15s.
Câu 26. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Mômen động lợng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt

đầu quay là:
A. 2 kgm
2
/s. B. 6 kgm
2
/s. C. 7 kgm
2
/s. D. 4 kgm
2
/s.
Câu 27. Chn pha

t biu Sai:
A. Trong mt chu kỡ dao ng ca con lc lo

xo co

bn thi im ng nng bng ba ln th nng.
B. i vi con lc lo

xo treo nm ngang, lc n hi chớnh l lc lm cho vt dao ng iu ho

a.
C. Trong qua

trỡnh dao ng iu ho

a co

hai v trớ ng nng bng th nng.

D. i vi con lc lo

xo treo thng ng, lc n hi chớnh l lc lm cho vt dao ng iu ho

a.
Câu 28. Hai õm thoa nh ging nhau S
1
S
2
= 400cm c coi nh 2 ngun phỏt õm c bn tn s 420Hz v cú cựng biờn dao
ng l a, cựng pha ban u. Vn tc truyn õm trong khụng khớ l 330m/s. Cú bao nhiờu im trờn on thng S
1
S
2
khụng nhn
c õm thanh :
A. 20. B. 39. C. 40. D. 10.
Câu 29. iu no sau õy ỳng khi núi v cỏc c tớnh sinh lý ca õm?
A. to ca õm ph thuc vo ngun phỏt õm. B. cao ca õm ph thuc vo tn s ca õm.
C. cao ca õm ph thuc vo mc cng õm. D. m sc khụng p thuc vo cỏc c tớnh vt lớ ca õm nh biờn , tn s.
Câu 30. Bc súng l:
A. quóng ng súng i c trong mt chu kỡ. B. i lng c trng cho kh nng truyn súng.
C. khong cỏch gia hai im gn nhau nht dao ng cựng pha. D. i lng c trng cho phng truyn súng.
Câu 31. iu no sau õy ỳng khi núi v nng lng ca súng?
A. Khi súng truyn trong khụng gian , nng lng ca súng gim t l vi biờn súng.
B. Trong quỏ trỡnh truyn súng ,nng lng khụng c truyn i vỡ nú c bo ton.
C. Khi súng truyn trong khụng gian , nng lng ca súng gim t l vi quóng ng truyn súng.
D. Quỏ trỡnh truyn súng l quỏ trỡnh truyn nng lng
Câu 32. Hai súng kt hp l hai súng cú:
A. cựng phng v cựng tn s B. cựng tn s v lch pha khụng i

C. cựng biờn v cựng tn s D. cựng biờn v cựng pha
Câu 33. Mt con lc n cú chiu di l = 50 cm, ct thnh 2 on l
1
; l
2
. Bit chu k dao ng ca con lc l
1
; l
2
ln lt l: T
1
= 2,4
s; T
2
= 1,8 s . Chiu di l
1
; l
2
tng ng:
A. 30 cm v 20 cm. B. 28 cm v 22 cm. C. 35 cm v 15 cm. D. 32 cm v 18 cm.
Câu 34. c im no di õy khụng phi l c im ca lc hi phc:
A. bin thiờn theo thi gian vi tn s bng tn s ca vn tc. B. luụn cựng chiu vi chiu chuyn ng ca vt.
C. t l v trỏi du vi li . D. cu

ng pha vi gia tc.
GV: Nguyễn Hữu Nam – THPT Lê Quý Đôn - 0904597385
C©u 35. Hai âm thoa nhỏ giống nhau S
1
S
2

được coi như 2 nguồn phát âm cơ bản tần số 420Hz và có cùng biên độ dao động là a,
cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s. Có bao nhiêu điểm trên đoạn thẳng S
1
S
2
nhận được âm thanh
rõ nhất :
A. 39. B. 20. C. 38. D. 10.
C©u 36. Một dây đàn dài l = 84cm,vận tốc truyền âm v = 840m/s.Hoạ âm thứ 2 có tần số:
A. 2000Hz. B. 250Hz. C. 4000Hz. D. 1000Hz
C©u 37. Động năng của một vật dao động điều hoà với tần số 4Hz, biên độ kA
2
/2 . Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí biên
đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là:
A. 1/8s. B. 1/12s. C. 1/24s. D. 1/6s.
C©u 38. Sóng dừng trên dây đàn có bước sóng dài 20cm,số bó sóng quan sát được là 4. Dây đàn đó dài:
A. 80 cm. B. 100 cm. C. 60 cm. D. 40 cm.
C©u 39. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2
π
t +
4/
π
)cm thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3
là: A. 1,125s. B. 1,625s. C. 1s. D. 0,89s.
C©u 40. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình
tu
A
π
40cos2

=

( )
ππ
+=
tu
B
40cos2
(
A
u


B
u

tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Điểm cực tiểu giao thoa M trên đường vuông góc với AB tại B ( M không trùng B) là điểm
gần B nhất. Khoảng cách từ M đến A xấp xỉ là :
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 20,006 cm.
C©u 41. Sóng cơ học không truyền được trong:
A. chất khí. B. chất lỏng C. chất rắn D. chân không
C©u 42. Trong dao động điều hòa:
A. gia tốc vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. gia tốc luôn ngược pha với vận tốc. D. vận tốc luôn cùng pha với li độ.
C©u 43. Khi gắn quả cầu khối lượng m
1
vo lo
̀
xo thì hệ dao động với chu kỳ T

1
= 1,5s. Khi gắn quả cầu khối lượng m
2
va
̀
o lo
̀
xo
trên thì hệ dao động với chu kỳ T
2
= 0,8s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lo
̀
xo thì hệ dao động với chu kỳ T bằng :
A. 2,89 B. 1,7s C. 0,7s D. 2,3s
C©u 44. Trong dao động điều ho
̀
a, ca
́
c đại lượng nào dưới đây dao động vuông pha?
A. Lực kéo về và gia tốc. B. Li độ và gia tốc. C. Lực kéo về và vận tốc D. Li độ và lực hồi phục.
C©u 45. Một con lắc lo
̀
xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lo
̀
xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m, vật nặng dao động
điều ho
̀
a với biên độ 5cm. Động năng của vật nặng khi nó có li độ 3cm bằng:
A. 0,8J B. 0,08J C. 800J D. 8J
C©u 46. Sumakhơ đi ôtô với vận tốc 20 m/s đuổi theo Raicônen đi xe máy. Sumakhơ bấm một hồi còi dài và vượt qua Raicônen.

Tìm vận tốc của Raicônen, biết Raicônen nghe thấy tần số âm từ còi là 2100 Hz và 2000 Hz.Vận tốc truyền âm trong không khí
là 340m/s.
A. 13,2 m/s B. 11,7 m/s C. 21,9 m/s D. 7,4 m/s
C©u 47. Một chất điểm dao động điều ho
̀
a theo phương trình
( )
2/4cos
ππ
−=
tAx
cm. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2
lần thứ 2011 kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm.
A. 502,67s B. 502,83s. C. 1005,33s D. 503,83s.
C©u 48. Một con lắc lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc
của viên bi lần lượt là 20cm /s và
2 3
m/s
2
. Biên độ dao động của viên bi là:
A. 16 cm B.
4 3
cm C. 4cm D.
10 3
cm
C©u 49. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động với phương trình: u
A
=acos(ωt+
π
) và u

B
=2acos(ωt). Biên
độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai nguồn bằng:
A. a B. 0 C. 4a D. 2a
C©u 50. Sợi dây đàn có chiều dài 60 cm khi rung tạo thành 4 bó sóng. Sóng dừng trên sợi dây có bước sóng:
A. 240 cm. B. 25 cm. C. 15 cm. D. 30 cm.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2

1
2
2
2
3
2
4
2
5
A A B D A B C D A A A B D A B D B B D A B A D D D
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5

3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0

B D D B A D B D B A D B D A D D B B C B C A C A D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×