Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

unit 1,unit 2, unit 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.29 KB, 42 trang )

Tu n 1: Kh i 3ầ ố
Alphabet(B ng Ch Cái)ả ữ
Ngày soạn: 22/08/2010. Tiết: 1
Ngày dạy: 23/08/2010. Lớp: 3B
I. Mục tiêu: + Cho HS làm quen với bộ môn Tiếng Anh.
+ Giới thiệu làm quen với sách, làm quen với 13 Chữ Cái.
II. Chuẩn bị: Bảng chữ cái.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Teacher Students
- Giáo viên giới thiệu Chữ Cái tiếng
Anh.
- Giáo viên viết chữ cái lên bảng.
Chữ Cái Phiên Âm
A a / ei: /
B b / bi: /
C c / si: /
D d / d: /
E e / i: /
F f / ef: /
G g / dzi: /
H h / eits /
I i / ai /
J j / dzei /
K k / ei: /
L l / el /
M m / em /
- Giáo viên cho HS đọc từng chữ
cái.
- học sinh đọc cá nhân.


1. Look, listen and
repeat:
- Học sinh nghe.
- Học sinh viết vở.
- Học sinh đọc theo.
1
-Đọc đồng thanh.
3. Củng cố: Yêu cầu học sinh lại đọc lại 13 chữ cái.
Dặn dò : Học thuộc lòng 13 chữ cái. Chuẩn bị cho tiết học sau.
Nhận xét lớp học.
2
Alphabet(con’t)
Ngày soạn: /08/2010. Tiết: 2
Ngày dạy: /08/2010. Lớp: 3B
I. Mục tiêu: + Cho HS làm quen với bộ môn Tiếng Anh.
+ Giới thiệu làm quen với sách, làm quen với Chữ Cái.
II .Chuẩn bị: Bảng chữ cái.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Hs đọc lại 13 chữ cái
3. Bài mới:
Teacher Students
- Giáo viên dạy tiếp các chữ cái còn
lại.
Chữ Cái Phiên Âm
N n / en: /
O o / ou /
P p / pi: /
Q q / kju: /
R r / a /

S s / es: /
T t / t i: /
U u / ju: /
V v / v i /
W w / d^blju: /
X x / eks /
Y y / wai: /
Z z / zed / (A)
/ zi: / (M)
- Giáo viên đọc cho HS nghe từng
chữ cái.
- Gọi học sinh đọc cá nhân.
-Đọc đồng thanh.
2. Look, listen and
repeat:
- Học sinh nghe & viết vở.
- Học sinh đọc theo.
3
4. Củng cố: Hệ thống lại bài. Đọc lại 13 chữ cái.
Dặn dò : Học thuộc lòng bảng chữ cái. Xem trước bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
4
Tu n 2: Kh i 3ầ ố
UNIT ONE: HELLO
Ngày soạn: /08/2010. Tiết: 3
Ngày dạy: /08/2010. Lớp: 3
SA1: Look, listen and repeat; Look and say; Let’s Talk.
I. Mục tiêu: + HS biết cách chào hỏi & tự giới thiệu tên.
II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, SGK, tranh.
III .Các bước lên lớp:

1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Hs đọc lại 26 chữ cái từ A – Z.
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- Giáo viên đọc mẫu, yêu cầu HS
đọc theo.
- HS nghe đĩa, đọc theo.
- Giáo viên cung cấp từ mới, viết
bảng:
- Học sinh viết vở.
- Yêu cầu HS đóng vai (đọc) nói:
- HS thảo luận trong nhóm.
1. Look, listen and repeat:
- Hello. I’m Nam.
- Hi. I’m Mai
- Hi. I’m Nam
- Hello, Alan. I’m LiLi.
• New words:
- Hello / Hi : chào……
- I : Tôi
- am: là
- I am: tôi là…...
* Lưu ý:
+ Viết tắt của I’m = I am.
Grammar:
Tự chào và giới thiệu tên.
Hello / Hi. I’m + tên mình.
2 Look and say:
- Hello. I’m Alan.
5

- Gọi từng em đứng lên nói.
- HS khác nghe và cho ý kiến nhận
xét.
- Học sinh quan sát tranh và nói
nhiệm vụ cần làm.
- Giáo viên làm mẫu nếu HS chưa rõ
nhiệm vụ cần thực hiện.
- Theo cặp HS chào nhau & giới
thiệu tên mình dựa vào các gợi ý.
- Học sinh khác nghe và cho ý kiến
nhận xét.
- Hi. I’m LiLi
- Hi. I’m Mai
- Hello, Mai. I’m Nam.
3. Let’s Talk:
- A: Hello. I’m ………
- B: Hi,………..
I’m……….
Lưu ý: + HS nhìn thẳng mặt (face to
face) khi đối thoại.

4. Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò :Làm bài tập 1, 2, 3 SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
6
UNIT ONE: HELLO
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 04
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 3
SA2: Listen and check; say it right; Let’s write; Let’s Play.
I. Mục tiêu: + HS biết cách chào hỏi & tự giới thiệu tên.

II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, SGK, tranh.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng.
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- HS quan sát tranh và nhận xét.
- Nghe GV đọc 2 lần.
- Đánh dấu.
- Kiểm tra lại đáp án.
- GV mở đĩa (đọc)
- HS nghe và đọc theo.
- Gọi vài em đọc trước lớp.
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- HS điền tên thật của mình.
- Học sinh lên bảng viết.
- Học sinh khác cho ý kiến nhận xét.
- GV hướng dẫn cách trò chơi, vẽ
hình mặt đầu người lên 1 ngón tay,
đặt cho hình 1 tên bất kỳ. HS hướng
hình mặt người về phía các bạn,
chào và giới thiệu tên.
4. Listen and chek:
Lời bài nghe:
1. A: Hello. I’m Alan.
B: Hi, Alan. I’m Mai.
2. Hi, I’m Nam.
1b 2a
5. Say it right:
Hi I

Hello Hi
6. Let’s Write:
(Điền vào chỗ trống)
1. I am………
2. Hello. I’m …………
7. Let’s Play:
HS luyện tập cách chào và giới thiệu
tên mình thông qua trò chơi Draw
and say
- Gv chia lớp thanh 4-5 nhóm, y\c HS
vẽ mặt người và giới thiệu tên.
- Cả lớp nghe và nhận xét
4.Củng cố: Hệ thống lại bài. Nhận xét lớp học.
7
Dặn dò :Làm bài tập 4, 5, 6 SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Tu n 3: Kh i 3ầ ố
UNIT ONE: HELLO
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 05
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 3
SB1: Listen and check; say it right; Let’s write; Let’s Play.
I. Mục tiêu: + HS nói được câu “Nice to meet you”.
II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, SGK, tranh.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng.
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- Giáo viên cung cấp từ mới, viết
bảng:
- Gv đọc mẫu, yêu cầu HS đọc theo.

- Học sinh viết vở.
- Quan sát tranh (1), p(14) và nhận
xét.
GV viết bảng:
Gỉang cấu trúc:
Theo cặp HS đóng vai đọc.
- HS nói nhiệm vụ cần làm.
- HS thảo luận trong nhóm điền vào
chỗ trống.
2. Listen and repeat:
• New words:
- Nice : tốt, đẹp, vui.
- Meet : gặp
- You : bạn, anh ,chị.
- Too : cũng…...
Nice to meet you, LiLi
Nice to meet you, Nam.
Nice to meet you:
Rất vui/ hân hạnh được gặp bạn.
3. Let’s talk:
- A: Hello. I’m ………
- B: Hi,………..
8
- Gọi vài HS đứng lên nói.
- HS khác nghe và cho ý kiến nhận
xét.
- HS quan sát tranh và nói nhiệm vụ
cần làm.
- Giáo viên đọc 2 lần.
- HS nghe & đánh số.

- HS nói đáp án trước lớp.
- Học sinh khác nghe và cho ý kiến
nhận xét.
- GV đưa đáp án : a.3 b.1 c.2
I’m……….
Nice ………….
Lưu ý: + HS nhìn thẳng mặt (face to
face) khi đối thoại.
3. Listen and number:
Lời bài nghe:
1. Hello. I am Nam.
2. A: Hi. I’m Alan.
B: Hi, Alan. I’m LiLi.
3. A: Hi, I’m Mai.
B: Hello. I’m Alan.
A : Nice to meet you, Alan.
B: Nice to meet you, Mai.
4. Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò : Làm bài tập 7, 8, 9, 10 SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
9
UNIT ONE: HELLO
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 06
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 3
SB2: Read and match; Let’s write; Let’s Play; Summary.
I. Mục tiêu: + HS nói được câu “Nice to meet you”.
II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, SGK, tranh.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm bài tập.

3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- GV nói rõ nhiệm vụ cần thực hiện.
- Theo cặp hoặc nhóm nhỏ, Hs thảo
luận về nội dung 2 tranh.
- Gọi vài HS nói đáp án trước lớp.
- HS khác nghe và nhận xét.
- Theo cặp, HS luyện đọc lại bài hội
thoại.
- GV nói nhiệm vụ cần làm.
- HS viết để hoàn thành các câu theo
gợi ý.
- Theo cá nhân, HS viết.
- Học sinh khác nghe và cho ý kiến
nhận xét.
- Khuyến khích Hs nói cách chơi
dựa vào tình huống trong tranh.
(các nhóm từ 5- 6 thành viên, ngồi
thành vòng tròn, các e lần lượt chào,
4. Read and match:
HS đọc đoạn hội thoại và ghép tranh
cho phù hợp.
Đáp án: 1.b 2.a
5. Let’s write:
1. Hello. I’m ………..
2. Nice………………..
• Lưu ý:
- Viết hoa con chữ đầu của tên riêng.
- Các con chữ trong một từ không
viết tách.

6. Let’s Play:
Chào hỏi, giới thiệu tên và bày tỏ sự
thân mật.
10
giới thiệu tên mình với bạn bên
cạnh, bạn bên cạnh lại nói với bạn
bên cạnh nữa theo một vòng)
- theo nhóm, HS chơi trò chơi cho
hết một vòng.
- Nhóm nào kết thúc sớm nhất là
nhóm thắng cuộc.
7. Summary: HS ôn tập, củng cố và
hiểu rõ thêm chức năng các cấu trúc
đã học trong toàn bài.
4. Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò : Làm bài tập 7, 8, 9, 10 SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
Tuần 4: Khối 3
PRACTICES
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 7
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 3
I. Mục tiêu: + Giúp HS làm quen với các dạng bài tập.
II .Chuẩn bị: SBT.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm bài tập.
3. Bài mới: Làm bài tập ở SBT.
4. Củng cố: Dặn dò, nhận xét.
11
UNIT TWO: THANK YOU

Ngày soạn: / /2010. Tiết: 8
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 3
SA1: Look, listen and repeat; Look and say; let’s talk.
I. Mục tiêu: + Hỏi và đáp khi hỏi thăm sức khỏe
+ Nói và đáp lại lời cảm ơn.
II .Trọng tâm ngôn ngữ:
* Grammar:
How are you?
I’m fine / Fine
Thank you/ Thanks.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm bài tập.
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- GV khuyến khích HS tả nội dung
tranh bằng tiếng việt.
- Hs đọc lướt đoạn hội thoại và chỉ
ra cấu trúc mới.
Gíao viên cho từ mới, đọc và giải
thích chức năng:
- HS viết vở.
- HS nhìn, nghe tranh nghe GV đọc
và nhắc lại.
1. Look, listen and repeat:
- HS nghe và làm quen câu hỏi và lời
đáp khi hỏi thăm sức khõe .
(Hai bạn Mai và Nam chào khi gặp
nhau trước cổng trường, Mai hỏi
thăm sức khỏe Nam và Nam đáp lại )

How are you: Bạn có khỏe không?
-Fine, thanks : Cảm ơn, tôi khõe.
- Im fine,thank you:
New world:
How: như thế nào
You: bạn, anh, chị
Are : là …………
Fine : tốt, khỏe
Nice: tốt, đẹp.
And : và
Thank you: cảm ơn.
12
- Khuyến khích HS nói về nội dung
tranh.
- Theo cặp, Hs xem tranh và luyện
đọc thành tiếng câu hỏi và lời đáp
khi hỏi thăm sức khỏe.
- Một số cặp đọc câu hỏi và lời đáp
án trước lớp, Hs khác nghe và cho
nhận xét.
- Theo cặp đóng vai các nhân vật
trong tranh.
- Học sinh khác nghe và cho nhận
xét.
- Khuyến khích Hs tả nội dung tình
huống trong SGK.
- Nhiệm vụ Hs cần làm là hỏi thăm
sức khỏe qua việc điền từ / cụm từ
vào các chỗ trống.
- Theo cặp hoặc nhóm nhỏ HS thảo

luận về việc điền các cụm từ còn
thiếu vào chỗ trống.
- Yêu cầu một số cặp đóng vai trước
lớp, Hs nghe và cho ý kiến nhận xét.
2. Look and say:
(Những Hs trong tranh là ai, đang
nói gì.)
• Lưu ý:
- Fine có thể dùng thay I’m fine khi
nói thân mật.
- Thanks có thể dùng thay thank you
khi nói thân mật.
3. Let’s Talk:
(Hai bạn đang gặp nhau, chào nhau
và hỏi thăm sức khỏe )
A: Hello. …………
How ……………?
B: Hi, ……………
I’m ………..,……
• Lưu ý:
+ HS nhìn thẳng mặt (face to face)
khi đối thoại.
+ Hs dùng tên riêng của mình khi đối
thoại.
4. Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò : Làm bài tập SBT. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
13
Tu n 5: Kh i 3ầ ố
UNIT TWO: THANK YOU

Ngày soạn: / /2010. Tiết: 9
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 4
SA2: Listen and check; say it right; Let’s write; Read aloud.
I. Mục tiêu: + Chào tạm biệt và đáp lại lời tạm biệt
II .Chuẩn bị: đồ dùng Đĩa, SGK, tranh.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng.
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
-HS nói về nội dung 2 tranh trước
khi nghe, sau đó nói nhiệm vụ cần
làm.
-Bật băng 2 lần, HS nghe và đánh
dấu tranh được nói đến.
- HS nói kết quả vừa làm trước
lớp.HS khác nhận xét.
- Hs nghe lại một lần để kiểm tra lại
kết quả bài làm.
- Gv đọc mẫu, yêu cầu HS đọc theo.
- Theo nhóm HS đọc thành tiếng.
- Đại diện đọc trước lớp. HS khác
nghe và nhận xét.
- Học sinh viết vở.
4.Listen and check:
- HS nghe hiểu tình huống khi sử
dụng câu hỏi và lời đáp khi hỏi thăm
về sức khỏe.
• Lời bài nghe:
1. A: Hello, Alan. How are you

today?
B: Hi, Nam. I’m fine. Thank you.
2. A: Hi, Li Li. How are you?
B: I’m fine, thank you. And you?
A: Thanks, Li Li. I’m fine.
1.b 2.c 3.a 4.d
5. Say it right:
- Hs luyện tập cách phát âm được thể
hiện qua các con chữ L, ee và ea
thông qua màu sắc.
see LiLi see
meet Alan read
14
- Gv nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận trong nhóm điền vào
chỗ trống.
- Gọi vài cặp HS đứng lên nói.
- HS khác nghe và cho ý kiến nhận
xét.
- HS đọc lướt đọan thơ, nói nội dung
tranh.
- Giáo viên đọc hoặc bật băng 2
lần.yêu cầu HS nghe đọan thơ.
-Làm việc cả lớp, tập đọc theo đọan
thơ.
- HS xung phong đọc trước lớp.
- Học sinh khác nghe và cho ý kiến
nhận xét.
6. Let’s write::
- Hs hoàn thành đọan hội thoại khi

chào và hỏi thăm sức khỏe.
ex: câu A điền are you để hỏi
thăm sức khỏ.
Câu B điền fine để trả lời về sức
khỏe và thank để cảm ơn.
7. Read aloud:
- HS đọc lướt đọan thơ chứa các cấu
trúc cơ bản đã học.
( 2bạn LiLi và Mai hỏi đáp với nhau
về sức khỏe)
4. Củng cố: Hệ thống lại bài.
Dặn dò : Giao bài tập về nhà. Chuẩn bị bài tuần sau.
Nhận xét lớp học.
15
UNIT TWO: THANK YOU
Ngày soạn: / /2010. Tiết: 10
Ngày dạy: / /2010. Lớp: 3
SB1: Listen and repeat; let’s talk; listen and number.
I. Mục tiêu: + Nói và đáp lại lời cảm ơn.
+ Chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt.
II .Trọng tâm ngôn ngữ:
1. Vocabulary : How, see, later..
2. Grammar:
How are you?
I’m fine / Fine
Thank you/ Thanks.
Goodbye.
See you later.
III .Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm bài tập.
3. Bài mới:
Teacher and student activities Contents
- GV bật băng, yêu cầu HS nghe và
nhắc lại câu hỏi và đáp khi hỏi thăm
sức khỏe.
- Một vài cặp đóng vai theo tranh.
-Hs nói nội dung tranh 2.
- Bật băng 1 hoặc 2 lần, HS nghe và
nhắc lại lời nói tạm biệt và câu đáp.
- Cho HS đóng vai theo tranh.
1. Listen and repeat:
- HS nghe và làm quen với cách chào
tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt.

New world:
How: như thế nào
See: nhìn thấy, gặp
Later: sau, thời gian sau.
Goodye= bye: chào tạm biệt.
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×