Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TỔNG HỢP - PHÂN TÍCH LỰC - ĐKCB CHẤT ĐIỂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.31 KB, 4 trang )

TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG
CỦA CHẤT ĐIỂM
Chú ý:

1 2 1 2hl
F F F F F
− ≤ ≤ +

1 2
1 2
1 2
1 2
2 2
1 2 1 2
1 2
2 2
1 2
1 2 1 2
1 2 1
:
( , ) 2. . .cos
( 2. .cos )
2
F F F F F
F F F F F
F F F F F F F F
F F F F F F F
F F F F
α α
α


→ = +


→ = −



= + ⊥ → = +


= → = + +



= → =


ur ur
Z Z
ur ur
[Z
ur ur ur ur ur
ur ur
 Quy tắc tổng hợp lực & phân tích lực: Quy tắc hình bình hành
I. TỔNG HỢP LỰC
Bài 1: Vẽ hình & tính độ lớn hợp lực của
1 2
,F F
ur ur
trong các trường hợp sau:

a.
1 2
,F F
ur ur
cùng phương, chiều
b.
1 2
,F F
ur ur
cùng phương, ngược chiều
c.
1 2
,F F
ur ur
vuông góc
d.
1 2
,F F
ur ur
hợp nhau góc 120
0
Biết F
1
=6N, F
2
=8N
II. PHÂN TÍCH LỰC
Bài 2: Xác định thành phần
1 2
,F F

ur ur
của
F
ur
theo các phương OA, OB như hình vẽ. Biết
F=10N
A A
F
ur

F
ur
O B O B
III. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM
- Vẽ hình - phân tích các lực tác dụng: Lực căng dây (T), trong lực (P), phản lực (N)
- Áp dụng điều kiện cân bằng:
+Tổng hợp lực:
12 3
1 2 3 12 3
12 3
( )
F F
F F F O F F O
F F
=


+ + = ⇔ + = →




ur ur ur ur ur ur ur
ur ur
[Z
+ Phân tích lực:
1 31
1 31
1 2 3 1 2 31 32
2 32
2 32
;
( )
;
F F F F
F F F O F F F F O
F F F F

=

+ + = ⇔ + + + = →

=


ur ur
ur ur ur ur ur ur ur ur ur
[Z
ur ur
[Z
- Áp dụng hệ thức trong tam giác

Lê Thanh Túy – Trường THPT Lê Quí Đôn Trang 1
30
0
30
0
Bài 3: Một vật có khối lượng 2kg được giữ cân bằng nhờ 2 sợi dây OA và OB như hình vẽ.
Tính lực căng của 2 dây OA và OB ?
B 0
Bài 4: Một trụ điện chịu tác dụng của lực F=5000N và được giữ thẳng đứng nhờ dây AC
như hình vẽ . Tìm lực căng của dây AC & lực nén trên trụ AB. Cho
0
30
α
=
Bài 5: Thanh nhẹ CB được giữ nằm ngang như hình vẽ. Biết vật m có khối lượng 5 kg
Biết
0
30α =
. Tính lực căng của dây OB và lực nén lên thanh BC. Bỏ qua khối lượng của
thanh BC , lấy g = 10 m/s
2
.
Lê Thanh Túy – Trường THPT Lê Quí Đôn Trang 2
0
120
F
A
C
α
B

m
A
B
m
O
C
α
Bài 6: Một quả cầu bán kính 20 cm, khối lượng 2 kg được treo vào tường nhờ sợi dây
AB=20cm như hình vẽ. Tính lực căng của dây AB và phản lực của tường tác dụng lên quả
cầu ?
Bài 7: Một sợi dây căng ngang giữa 2 điểm cố định A, B với AB =2m. Treo vào trung điểm
của dây vật có khối lượng 10kg thì khi vật đứng cân bằng nó hạ xuống 1 khoảng h=50 cm.
Tính lực căng của dây ?
m
Bài 8: Một giá treo như hình vẽ gồm:
- Thanh AB=1m tựa vào tường ở A
- Dây BC =0,6 m nằm ngang.
- Đầu B treo vật có khối lượng 1kg.
Tính phản lực của thanh AB và lực căng dây CB
Lê Thanh Túy – Trường THPT Lê Quí Đôn Trang 3
B
A
A B
h
B
C
A
m
IV. TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực

F
ur
, của hai lực
1
F
uur


2
F
uur
A. F khơng bao giờ bằng F1 hoặc F2 B. F khơng bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2
C. F ln ln lớn hơn F1 và F2 D. Ta ln có hệ thức
1 2 1 2
F F F F F
− ≤ ≤ +
Câu 2: Câu nào đúng ?
Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể
A. nhỏ hơn F C. vng góc với lực
r
F
B. lớn hơn 3F D. vng góc với lực 2
r
F
Câu 3: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị
nào trong các giá trị sau đây ?
A. 19 N. B. 15 N. C. 3 N. D. 2 N.
Câu 4 : Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực khơng thể là
giá trị nào trong các giá trị sau đây ?
A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N.

Câu 5 : Một chất điểm đứng n dưới tác dụng của 3 lực 4 N, 5N và 6N. Nếu bỏ đi lực 6N
thì hợp lực của 2 lực còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 9N C. 6N B. 1N D. khơng biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại.
Câu 6 : Một chật điểm đứng n dưới tác dụng của 3 lực 6N, 8N và 10N. Hỏi góc giữa hai
lực 6N và 8N bằng bao nhiêu ?
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 7 : Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây ? Cho biệt góc giữa cặp lực đó.
A. 4N, 6 N ; 0
0
C. 10N, 10N ;120
0
B. 3 N, 13 N ;180
0
D. cả A, B, C
Câu 8 : Một vật chịu 4 lực tác dụng .Lực F
1
= 40N hướng về phía Đơng,lực F
2
= 50N hướng
về phía Bắc, lực F
3
= 70N hướng về phía Tây, lực F
4

= 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của
hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu ?
A. 50N B. 170N C. 131N D. 250N
Câu 9 : Một vật có khối lượng 1 kg được giữ n trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi
dây song song với đường dốc chính. Biết a = 30
0
. Cho g = 9,8 m/s
2
. Lực căng T của dây treo

lực ép của vật lên mặt phẳng nghiêng là
:
A. 4,9 N ;8,5N B. 8,5 N ; 4,9N C. 19,6 N ; 4,9N D. 9,8 N ; 8,5N

Lê Thanh Túy – Trường THPT Lê Q Đơn Trang 4

α

×