Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

VDC PT, BPT, hệ mũ LOGARIT p15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.49 KB, 2 trang )

VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PHẦN 15)

__________________________________________________
x

Câu 1. Cho hàm số f ( x )  4ln( x  1  x )  9(e  e ) . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau
2

x

có hai nghiệm phân biệt: f (me )  f (2  x )  0 .
x

A. 0

B. 1

C. 2
x

D. 3

Câu 2. Cho hàm số f ( x )  ln( x  1  x )  (e  e ) . Hỏi phương trình f (3 )  f (2 x  1)  0 có bao nhiêu
2

x

x

nghiệm thực ?


A. 3

B. 0

Câu 3. Cho hàm số f ( x )  ln



C. 2



D. 1

x 2  1  x . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa mãn bất phương trình

f (log m)  f ( log m 2019)  0 ?
A. 63

B. 64

Câu 4. Cho hàm số f ( x )  ln





D. 66

x 2  1  x . Tính giá trị biểu thức a 2  b 2 khi a và b là hai số thực dương a, b


thỏa mãn f (a )  f (b  2)  0; 4ab 
A. 1

C. 65

1
 2( a  b) .
ab

B. 4

C. 2

Câu 5. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn đẳng thức ln( ab )  a  2  e

D. 3
a  eb

 b (a  e) . Giá trị biểu thức

ln(2a  3b) nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. (2;3)

B. (1;2)

C. (0;1)

D. (3;4)


x

Câu 6. Cho hàm số f ( x )  e x  1(e  e ) . Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất phương
2

x

 12 
  0.
 m 1

trình f (m  7)  f 
A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

4
ln( x 2  1  x)  1993(e x  e  x ) . Tìm tập nghiệm của bất phương trình
9
f ( a  1)  f (ln a )  0 .
B. (0;1]
C.  0;  
D.  0;  

Câu 7. Cho hàm số f ( x ) 


A. [0;1]

x

Câu 6. Cho hàm số f ( x )  2  2 . Ký hiệu m0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn bất phương
x

trình f (m)  f (2m  2 )  0 , khi đó m0 nằm trong khoảng nào sau đây
12

A. [1513;2019)

B. [1009;1513)

Câu 7. Cho hàm số f ( x )  1993  1993
x

x

C. [505;1009)

D. [1;505)

. Gọi m0 là giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình sau có hai

nghiệm phân biệt: f (4 x  9)  f (  m.1993 )  0 . Giá trị m0 gần nhất số nào sau đây
x

A. 5140343


B. 9681010

C. 1975542
x

Câu 8. Cho hàm số f ( x )  1993  1993
x

f (e

x y

A. (1;2)

D. 1945722

. Biết rằng tồn tại duy nhất bộ số (x;y) thỏa mãn bất phương trình

 y  x )  f (e  ln x  1)  0 . Giá trị biểu thức P  2 x  5 y nằm trong khoảng nào ?
x

B. (2;3)

Câu 9. Cho hàm số f ( x )  2e

C. (3;4)

D. (5;6)

x


 log( m x 2  1  mx)3 . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình
sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: f ( x)  f ( x)  0 .
A. 21

B. 4

C. Vô số

D. 22

1


Câu 10. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn ab 
A. 3

1
 ln(ae3 )  a . Giá trị của biểu thức P  2a  b bằng
ab

B. 1

C. 2

D. 4

x  2019 x
 0.
f ( x3  2019 x)

Ký hiệu M là giá trị nguyên nhỏ nhất của m để bất phương trình nghiệm đúng với x   4;16 , M có số ước
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) 

x 2  1  x và bất phương trình ( x  m) f ( x  m) 

3

nguyên dương là
A. 16

B. 14

C. 20

D. 24

Câu 12. Cho hàm số f ( x )  x 

x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m nhỏ hơn 10 để bất phương trình sau
x
x
nghiệm đúng với mọi giá trị x: e f (e ). f (m  x )  x  m .
A. 10

B. 11

Câu 13. Cho hàm f ( x )  4e

4 x


C. 12

D. 9

 9log( m x 2  1  mx)9  1993 . Bất phương trình f ( x)  f ( x)  0 nghiệm

đúng với mọi giá trị x thì số nguyên m lớn nhất thu được có căn bậc 10 gần nhất với số nào
A. 20

B. 12

C. 13

D. 18

Câu 14. Cho hai số thực x, y thỏa mãn ( x ln 2  2 )(1  y )  2 y . Giá trị của tổng x  y bằng
x

A. 1

B. 2

2

C. – 1

D. 4

Câu 15. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện 1993ae  ln(1993a )  4  (4 a  9b )  12ab . Khi đó
4


2

2

12

giá trị biểu thức 10 ab gần nhất số nào sau đây
A. 45

B. 56

C. 17

m x
. S là tập hợp tất cả các giá trị m để f (a )  f (b)  3 với mọi số thực a, b
1 x
 e(a  b) . Tính tích các phần tử của S.

Câu 16. Cho hàm số f ( x )  log 3
thỏa mãn điều kiện e

a b

D. 29

2

A. 27


B. – 27

C. 3 3

D. – 3 3

x

e
 ey  x  y  2  ln( x  y ) . Giá trị biểu thức 3 x  2 y nằm
eey  x

Câu 17. Cho các số thực x, y dương thỏa mãn
trong khoảng nào sau đây
A. (16;17)

B. (15;16)

C. (17;18)

D. (19;20)

Câu 18. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện (ea  ln a  1)(1  ab)  2 ab . Giá trị biểu thức

2a  3b nằm trong khoảng nào sau đây
A. (8;9)

B. (6;7)

C. (7;8)


D. (9;10)

e x  y  e( x  y ),
với m là tham số lớn hơn 1.
x
m  1993 y  1994

Câu 19. Cho hệ 

Khi hệ có nghiệm duy nhất thì giá trị log m thu được gần nhất với
A. 866

B. 968

C. 722
x

Câu 20. Cho hàm số f ( x )  1993  1993
x

phương sau nghiệm đúng với x  (0;1) : f
A. 7

B. 3

x

3


D. 542

 ln( 4 x 2  1  2 x) . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để bất



 2 x 2  3x  m  f (2 x  x 2  5)  0 .
C. 9

D. 8
x

Câu 21. Cho hàm số f ( x )  3 1993  4 x  3 1993  4 x  (9  9 )  2019 x . Tồn tại bao nhiêu số nguyên âm
x

m để bất phương trình f (3sin x  4 cos x )  f (  m)  0 có nghiệm ?
A. 6

B. 5

C. 4

_________________________________

D. 3

2




×