Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Đề kiểm tra cuối năm lớp 2. Có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 47 trang )

Ma trận môn Tiếng Việt lớp 2 – Cuối học kỳ II
Năm học 2018-2019
Mạch kiến thức, kĩ Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3
năng
số điểm TN TL TN TL TN TL
Kiến thức Tiếng Việt:
- Biết xác định bộ
Số câu
phận câu trả lời cho
câu hỏi Khi nào?
-Biết đặt câu hỏi Như
thế nào?
-Biết đặt dấu phẩy
Câu số
vào những chỗ thích
hợp.
- Nêu được 2 từ ngữ
ca ngợi Bác Hồ.
- Xác định được từ
Số điểm
chỉ sự vật.

1

1

1

7

8



9

0,5

0,5

1

Đọc hiểu văn bản:
Số câu
4
1
- Biết nêu nhận xét
đơn giản một sô hình Câu số 1,2,3 5
,4
ảnh, nhân vật hoặc
chi tiết trong bài đọc;
liên hệ được với bản
thân, thực tiễn bài
Số điểm 2,5 0,5
học.
Hiểu ý chính của
đoạn văn, nội dung
bài
Biết rút ra thông tin
đơn giản từ bài học.

Tổng


Mức 4
TN TL

Tổng
TN

TL

1
6

1

Số câu

5

1

1

1

1

6

3

Số điểm


3

0,5

0,5

1

1

4

2


PHIẾU KIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2018 - 2019
.............................................................................
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
.............................................................................
Bài Kiểm tra đọc
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...............................................................Lớp: 2 .....Trường: Tiểu học ..

Điểm

Điểm ĐTT

Nhận xét


Điểm ĐH

I. Đọc thành tiếng (GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với
từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kyII )
II. Đọc hiểu:
HS đọc thầm bài văn sau và làm các bài tập dưới đây.

Đôi bạn tốt
Thím Vịt bận đi chợ xa đem con gửi đến bác Gà mái mẹ.Gà mái mẹ gọi con ra
chơi với Vịt con.
Gà con xin phép mẹ dẫn Vịt con ra vườn chơi và tìm giun dế ăn. Gà con nhanh
nhẹn đi trước. Vịt con lạch bạch theo sau. Thấy Vịt con chậm chạp, Gà con tỏ ra
không thích lắm. Ra tới vườn, Gà con lấy hai chân bới đất tìm giun, Ngón chân của Vịt
có màng không bới đất được.
Vịt con cứ lạch bạch khiến đất bị nén xuống . Gà con không tài nào tìm giun
được. Gà con tức quá nói với Vịt con:
-Bạn chẳng biết bới gì cả, bạn đi chỗ khác chơi để tôi bới một mình vậy.
Vịt con thấy Gà con cáu với mình cũng buồn, liền bỏ ra ao tìm tép ăn. Một con cáo
mắt xanh, đuôi dài nấp trong bụi rậm, thấy Gà con đi tìm mồi một mình định nhảy ra
vồ. Gà con sợ quá vội “ ba chân bốn cẳng ” chạy ra bờ ao. Gà con vừa chạy vừa kêu:
“Chiếp , chiếp, chiếp”. Vịt con đang lặn ngụp tìm tép , nghe tiếng bạn gọi vội lướt
nhanh vào bờ cõng bạn ra xa. Cáo tới bờ đã thấy Gà và Vịt đang ở giữa ao sâu . Chờ
mãi không được, Cáo liếm mép và bỏ đi. Nhờ Vịt có đôi chân như mái chèo bơi rất
nhanh mà Gà con thoát chết…Lúc này, Gà con mới thấy việc mình đuổi Vịt con là
không tốt và xin lỗi bạn. Vịt con không giận mà còn mò tép cho Gà con ăn.
(Sưu tầm)
Câu 1: Thím Vịt gửi Vịt con cho ai khi đi chợ xa? (M1-0,5đ)
A.Gà mái mẹ
B.Gà trống choai

C.Chú mèo mướp
D.Anh chó xồm


Câu 2: Những chi tiết nào cho thấy Vịt con rất chậm chạp, vụng về khi ở trên cạn. Trả
lời câu hỏi bằng cách đánh dấu X vào ô trồng “Đúng” hoặc “ Sai”(M1-1đ)
Chi tiết
Đún Sai
g
1.Vịt con lạch bạch theo sau
2.Vịt con thấy Gà con cáu với mình cũng buồn,liền bỏ ra ao tìm tép ăn.
3.Vịt con cứ lạch bạch khiến đất bị nén xuống.
4.Vịt con đang lặn ngụp tìm tép, nghe tiếng bạn gọi vội lướt nhanh vào
bờ cõng bạn ra xa.
Câu 3: Thấy Vịt con vụng về, Gà con đã làm gì?(M1-0,5đ)
A.Mắng Vịt con không cho Vịt con bới giun cùng mình nữa.
B.Hướng dẫn cho Vịt con cách bới đất.
C.Dắt Vịt con về trả cho thím Vịt.
D.Bỏ đi chơi một mình, cho Vịt con tự bới đất.
Câu 4:Thấy Gà con bị Cáo đuổi, Vịt con đã làm gì để cứu bạn? (M1-0,5đ)
A.Vịt con bơi lại bờ cùng Gà chống lại Cáo.
B. Vịt con đi tìm Gà mẹ đến cứu Gà con.
C. Vịt con dắt Gà con chạy vào rừng để trốn.
D. Vịt con bơi vào bờ cõng gà con ra giữa ao.
Câu 5: Em hãy đặt mình vào vai Gà con để nói một câu xin lỗi bạn Vịt. (M3-0,5đ)
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Câu 6: Theo em, thế nào là người biết yêu thương bạn bè? (M4-1đ)
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….

Câu 7: Câu “ Gà con xin phép mẹ dẫn Vịt con ra vườn chơi và tìm giun dế ăn.” Có cấu
tạo thẹo mẫu câu nào dưới đây? (M1- 0,5đ)
Trả lời câu hỏi bằng cách ghi Đ nếu đúng , ghi S nếu sai vào ô trống .
A.Ai là gì ?
B.Ai thế nào?
C.Ai làm gì?
D. Để làm gì ?
Câu 8:: Xếp các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp .( M2- 0,5 đ)
(gà, cáo, vịt , hổ, tê giác, bò)
a)Vật nuôi trong nhà:……………………………………………………………….
b)Động vật hoang dã:…………………………………………………………………
Câu 9: Em hãy đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu dưới đây.(M3- 1đ)
Bạn bè chơi với nhau phải biết đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau.


Điểm

Nhận xét
.............................................................................
.............................................................................

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2018 - 2019
Môn : Tiếng việt - Bài kiểm tra viết
Lớp : 2
Thời gian làm bài : 40 phút

Họ và tên :…………………………................Lớp : 2 ......Trường Tiểu học ....
Điểm


I.Chính tả: Nghe - viết
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Bóp nát quả cam (sách Tiếng Việt lớp
2 tập 2 trang 127)

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
III.TẬP LÀM VĂN: (6 điểm)
Hãy viết một đoạn văn (khoảng 4- 5 câu) về ảnh Bác Hồ theo gợi ý sau:


a) Ảnh Bác Hồ được treo ở đâu?
b) Trông Bác như thế nào (râu tóc, vầng trán, đôi mắt….)
c) Em muốn hứa với Bác điều gì?

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Phần
Đọc
thành
tiếng

Câu

Điểm thành phần
Mỗi HS đọc 1 đoạn
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu:
khoảng 50 – 60 tiếng/ phút.
- Đọc đúng tiếng, từ( không sai quá 5 tiếng):
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa:

1
1
1





Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc:
1
2
3
4
5
6
7
8

Đọc
hiểu

9

Chính
tả

1

A
1.Đ;
2.S;
3.Đ; 4.S
A
D

HS viết được lời xin lỗi
HS viết được thế nào là người bạn tốt.
A.S
B. S C.Đ
D.S
a) Gà , vịt , bò
b) Cáo, hổ, tê giác
Bạn bè chơi với nhau phải biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn
nhau.

0,5
1
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5

- Nghe – viết đúng, tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút:
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ:
- Viết đúng chính tả( không mắc quá 5 lỗi)
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp.

1
1
1
1




0,5



Học sinh viết sai chính tả, trình bày chưa sạch đẹp, ... :
trừ 0,25 điểm/1 lỗi

Tập
làm
văn

Nội
dung
Kỹ
năng:

- Viết được một đoạn văn (đúng cấu trúc) theo gợi ý cho
trước. Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hợp lí.
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chính tả: 1 điểm
- Dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp: 1 điểm
- Viết có sáng tạo: 1điểm

3


1
1
1


Ma trận môn Tiếng Việt lớp 2 – Cuối học kỳ II
Năm học 2018-2019
Mạch kiến thức, kĩ Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3
năng
số điểm TN TL TN TL TN TL

Mức 4
TN TL

Tổng
TN

TL


Kiến thức Tiếng Việt:
- Biết xác định bộ
phận câu trả lời cho
câu hỏi Khi nào?
-Biết đặt câu hỏi Như
thế nào?
-Biết đặt dấu phẩy
vào những chỗ thích
hợp.
- Nêu được 2 từ ngữ
ca ngợi Bác Hồ.
- Xác định được từ
chỉ sự vật.
-Xác định được cặp
từ trái nghĩa

Đọc hiểu văn bản:
- Biết nêu nhận xét
đơn giản một sô hình
ảnh, nhân vật hoặc
chi tiết trong bài đọc;
liên hệ được với bản
thân, thực tiễn bài
học.
Hiểu ý chính của
đoạn văn, nội dung
bài
Biết rút ra thông tin
đơn giản từ bài học.

Tổng

Điểm

Số câu

1

1

1

Câu số

8 7,10 9


11

Số điểm

0,5

2

1

0,5 0,5

Số câu

4

1

1

Câu số

1,2,3
,4

5

6

Số điểm


2

0,5

1

Số câu

4

1

2

1

2

1

Số điểm

2

0,5

1

0,5


1

1

Nhận xét

PHIẾU KIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2018 - 2019
.............................................................................
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
.............................................................................
Bài Kiểm tra đọc
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...............................................................Lớp: 2 .....Trường: Tiểu học …


Điểm ĐTT

Điểm ĐH

I. Đọc thành tiếng (GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với
từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kyII )

II. Đọc hiểu:
HS đọc thầm bài văn sau và làm các bài tập dưới đây.
Chiếc rễ đa tròn
1. Một sớm hôm ấy, như thường lên, sau khi tập thể dục, Bác Hồ đi dạo trong
vườn. Đến gần cây đa, Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo nằm trên
mặt đất. Chắc là trận gió đêm qua đã làm nó rơi xuống. Bác tần ngần một lát, rồi bảo

chú cần vụ đứng gần đấy:
- Chú cuốn rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé!
2. Theo lời Bác, chú cần vụ xới đất, vùi chiếc rễ xuống. Nhưng Bác lại bảo:
- Chú nên làm thế này.
Nói rồi, Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn và bảo chú cần vụ buộc nó tựa
vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.
Chú cần vụ thắc mắc:
- Thưa Bác, làm thế để làm gì ạ?
Bác khẽ cười:
- Rồi chú sẽ biết.
3. Nhiều năm sau, chiếc rễ đã bén đất và thành cây đa con có vòng lá tròn.
Thiếu nhi vào thăm vườn Bác, em nào cũng thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy.
Lúc đó, mọi người mới hiểu vì sao Bác cho trồng chiếc rễ đa thành hình tròn như thế.
Theo tập sách BÁC HỒ KÍNH YÊU
Câu 1: Khi đi dạo trong vườn, Bác và anh cần vụ đã nhìn thấy gì?(M1-0,5đ)
A. Cá vàng dưới ao ngoi lên đớp mồi.
B. Một chiếc rễ đa nằm trên mặt đất.
C. Một chú chim non bị gãy cánh
D. Cây cối đổ nghiêng ngả sau trận bão.
Câu 2. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì? (M1-0,5đ)
A. Chú cuốn rễ này lại rồi làm vòng cho các cháu thiếu nhi chơi nhé!
B. Chú đem rễ đa này đặt dưới gốc cây đa to kia nhé!
C. Chú cuốn rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé!
D. Chú đem rễ đa này phơi làm củi đun nhé !
Câu 3. Chú cần vụ đã làm gì? (M1-0,5đ)
A. Chú đem ngâm chiếc rễ trong nước cho nảy mầm.
B. Chú cần vụ xới đất, vùi chiếc rễ xuống.
C. Chú ghép chiếc rễ vào cành cây khác để tạo giống mới.
D. Chú cần vụ xới đất, trồng hai đầu của chiếc rễ xuống.



Câu 4. Chiếc rễ đa trở thành cây đa có hình dáng như thế nào?(M1-0,5đ)
A. Chiếc rễ trở thành cây đa con có vòng lá tròn.
B. Chiếc rễ trở thành cây đa khổng lồ, xanh um.
C. Chiếc rễ trở thành cây đa có hình thù như rắn hổ mang.
D. Chiếc rễ trở thành cây đa con như quả cầu khổng lồ.
Câu 5. Chi tiết "Bác thấy chiếc rễ rơi xuống sau trận bão và bảo anh cần vụ trồng
xuống đất" cho thấy điều gì về Bác?(M3-0,5đ)
A. Bác sống rất giản dị, tiết kiệm và liêm khiết.
B. Bác rất yêu quý thiếu nhi, đặc biệt là thiếu nhi Việt Nam.
C. Bác rất quan tâm đến mọi người xung quanh.
D. Bác rất yêu thiên nhiên, yêu cây xanh.
Câu 6. Chi tiết "Bác trồng rễ cây thành hình tròn để khi cây lớn, thiếu nhi có chỗ vui
chơi" cho thấy Bác là người như thế nào?(M4-1đ)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 7: Đánh dấu x vào ô trống trước cặp từ trái nghĩa: (M2-0,5đ)
cao/béo
dài/ to
buồn/vui

lạnh/rét

Câu 8: Em hãy viết 2 từ ngữ để ca ngợi Bác Hồ.(M1-0,5đ)
..........................................................................................................................................
Câu 9: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu văn sau:(M2-0,5đ)
“ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo.”
..........................................................................................................................................
Câu 10: Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong câu văn sau (M2-0,5đ)

Sau giờ làm việc Bác thường tự tay chăm sóc cây cho cá ăn.
Câu 11: Dòng nào gồm những từ chỉ sự vật.(M3-0,5đ)
A. Bác, cây đa, tươi tốt.
B. Chiếc rễ , ngoằn ngoèo, Bác.
C. Thiếu nhi, cây đa, chiếc rễ.
D. Thiếu nhi, chui qua, chiếc rễ

Điểm

Nhận xét
.............................................................................
.............................................................................

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2018 - 2019
Môn : Tiếng việt - Bài kiểm tra viết
Lớp : 2


Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên :…………………………................Lớp : 2 ......Trường Tiểu học ..
Điểm

I.Chính tả: Nghe - viết
Giáo viên đọc cho học sinh viết tên bài và đoạn văn từ:
“ Mỗi mùa hè....đến dát vàng” trong bài Sông Hương (sách Tiếng Việt
lớp 2 tập 2 trang 72)

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
II. TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Em hãy tả một loại quả mà em thích.
Điểm
Gợi ý:
-Quả em thích là quả gì? To bằng chừng nào?
-Vỏ quả màu gì? Vỏ nhẵn hay xù xì có gai?
-Quả chín nhiều vào mùa nào? Mùi vị ra sao?
- Vì sao em thích loại quả đó?
Bài làm


Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

Phần

Câu

Đọc
thành
tiếng

Đọc
hiểu

1
2
3
4
5
6
7
8
9

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Điểm thành phần
Mỗi HS đọc 1 đoạn
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu:
khoảng 50 – 60 tiếng/ phút.
- Đọc đúng tiếng, từ( không sai quá 5 tiếng):
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa:
Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc:
B
C
D
A
D
HS viết đúng ý: Bác Hồ luôn quan tâm đến thiếu nhi.
buồn/vui
HS tìm đúng từ ngữ ca ngợi Bác .
Bác chợt thấy một chiếc rễ đa như thế nào?

1



1
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

1
0,5
0,5
0,5




10
11
Chính
tả

Sau giờ làm việc, Bác thường tự tay chăm sóc cây, cho cá
ăn.
C
- Nghe – viết đúng, tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút:
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ:
- Viết đúng chính tả( không mắc quá 5 lỗi)
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp.

0,5
0,5
1
1
1
1




Học sinh viết sai chính tả, trình bày chưa sạch đẹp, ... :
trừ 0,25 điểm/1 lỗi

Tập
làm
văn

Nội
dung
Kỹ
năng:

- Viết được một đoạn văn (đúng cấu trúc) theo gợi ý cho
trước. Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hợp lí.
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chính tả.
- Dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp.
- Viết có sáng tạo.

3
1
1
1



Bảng ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 2 học kì 2
Năm học 2018-2019
Mạch kiến Số câu Mức 1
thức, kĩ
và số

năng
điểm TN TL
Số học và Số câu
1
1
phép tính: Câu số
1
8
Cộng, trừ
không nhớ
(có nhớ )
0,5
2
trong phạm
Số
vi 1000;
nhân, chia điểm
trong phạm
vi các bảng
tính đã học

Mức 2
TN
1
6

0,5

TL


Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

Tổng

TL

TN

TL

1
11

2

2

0,5 1,5

3


Đại lượng và
Số câu

đo đại
lượng: mét, Câu số
ki- lô- mét;
mi – li –
mét; đề - xi
– mét; lít; ki- Số
điểm
lô- gam;
ngày; giờ;
phút
Yếu tố hình Số câu
học: hình Câu số
chữ nhật
Số
,chu vi hình
điểm
tam giác.
Giải bài toán Số câu
đơn về phép Câu số
cộng, phép
trừ, phép
Số
nhân, phép điểm
chia.
Tổng
Số câu
Số
điểm

Điểm

2

2

1

5,7

9

1,5

2

3
2

1,5

1
2

1
3

1
4

1


0,5

0,5

0,5

1

1
2

Nhận xét

2
1

1
2

1
0,5

1
10

2

1,5

3


1
1,5

1
1
0,5 0.5

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ

................................................................

.

2

Năm học : 2018 – 2019
Môn : Toán – Lớp 2
Thời gian : 40 phút

............................................................

Họ và tên:..............................................................Lớp .........Trường Tiểu học …
I/ Phần trắc nghiệm:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (M1-0,5đ)
a) Số liền sau số 399 là:
A. 300

B. 398


C.400

D. 310

7
4

4
6


b) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900
B. 989
C. 998
D.999
Câu 2 (M2-0,5đ) : Có 5 can dầu, mỗi can có 4 l dầu . Hỏi 5 can có tất cả bao nhiêu lít
dầu ?
A. 9l dầu
B. 1l dầu
C.20l dầu
D. 25l dầu
Câu 3: (M3-0,5đ)Cho đường gấp khúc ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là :
AB = 12cm; BC = 15cm; CD = 2dm.
Vậy độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A.29cm

B.47cm


C. 27cm

D.17cm

Câu 4: (M4:0,5đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật ?
A.9 B.10
C.11
D.12

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm( M1-1đ)
a)1m=........cm
b) 1dm=........cm
c) 3cm=.......mm
d) 20mm=....cm
Câu 6; Điền dấu >, <, = vào ô trống: (M2-0,5đ )
a)600+ 20
855 - 213
b)20: 5
24:4
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống(M1-0,5đ)
a) Một ngày có 24 giờ.
b) 13 giờ là 2 giờ chiều

I/ Phần tự luận:
Câu 8:Đặt tính rồi tính(M1-2đ)
37+ 48;

60 - 25;

394 - 510;


837 + 52

……………………………………….......................……….....………….....……………………………………
……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................………………………………

Câu 9: Tính (M2- 2đ)
23kg+45kg-25kg= .........................
..........................

5cm × 6+ 23cm=...........................
..........................

Câu10: (M3-1,5đ) Có 24kg gạo, đã dùng hết số gạo đó. Hỏi đã dùng hết bao nhiêu kilô-gam gạo?


……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
……………………………………….......................……….....………….....……………………………………
……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................……………………………

Câu 11:( M4-0,5đ)Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số .
……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
………………………………………………………………................................………………………………

………………………………………………………………................................………………………………

ĐÁP ÁN
Toán cuối kỳ 2 – năm học 2018 - 2019
Câu số
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10

Số điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ


1,5đ

Câu 11


0,5đ

Đáp án
b) D Mỗi phần 0,25đ

a)C
C
B
9 hình chữ nhật
a) 100; b)10; c)30; d) 2. Mỗi phần 0,25đ
a) <;
b) <. Mỗi phần 0,25đ
a) Đ
b) S
Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Mỗi dãy đúng 1đ
Số gạo đã dung hết là : (0,25đ)
24:3 = 8(kg) (1đ)
Đáp số : 8kg gạo
Số lớn nhất có ba chữ số là 999.
Số bé nhất có ba chữ số là 100.
Hiệu hai số đó là: 999-100= 899
Đáp số : 899


Bảng ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 2 học kì 2
Năm học 2018-2019
Mạch kiến Số câu
thức, kĩ
và số

năng
điểm
Số học và Số câu
phép tính: Câu số
Cộng, trừ
không nhớ
(có nhớ )
trong phạm
Số
vi 1000;
nhân, chia điểm
trong phạm
vi các bảng
tính đã học
Đại lượng và
Số câu
đo đại
lượng: mét, Câu số
ki- lô- mét;
mi – li –
mét; đề - xi
– mét; lít; ki- Số
điểm
lô- gam;
ngày; giờ;
phút
Yếu tố hình Số câu
học: hình Câu số
chữ nhật
Số

,chu vi hình
điểm
tam giác.

Mức 1

Mức 2

TN

TL

TN

1
1

1
8

1
6

0,5

2

0,5

TL


Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

Tổng

TL

TN

TL

1
11

2

2

0,5 1,5

2

1


5,7

9

1,5

2

2

1,5

1
2

1
3

1
4

1

0,5

0,5

0,5

1


3


Giải bài toán Số câu
đơn về phép Câu số
cộng, phép
trừ, phép
Số
nhân, phép điểm
chia.
Tổng
Số câu
Số
điểm

Điểm
2

3
2

1
2

2
1

1
2


2

1,5

3

1
1,5

1
1
0,5 0.5

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ

Nhận xét
................................................................

.

1
0,5

1
10

Năm học : 2018 – 2019
Môn : Toán – Lớp 2
Thời gian : 40 phút


............................................................

Họ và tên:..............................................................Lớp .........Trường Tiểu học …
I/ Phần trắc nghiệm:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (M1-0,5đ)
a) Số gồm: 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị được viết là:
A. 835
B. 850
C.8503

D. 853

b) Chữ số 6 trong số 756 có giá trị là:
A. 600
B. 6
C. 60
D.56
Câu 2 (M2-0,5đ) : Có 40kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5kg. Hỏi có bao
nhiêu túi gạo?
A. 45 túi gạo
B.35 túi gạo
C.8 túi gạo
D. 9 túi gạo
Câu 3: (M3-0,5đ)Cho hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là :
AB = 22cm;

BC = 3dm;


CA = 27cm.

Vậy chu vi hình tam giác ABC là:
A.25cm

B.52cm

C. 79cm

Câu 4: (M4:0,5đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật ?
A.9
B.10
C.11
D.12

D.79dm

7
4

4
6


Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm( M1-1đ)
a)1km=........m
b) 1m=........cm
c) 2m=.......dm
d) 50mm=....cm
Câu 6; Điền dấu >, <, = vào ô trống: (M2-0,5đ )

a)600+ 20
855 - 213
b)20: 5
24:4
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống(M1-0,5đ)
a) 17 giờ còn gọi là 4 giờ chiều.
b) Nếu hôm nay là thứ ba 15 tháng 4 thì ngày mai là thứ tư 16 tháng 4.

I/ Phần tự luận:
Câu 8:Đặt tính rồi tính(M1-2đ)
371+ 426;

568 - 251;

90 - 15;

37 + 59

……………………………………….......................……….....………….....……………………………………
……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................………………………………

Câu 9: Tính (M2- 2đ)
23kg+16kg+40kg= .........................
..........................

3m × 8 + 53m=...........................
..........................

Câu10: (M3-1,5đ)Một cửa hàng bán được 535kg gạo nếp, số gạo nếp bán được ít hơn

số gạo tẻ là 120kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?
……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
……………………………………….......................……….....………….....……………………………………
……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................……………………………

Câu 11:( M4-0,5đ)Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó nhân với 4 thì được kết quả
bằng 100 trừ đi 64.
……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
………………………………………………………………................................………………………………


………………………………………………………………................................………………………………

ĐÁP ÁN
Toán cuối kỳ 2 – năm học 2018 - 2019
Câu số
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8

Câu 9
Câu 10

Số điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ


1,5đ

Câu 11

0,5đ

Đáp án
b)B. Mỗi phần 0,25đ

a)D
C
C
10 hình chữ nhật
a) 1000; b)20; c)100; d) 5. Mỗi phần 0,25đ
b) <;
b) <. Mỗi phần 0,25đ
b) S

b) Đ
Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Mỗi dãy đúng 1đ
Cửa hàng bán được số gạo tẻ là: (0,25)
535+120=655(kg) (1đ)
Đáp số : 655 kg gạo tẻ (0,25)
Gọi số đó là x. Ta có :
X x 4 = 100 - 64
X x 4 =36
X = 36: 4
X =9
Vậy số đó là 9

Bảng ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 2 học kì 2
Năm học 2017-2018
Số câu
Mức 1
và số
TN
TL
điểm
Số học và phép Số câu
3
1
tính: Cộng, trừ Câu số 1,3,4
7
không nhớ (có
Số điểm
nhớ ) trong
phạm vi 1000;

Mạch kiến
thức, kĩ năng

Mức 2
TN
1
6

TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

Tổng

TL

TN

TL

1
11

4


1


1,5
nhân, chia
trong phạm vi
Đại lượng và
đo đại lượng:
mét, ki- lômét; mi – li –
mét; đề - xi –
mét; lít; ki- lôgam; ngày;
giờ; phút
Yếu tố hình
học: hình tam
giác; chu vi
hình tam giác;
hình tứ giác;
chu vi hình tứ
giác; độ dài
đường gấp
khúc
Giải bài toán
đơn về phép
cộng, phép trừ,
phép nhân,
phép chia.
Tổng

Điểm

2
.

1

1

1

1

2

8

0,5

1

Số câu
Câu số
Số điểm

1

Số câu
Câu số

Số điểm


1

1

1

0,5

1

1
5

1

1

1

Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Số điểm

2,5

2
9,10
3

4
2

Nhận xét
....................................................
................................................

1
1

2
2

1
1

2
3

1
2
1
1

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ
Năm học : 2017 – 2018

6
4


5
6


Môn : Toán – Lớp 2
Thời gian : 40 phút
Họ và tên:..............................................................Lớp .........Trường Tiểu học …
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1 - 0.5)
a. 304
b. 186
c. 168
d. 286
Câu 2: 1 m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M1 - 0.5)
a . 10 cm
b. 100 cm
c. 1000 cm
d. 1 cm
Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1 - 0,5)
a. 0
b. 1
c. 4
d. 40
Câu 4: 30 + 50 □ 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (M1 - 0.5)
a. <
b. >
c. =
d. không có dấu nào
5cm

Câu 5: Chu vi hình tứ giác sau là: (M2 - 1)
4cm
6cm
a. 19cm

b. 20cm

c. 21cm

d. 22cm
7cm

Câu 6: : Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M2-1)
a) Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là 900
b) Số tròn trăm liền trước 900 là 1000
c) Số tròn trăm liền sau 900 là 1000
d) Số tròn trăm bé nhất là 100

II-Phần tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M1- 1)
465 + 213857 – 432456 – 19234 + 296.

4cm


……………………………………….......................……….....………….....……………………………………
……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................………………………………

Câu 8: Tính (M2- 1)

a)10 kg + 36 kg – 21 kg =.......................
b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = ..................
= ....................
=....................
Câu 9: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3 – 1,5)
Lớp 2C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp
2C có bao nhiêu học sinh nam?
……………………………………….......................……….....………….....……………………………………
……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
………………………………………………………………................................………………………………

Câu 10: Bài toán: (M2 – 1,5)
Đội một trồng được 530 cây, độ hai trồng được nhiều hơn đội một 145 cây. Hỏi đội hai
trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………….......................……….....………….....……………………………………
……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
………………………………………………………………................................…………………………

Câu 11: Tính hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ
số (M4 - 1).
……………………………………….......................……….....………….....……………………………………
……………………………………………………............................………...…..………………………………
………………………………………………………………................................………………………………
………………………………………………………………................................………………………………

Đáp án môn Toán cuối học kỳ 2 – Năm học 2017-2018
I/ Phần trắc nghiệm:



Câu 1: b. 0.5đ.
Câu 2: b. 0,
Câu 3: a. 0,5đ
Câu 4:= 0,5đ
5cm
Câu 5: d. 22cm
6cm

4cm
7cm

Câu 6: :1đ. Mỗi ô đúng 0,25đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M2-1
II-Phần tự luận
Câu 7: 1 đ. Mỗi phép tính đúng : 0,25
Câu 8: 1đ. Mỗi phần đúng 0,5đ
Câu 9: Số học sinh nam lớp 2C là :
0,25đ
21- 6 = 15(học sinh)

Đáp số : 15 học sinh 0,25đ
Câu 10: Đội hai trồng được số cây là :
0,25đ
530 +145 = 655 (cây)

Đáp số : 655 cây
0,25đ
Câu 11: 1đ
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là :90

0,25đ
Số lớn nhất có một chữ số là : 9

0,25đ

Hiệu hai số là : 90-9 = 81

0,5đ


Trường: …………………….

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II

Họ và tên HS: ……..…

NĂM HỌC: 2016 - 2017

Lớp:………..

Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra: ………. tháng … năm 2017

Nhận xét của thầy cô

Điểm

……………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….....


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ ) Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?
A. 3kg

B. 3g

C. 30g

D. 30kg

Câu 2: (0,5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205

B. 25

Câu 3: (0,5 đ - M1) Hình được tô màu

C. 2005
1
3

số ô vuông là:

B

A

D. 250


C

D

Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu
tuổi?
A.

12 tuổi

B. 20 tuổi

C. 22 tuổi

D. 32 tuổi

Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:
A. 12cm
15dm

B. 15mm

C. 15cm

D.


Câu 6:(0,5 đ). Hình vẽ bên có:
A.


3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

B.

2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

C.

1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.

D.

1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7: (1đ) Tính
5 x 6 : 3 = .................

28 : 4 x 0 = .................

=..................

= .................

Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính
46 + 34

82 – 46

235 + 523


648 – 205

.................

..................

...................

....................

.................

..................

...................

....................

... .................

..................

...................

....................

Câu 9: ( 1 đ).Tìm x:
a. x : 4 = 7


b. x x 3 = 27

……………………

…………………

…………………...

………………..

Câu 10: Điền số ?
a.

5m = ..... cm

b.

1 tuần lễ = ….. ngày

1km = ..... m
1 ngày = …… giờ


×