Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kiem tra Hoa hoc 8A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.98 KB, 6 trang )

Họ và tên :
Lớp 8A
2
Kiểm tra 45 . B i s 1
Môn : hoá học 8
Điểm

Lời phê của cô giáo
Đề s 1
A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1(1điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu những câu mà em cho là đúng .
a. Chiếc bàn có trên 50% khối lợng là gỗ thì chiếc bàn là chất, gỗ là vật thể.
b. Phần lớn soong, nồi, ấm đun đều bằng nhôm thì soong, nồi, ấm là vật thể còn nhôm là
chất.
c. Xăng, nitơ, nớc tự nhiên là hỗn hợp.
d.Sữa, không khí, nớc chanh là hỗn hợp.
e. Hợp chất đợc tạo nên từ hai loại nguyên tử trở nên.
g. Hợp chất đợc tao nên từ hai chất.
h. Nớc cất là hỗn hợp vì nớc cất tạo nên từ 2 nguyên tố là H và O.
i. Nớc cất là hợp chất vì do hai 2 nguyên tố là H và O tạo nên.
Câu 2 (2 điểm)
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ còn trống để hoàn thiện các câu sau:
a. Nguyên tử là hạt ............................., trung hoà về...........
b. Prôton và ............có điện tích bằng nhau nhng khác dấu.
c. Prôton và...........có cùng khối lợng, còn .............có khối lợng rất bé coi nh không đáng
kể.
d. Phõn t ca n cht ch gm mt loi., cũn phõn t ca. cú
t..nguyờn t tr nờn.
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 3 (3,0điểm)


a.Dùng chữ số và kí hiệu hoá học biểu diễn các ý sau :
- Năm nguyên tử kali - Bốn nguyên Clo
- Hai phân tử mui n. - Ba phân tử ụxi.
b.Cách viết sau cho biết những ý gì ?
- N
2
- K
2
O
c.Tính khối lợng bằng gam của nguyên tử nguyên tố km, biết km cú NTK l 65 .
Câu 4 (2,75 điểm)
a. Tính hoá trị của Al, N, C, SO
4
trong các công thức sau : Al
2
O
3
, NO
2
, CO, CaSO
4

b. Lập công thức hợp chất của Na, Al lần lợt với nhóm SO
3
(II) rồi tính phân tử khối của
các hợp chất đó. Biết Al = 27, Na =23, O =16, S =32.
Câu 5 (1,25 điểm)
Hp cht có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nhóm nguyên tử (SO
4
) và nặng hơn

phân tử ụxi 12,5 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
B i l m
Họ và tên :
Lớp 8A
2
Kiểm tra 45 . B i s 1.
Môn : hoá học 8
Điểm

Lời phê của cô giáo
Đề s 2
A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1(1điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu những câu mà em cho là đúng .
a. C th ngi có trên 70% khối lợng là nc thì c th ngi là vt th, nc là cht
b. Phần lớn soong, nồi, ấm đun đều bằng nhôm thì soong, nồi, ấm là cht còn nhôm là
vt th.
c.Sữa, không khí, nớc chanh là hỗn hợp.
d. Xăng, nitơ, nớc tự nhiên là hỗn hợp.
e. Hợp chất đợc tạo nên từ hai loại nguyên tử trở nên.
g. Hợp chất đợc to nên từ hai chất.
h. Mui n là hợp chất vì do hai 2 nguyên tố là Na và Cl tạo nên.
i. Mui n là hỗn hợp vì mui n tạo nên từ 2 nguyên tố là Na và Cl.
Câu 2 (2 điểm)
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ còn trống để hoàn thiện các câu sau:
a. Phõn tử là hạt i din cho.................., gm mt s...........liờn kt vi nhau, th
hin y tớnh cht húa hc ca cht.
b. ấlectron và ............có điện tích bằng nhau nhng khác dấu.

c. Ntron và...........có cùng khối lợng, còn .............có khối lợng rất bé coi nh không đáng
kể.
d. Khí hiđrô, khí ôxi, khí clo là những.............đều tạo nên từ......................... còn đờng,
muối ăn, khí mêtan là những .......................đợc tạo nên từ hai nguyờn t húa hc tr lờn
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 3 (3,0 điểm)
a.Dùng chữ số và kí hiệu hoá học biểu diễn các ý sau :
- Năm nguyên tử bc - Bốn nguyên tử nit
- Hai phân tử nc - Ba phân tử hidrô
b.Cách viết sau cho biết những ý gì ?
- N
2
- Na
2
O
c.Tỏch riờng ru v n c ra khi hn hp hai cht.
Câu 4 (2,75 điểm)
a. Tính hoá trị của Fe, N, C, PO
4
trong các công thức sau : Fe
2
O
3
, NO, CO
2
, Ca
3
(PO
4
)

2

b. Lập công thức hợp chất của Ba, Na, lần lợt với nhóm NO
3
(I) rồi tính phân tử khối của
các hợp chất đó. Biết Ba =137, Na =23, N =14, O =16.
Câu 5 (1,25 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 1 nhóm nguyên
tử (SO
4
) và nặng hơn phân tử hidro 80 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
B i l m
Họ và tên :
Lớp 8A
3
Kiểm tra 45 . B i s 1.
Môn : hoá học 8
Điểm

Lời phê của cô giáo
Đề s 2
A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1(1điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu những câu mà em cho là đúng .
a. C th ngi có trên 70% khối lợng là nc thì c th ngi là vt th, nc là cht
b. Phần lớn soong, nồi, ấm đun đều bằng nhôm thì soong, nồi, ấm là cht còn nhôm là
vt th.
c.Sữa, không khí, nớc chanh là hỗn hợp.
d. Xăng, nitơ, nớc tự nhiên là hỗn hợp.

e. Hợp chất đợc tạo nên từ hai loại nguyên tử trở nên.
g. Hợp chất đợc to nên từ hai chất.
h. Mui n là hợp chất vì do hai 2 nguyên tố là Na và Cl tạo nên.
i. Mui n là hỗn hợp vì mui n tạo nên từ 2 nguyên tố là Na và Cl.
Câu 2 (2 điểm)
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ còn trống để hoàn thiện các câu sau:
a. Phõn tử là hạt i din cho.................., gm mt s...........liờn kt vi nhau, th
hin y tớnh cht húa hc ca cht.
b. ấlectron và ............có điện tích bằng nhau nhng khác dấu.
c. Ntron và...........có cùng khối lợng, còn .............có khối lợng rất bé coi nh không đáng
kể.
d. Khí hiđrô, khí ôxi, khí clo là những.............đều tạo nên từ......................... còn đờng,
muối ăn, khí mêtan là những .......................đợc tạo nên từ hai nguyờn t húa hc tr lờn
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 3 (3,0 điểm)
a.Dùng chữ số và kí hiệu hoá học biểu diễn các ý sau :
- Năm nguyên tử bc - Bốn nguyên tử nit
- Hai phân tử nc - Ba phân tử hidrô
b.Cách viết sau cho biết những ý gì ?
- N
2
- Na
2
O
c.Tỏch riờng mui v cỏt ra khi hn hp hai cht.
Câu 4 (4,0 điểm)
a. Tính hoá trị của Fe, N, C, PO
4
trong các công thức sau : Fe
2

O
3
, NO, CO
2
, Ca
3
(PO
4
)
2

b. Lập công thức v tính phân tử khối của các hợp chất :
1. Ba(II) vi Cl(I)
2. Na(I) với nhóm NO
3
(I)
Biết Ba =137, Na =23, N =14, O =16. Cl = 35,5.
B i l m

trờng THCS Phố Lu
Họ và tên.................................
Lớp 8A
3
Kiểm tra
Môn : hoá học
Thời gian: 45 phút

Điểm

Lời phê của cô giáo


Đề bài
A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu1 (1,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời mà em chọn là đúng trong các câu sau:
1- Các hiện tợng sau, hiện tợng nào là hiện tợng hoá học?
a. Dây tóc bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện chạy qua.
b. Đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lợng của nó tăng lên.
c. Nến lỏng chuyển thành hơi.
d. Sự quang hợp của cây xanh.
2 - Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
---> Fe
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Chọn x,y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập đợc PTHH trên ( biết x = y)
a. x= 2, y= 1 b. x =2, y = 3

c. x =3, y= 2 d. x =3, y = 4
3.Dùng ống thuỷ tinh thổi hơi thở lần lợt vào ống nghiệm(1) đựng nớc, ống nghiệm(2)
đựng nớc vôi trong, kết quả là:
a.Cả hai ống không có hiện tợng gì.
b. Cả hai ống đều vẩn đục.
c. ống (1) vẩn đục, ống(2) không có hiện tợng gì.
d. ống (1) không có hiện tợng gì, ống (2) bị vẩn đục.
Câu 2(1,5 điểm)
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ còn trống trong các câu sau:
a. Phơng trình hoá học biểu diễn ngắn gọn......................................
Trong đó CTHH của các chất.....................đợc viết ở vế trái, còn..............của sản phẩm viết
ở vế phải của phơng trình.
b. Lập PTHH là đặt các....................thích hợp trớc mỗi CTHH của các chất (nếu
bằng 1 thì không ghi) để cho số nguyên tử của mỗi................... ở hai vế..........................
B. Tự luận (7 điểm )
Câu 3(4 điểm)
1. Hoàn thành các PTHH biểu diễn các phản ứng sau
a. H
2
+ ? ---> ? HCl
b. C
2
H
2
+ ? O
2
---> ? CO
2
+ ?H
2

O
c. ? KOH + AlCl
3
---> Al(OH)
3
+ ?KCl
d. Fe
3
O
4
+ ? CO ---> ? Fe + ?CO
2

2. Lập PTHH biểu diễn các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các
chất trong phản ứng.
a. Nhôm tác dụng với đồng clorua CuCl
2
tạo ra nhôm clorua AlCl
3
và đồng.
b. Kali hiđrôxít KOH tác dụng với lu huỳnh trioxít SO
3
tạo ra kali sufat K
2
SO
4
và nớc.
Câu 4 (3 điểm)
Đốt cháy 16,8 g sắt cần dùng hết 6,4 g oxi và sinh ra ôxit sắt từ Fe
3

O
4
.
a.Viết PTHH của phản ứng trên.
b. Viết công thức các chất trong phản ứng và tính khối lợng Fe
3
O
4
thu đợc .

Bài làm
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................. ................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×