Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KS ĐẦU NĂM L4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.08 KB, 4 trang )

Trường TH Nguyễn Huệ Thứ……ngày…tháng…..năm 2010
Họ và tên:……………………. BÀI THI kh¶o s¸t CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Lớp 4…. Môn: Toán ( Thời gian : 45 phút)
Mã sô Điểm Lời nhận xét của GV chấm Chữ ký
Ra đề lần 1: ………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Chấm lần 1:
Ra đề lần 2: Chấm lần 2:
Duyệt: Kiểm tra:
Bài 1. Viết (theo mẫu)
Viết số Đọc số
76245 Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm
42806 .................................................................................................
............................. Tám mươi nghìn tám trăm
24008 .................................................................................................
…………………. Năm mươi hai nghìn ba trăm mười lăm.
Bài 2. a. 98154........ 89415
? b. 78859 ....... 78860
c. 56432 …… 56432
Bài 3. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 1kg 40g = …….. g? là:
A. 140 B. 10040 C. 1004 D. 1040
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 3m 40cm =……..cm ? là:
A. 340 B. 304 C. 3004 D. 3400
c. Hình vuông ABCD có kích thước như hình vẽ.
Diện tích của hình vuông ABCD là:
A B
A. 25cm B. 20cm 5cm


C. 40cm D. 9cm

C D
Bài 4. Đặt tính rồi tính.
a. 16127 + 8109 b. 93680 – 7245
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
c. 3108 x 4 d. 2260 : 5
>
<
=
……………….. …….....................
……………….. …….....................
……………….. …….....................
………………….
……………….....
……………….....
………………….
Bài 5. Tìm x.
a. x  2 = 9328 b. x : 2 = 436
.................................... ...................................
.................................... ...................................
.................................... ...................................
Bài 6. Viết các số: 4208; 4802; 4280; 4082, theo thứ tự từ bé đến lớn:
.......................................................................................................
Bài 7. Một tổ đào được 45m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 7 ngày tổ đó đào
được bao nhiêu mét mương? (Mức đào mỗi ngày như nhau).
Bài giải:
…………………………………………………………….

…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
§¸p ¸n vµ HƯỚNG DẪN CHẤM
Toán 4
Bài 1:(1 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm
Viết số Đọc số
76245 Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm
42806 Bốn mươi hai nghìn tám trăm linh sáu
80 800 Tám mươi nghìn tám trăm
24008 Hai mươi bốn nghìn không trăm linh tám
52315 Năm mươi hai nghìn ba trăm mười lăm.
Bài 2:(1,5 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
a. 98154 > 89415
b. 78859 < 78860
c. 56432 = 56432
Bài 3:(1,5 điểm). Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
a/ D ; b/ A ; c/ B ;
Bài 5:(2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a.

16127 b. 93680 c. 3108 d. 2260 5
+ 8109 – 7245 x 4 26 452

24236 86 435 12432 10
0
Bài 6. Tìm x. :(1 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm.
a. x

×
2 = 9328 b. x : 2 = 436
x = 9328 : 2 x = 436
×
2
x = 4664 x = 872
Bài 7:(1 điểm). Thứ tự đúng là:
4082; 4208; 4280; 4802.
Bài 8:(2 điểm).
Bài giải:
Mỗi ngày tổ đó đào được số mét mương là: (0,25 điểm)
45 : 3 = 15 (m) (0,5 điểm)
Số mét mương tổ đó đào trong 7 ngày được là: (0,25 điểm)
15 x 7 = 105 (m (0,5 điểm)
Đáp số: 105m. (0,5 điểm)
*Lưu ý: Nếu lời giải sai mà phép tính đúng thì không ghi điểm. Ngược lại, nếu lời
giải đúng mà phép tính sai thì ghi điểm lời giải.
Người ra đề và đáp án:
Đinh văn Đông

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×