Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KS ĐẦU NĂM L3(10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169 KB, 6 trang )

Trường TH Nguyễn Huệ Thứ .........ngày......tháng ....năm 2010.
Họ tên học sinh:........................................... KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Lớp: 3.. Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 30 phút
Mã sô Điểm Lời nhận xét của GV chấm Chữ ký
Ra đề lần 1: ………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Chấm lần 1:
Ra đề lần 2: Chấm lần 2:
Duyệt: Kiểm tra:
* Đọc đoạn văn sau:
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất thoặc thực hiện theo yêu cầu
của từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Cò là một học sinh như thế nào?
A. Chăm làm.
B. Yêu trường, yêu lớp.
C. Ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập.
Câu 2: Vạc có điểm gì khác Cò?
A. Hay bay đi chơi
B. Không chịu học hành, suốt ngày chỉ ngủ.
C. Học kém nhất trong lớp.
Câu 3: Vì sao đêm đến Vạc mới chịu bay đi kiếm ăn?
A. Vì Cò xấu hổ với các bạn.
B. Vì Cò không muốn học.
C. Vì Cò lười biếng.
Câu 4: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “siêng năng”?
A. lười biếng.
B. Cần cù.


C. Chăm chỉ.
CÒ VÀ VẠC
Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn,
chăm chỉ học tập, được thầy yêu bạn mến. Còn Vạc thì lười biếng, không chịu học
hành, suốt ngày chỉ rúc đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng
Vạc chẳng nghe.
Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng
bạn chê cười, đêm đến Vạc mới chịu bay đi kiếm ăn.
Ngày nay, lật cánh cò lên, vẫn thấy một dúm lông màu vàng nhạt. Người ta
bảo đấy là quyển sách của Cò. Cò chăm chỉ nên lúc nào cũng mang sách bên mình.
Sau những buổi mò tôm bắt ốc, Cò lại đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc .
Truyện cổ Việt Nam
Cõu 5: Cõu Cũ ngoan ngoón thuc kiu cõu no ó hc ?.
A. Ai l gỡ ?
B. Ai lm gỡ ?
C. Ai th no ?
PHềNG GD HUYN NGC HI KHO ST CHT LNG U NM
TRNG TH NGUYN HU Nm hc : 2010- 2011
KHI: 3 Mụn: Ting Vit
A/ Phn c (10 im)
I/ Phn c thnh ting ( 5 im)
Giáo viên gọi HS lên bốc thăm và đọc một trong 5 đoạn văn sau trong bài tập đọc
và trả lời câu hỏi .
Bài1: Chuyn qu bu. (STV2TII/ 116 )
HS đọc đoạn : Từ đầu ............. by ngy hóy chui ra..
H/ Con dỳi mỏch hai v chng ngi i rng iu gỡ ?
Bài 2: Quyn s liờn lc. ( STV2TII/ 119 )
HS đọc đoạn: Ai cng bo b ............a cho Trung..
H/ Trong s liờn lc, cụ giỏo nhc Trung iu gỡ??
Bài 3: Búp nỏt qu cam. (STV2TII/124)

HS đọc đoạn: Sỏng nay,.............khụng k no c gi ta li. .
H/ Trn Quc Ton xin gp Vua lm gỡ?
Bài 4: Búp nỏt qu cam. (STV2TII/124)
HS c on: Quc Ton t n Vuaqu cam ó nỏt t bao gi.
H/ Vỡ sao Quc Ton vụ tỡnh búp nỏt qu cam ?
Bài 5: n bờ ca anh H Giỏo. ( STV2TII/136)
HS đọc đoạn ó sang thỏng ba.......c qun vo chõn H Giỏo.
H/ Khụng khớ v bu tri mựa xuõn trờn ng c Ba Vỡ p nh th no?
II/ c thm v lm bi tp: (5 im)
Hc sinh c thm bi c sau ri tr li cỏc cõu hi trong bi
s
Cề V VC
Cũ v Vc l hai anh em, nhng tớnh nt rt khỏc nhau. Cũ ngoan ngoón, chm
ch hc tp, c thy yờu bn mn. Cũn Vc thỡ li bing, khụng chu hc hnh, sut
ngy ch rỳc u trong cỏnh m ng. Cũ khuyờn bo em nhiu ln, nhng Vc chng
nghe.
Nh siờng nng nờn Cũ hc gii nht lp. Cũn Vc nh chu dt. S chỳng bn
chờ ci, ờm n Vc mi chu bay i kim n.
Ngy nay, lt cỏnh cũ lờn, vn thy mt dỳm lụng mu vng nht. Ngi ta bo
y l quyn sỏch ca Cũ. Cũ chm ch nờn lỳc no cng mang sỏch bờn mỡnh. Sau
nhng bui mũ tụm bt c, Cũ li u trờn ngn tre gi sỏch ra c .
Truyn c Vit Nam
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất thoặc thực hiện theo yêu cầu của từng
câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Cò là một học sinh như thế nào?
A. Chăm làm.
B. Yêu trường, yêu lớp.
C. Ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập.
Câu 2: Vạc có điểm gì khác Cò?
A. Hay bay đi chơi

B. Không chịu học hành, suốt ngày chỉ ngủ.
C. Học kém nhất trong lớp.
Câu 3: Vì sao đêm đến Vạc mới chịu bay đi kiếm ăn?
A. Vì Cò xấu hổ với các bạn.
B. Vì Cò không muốn học.
C. Vì Cò lười biếng.
Câu 4: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “siêng năng”?
A. lười biếng.
B. Cần cù.
C. Chăm chỉ.
Câu 5: Câu “ Cò ngoan ngoãn” thuộc kiểu câu nào đã học ?.
A. Ai là gì ?
B. Ai làm gì ?
C. Ai thế nào ?
B/PHẦN VIẾT: (10 điểm)- 35 phút.
I- Chính tả nghe - viết ( 4 điểm)
Bài viết: Người làm đồ chơi.
Bác nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu. Khi đồ chơi bằng nhựa xuất hiện , hàng của
bác không bán được, bác định chuyển nghề về quê làm ruộng.Một bạn nhỏ lấy tiền để dành,
nhờ bạn bè mua đồ chơi để bác vui trong buổi bán hàng cuối cùng.
II- Tập làm văn ( 5 điểm)- 35 phút.
Em hãy viết một đoạn văn khoảng 3,5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ của em.
Gợi ý:
- Cô giáo ( hoặc thầy giáo) của em tên gì ?
- Tình cảm của cô ( hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào ?
- Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy giáo) ?
- Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo) như thế nào ?

Người ra đề:
Trương Thị Tâm.

Phòng gd & đt ngọc hồi .
Trờng th nguyễn huệ
Khi : 3
hớng dẫn đánh giá, cho điểm.
I/ Đọc thành tiếng (5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2 điểm
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm, đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi ở đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 du cõu : 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 chỗ trở
lên 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm.
( Đọc quá 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút : 0 điểm).
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm
(Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời đợc: 0 điểm)
II/ phần đọc hiểu ( 5 điểm) :
Cõu Đáp án
Điểm
1
C
1
2 B 1
3 A 1
4 A 1
5 C 1
III/ Phần viết:
1. Chính tả nghe viết (4 điểm)..
*Đánh giá, cho điểm:
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả (4
điểm).
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng

quy định): trừ 0,5 điểm.
* Lu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn,...bị trừ 1
điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (6 điểm).
* Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 6 điểm:
- Vit c on vn t 3 n 5 cõu theo gi ý ca bi: câu vn dùng từ đúng, không sai ngữ
pháp; chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
( Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho mức: 5,5- 5- 4,5- 4- 3,5- 3 - 2,5-
2- 1,5- 1- 0,5.).
CHUYN QU BU
Ngy xa ngy xa cú hai v chng i rng, bt c con dỳi. Dỳi ly van xin tha, ha s
núi mt iu bớ mt. Hai v chng thng tỡnh tha cho. Dỳi bỏo sp cú ma to giú ln lm
ngp lt khp ni. Nú khuyờn h ly khỳc g to, khoột rng, chun b thc n by ngy,
by ờm, ri chui vo ú, bt kớn ming g bng sỏp ong, ht hn by ngy hóy chui ra
N Bấ CA H GIO
ó sang thỏng ba, ng c Ba Vỡ vn gi nguyờn v p nh hi u xuõn. Khụng khớ
trong lnh v rt ngt ngo. Bu tri cao vỳt, trp trựng nhng ỏm mõy trng
H Giỏo ng ó lõu trờn ng c. n bờ n quanh qun bờn anh.
Ging nhng a tr qun quýt bờn m, n bờ c qun vo chõn H Giỏo.
QUYN S LIấN LC.
Ai cng bo b Trung lm hoa tay. B lm gỡ cng khộo, vit ch thỡ p. Chng hiu sao
Trung khụng cú c hoa tay nh th. Thỏng no , trong s liờn lc, cụ giỏo cng nhc Trung
phi tp vit thờm nh.
Mt hụm, b ly trong t ra mt quyn s mng ó ng mu, a cho Trung. Trung ngc
nhiờn: ú l quyn s liờn lc ca b ngy b cũn l mt cu hc trũ lp hai.
BểP NT QU CAM
Quc Ton t n Vua, chõn bc lờn b m lũng m c: Vua ban cho cam quý nhng
xem ta nh tr con, vn khụng cho d bn vic nc. Ngh n quõn gic ang lm le ố u
ci c dõn mỡnh, cu nghin rng, hai bn tay búp cht.
Thy Quc Ton tr ra, mi ngi ựa ti. Cu xũe bn tay phi cho h xem cam quý Vua

ban. Nhng qu cam ó nỏt t bao gi.
BểP NT QU CAM
Sỏng nay, bit Vua hp bn vic nc di thuyn rng Quc Ton quyt i gp Vua
núi hai ting xin ỏnh. i t sỏng n tra, vn khụng c gp, cu bốn liu cht xụ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×