Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

giáo án lớp 6 (canam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 104 trang )

Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Tiết: 1 BàI 1: Từ MáY TíNH ĐếN MạNG MáY TíNH
I. MụC TIÊU
- Giúp HS hiểu vì sao cần mạng máy tính.
- Biết khái niệm mạng máy tính là gì.
- Các thành phần của mạng: Các thiết bị đầu cuối, mỗi trờng truyền dẫn, các thiết bị kết nối
mạng, giao thức truyền thông.
- Biết một vài loại mạng máy tính thờng gặp: Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và
mạng diện rộng.
- Biết vai trò của máy tính trong mạng.
- Biết lợi ích của mạng máy tính.
II. CHUẩN Bị
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.
HS: Xem trớc bài mới,SGK
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra sách vở của học sinh đã chuẩn bị đúng theo yêu cầu của bộ m hay cha và yêu cầu
học sinh phải mua theo đúng yêu cầu.
3. Bài mới
ở các lớp dới các em đã đợc học một số phần mềm ứng dụng nh: Microsoft Word,
Microsoft Excel, Turbo Pascal. Hàng ngày, các em thờng hay trao đổi với bạn bè bằng cách Chat
và gửi Email, các em có bao giờ thắc mắc là tại sao ngời ta lại có thể làm đợc nh vậy không. Muốn
biết câu trả lời thì các em sẽ hiểu rõ hơn trong chơng trình lớp 9, bài đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu
là bài 1 của chơng 1: Từ máy tính đến mạng máy tính.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu vì sao cần
mạng máy tính
Gv: Hàng ngày, em thờng dùng máy
tính vào công việc gì?
Gv: Em thấy rằng máy tính cung


cấp các phần mềm phục vụ các nhu
cầu hàng ngày của con ngời, nhng
các em có bao giờ tự đặt câu hỏi vì
sao cần mạng máy tính không. Các
em hãy tham khảo thông tin trong
SGK và cho biết những lí do vì sao
cần mạng máy tính?
- Nhu cầu dùng chung các tài
nguyên máy tính nh dữ liệu, phần
mềm, máy in, từ nhiều máy tính.
Gv: Nhận xét.
Hs: Soạn thảo văn bản, tính
toán, nghe nhạc, xem phim,
chơi game,..
Hs: Lí do cần mạng máy
tính là:
- Ngời dùng có nhu cầu trao
đổi dữ liệu hoặc các phần
mềm.
- Với các máy tính đơn lẻ,
khó thực hiện khi thông tin
cần trao đổi có dung lợng
lớn.
Hs: Lắng nghe và ghi bài.
1. Vì sao cần mạng máy
tính?
- Ngời dùng có nhu cầu trao
đổi dữ liệu hoặc các phần
mềm.
- Với các máy tính đơn lẻ,

khó thực hiện khi thông tin
cần trao đổi có dung lợng lớn.
- Nhu cầu dùng chung các tài
nguyên máy tính nh dữ liệu,
phần mềm, máy in, từ
nhiều máy tính.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm
mạng máy tính
Gv: Cho hs tham khảo thông tin
SGK. Mạng máy tính là gì?
Hs: Mạng máy tính là tập
hợp các máy tính đợc kết
nối với nhau theo một ph-
2. Khái niệm mạng máy
tính
a) Mạng máy tính là gì?

Trang 1 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Gv: Nhận xét.
Gv: Em hãy nêu các kiểu kết nối phổ
biến của mạng máy tính?
Gv: Mỗi kiểu đều có u điểm và nh-
ợc điểm riêng của nó.
- Mạng hình sao: Có u điểm là nếu
có một thiết bị nào đó ở một nút
thông tín bị hỏng thì mạng vẫn hoạt
động bình thờng, có thể mở rộng
hoặc thu hẹp tùy theo yêu cầu của

ngời sử dụng, nhợc điểm là khi
trung tâm có sự cố thì toàn mạng
ngừng hoạt động.
- Mạng đờng thẳng: Có u điểm là
dùng dây cáp ít nhất, dễ lắp đặt, nh-
ợc điểm là sẽ có sự ùn tắc giao
thông khi di chuyển dữ liệu với lu l-
ợng lớn và khi có sự hỏng hóc ở
đoạn nào đó thì rất khó phát hiện,
một sự ngừng trên đờng dây để sửa
chữa sẽ ngừng toàn bộ hệ thống.
- Mạng dạng vòng: Có thuận lợi là
có thể nới rộng ra xa, tổng đờng dây
cần thiết ít hơn so với hai kiểu trên,
nhợc điểm là đờng dây phải khép
kín, nếu bị ngắt ở một nơi nào đó thì
toàn bộ hệ thống cũng bị ngừng.
Kết nối kiểu hình sao Kết nối kiểu đường thẳng Kết nối kiểu vòng
Gv: Em hãy nêu các thành phần chủ
yếu của mạng?
Gv: Nhận xét.
ơng thức nào đó thông qua
các phơng tiện truyền dẫn
tạo thành một hệ thống cho
phép ngời dùng chia sẻ tài
nguyên nh dữ liệu, phần
mềm, máy in,
Hs: Kiểu kết nối hình sao,
kiểu đờng thẳng, kiểu vòng.
Quan sát

Hs: Ghi bài.
Hs: Các thành phần chủ yếu
của mạng là: các thiết bị
đầu cuối, môi trờng truyền
dẫn, các thiết bị kết nối
mạng, giao thức truyền
thông.
Hs: Ghi bài.
Mạng máy tính là tập hợp các
máy tính đợc kết nối với nhau
theo một phơng thức nào đó
thông qua các phơng tiện
truyền dẫn tạo thành một hệ
thống cho phép ngời dùng
chia sẻ tài nguyên nh dữ liệu,
phần mềm, máy in,
Các kiểu kết nối mạng máy
tính:
- Kết nối hình sao.
- Kết nối đờng thẳng.
- Kết nối kiểu vòng.
b) Các thành phần của
mạng.
- Các thiết bị đầu cuối nh máy
tính, máy in,
- Môi trờng truyền dẫn cho
phép các tín hiệu truyền đợc
qua đó(sóng điện từ, bức xạ
hồng ngoại).
- Các thiết bị kết nối

mạng(modem, bộ định tuyến)
- Giao thức truyền thông: là
tập hợp các quy tắc quy định

Trang 2 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
cách trao đổi thông tin giữa
các thiết bị gửi và nhận dữ
liệu trên mạng.
IV. Cũng cố
Câu 1: Nêu khái niệm mạng máy tính?
Đáp án: Mạng máy tính là tập hợp các máy tính đợc kết nối với nhau theo một phơng thức nào đó
thông qua các phơng tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép ngời dùng chia sẻ tài nguyên
nh dữ liệu, phần mềm, máy in,
V. HƯớNG DẫN HọC ở NHà
Về nhà học bài, xem nội dung phần còn lại.
Làm bài tập 1 đến 5
VI./ Rút kinh nghiệm :

Trang 3 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Soạn:
Giảng:
Tiết: 2 BàI 1: Từ MáY TíNH ĐếN MạNG MáY TíNH (tt)
I. MụC TIÊU
- Giúp Hs hiểu vì sao cần mạng máy tính.
- Biết khái niệm mạng máy tính là gì.
- Các thành phần của mạng: các thiết bị đầu cuối, môi trờng truyền dẫn, các thiết bị kết nối
mạng, giao thức truyền thông.

- Biết một vài loại mạng máy tính thờng gặp: mạng có dây và mạng không, mạng cục bộ và
mạng diện rộng.
- Biết vai trò của máy tính trong mạng.
- Biết lợi ích của mạng máy tính.
II. CHUẩN Bị
GV: Giáo án, SGK, phòng máy.
HS: Học bài cũ, xem trớc bài mới.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định lớp
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài củ
Câu 1: Mạng máy tính là gì? Hãy nêu các lợi ích của mạng máy tính?
Câu 2: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản? Các thành phần đó là gì?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu phân loại
mạng máy tính
Gv: Cho hs tham khảo thông tin
trong sgk. Em hãy nêu một vài loại
mạng thờng gặp?
Gv: Đầu tiên là mạng có dây và
mạng không dây đợc phân chia dựa
trên môi trờng truyền dẫn. Vậy mạng
có dây sử sụng môi trờng truyền dẫn
là gì?
Gv: Mạng không dây sử sụng môi tr-
ờng truyền dẫn là gì?
Gv: Mạng không dây các em thờng
nghe ngời ta gọi là Wifi ở các tiệm

Cafe. Mạng không dây có khả năng
thực hiện các kết nối ở mọi thời điểm,
mọi nơi trong phạm vi mạng cho
phép. Phần lớn các mạng máy tính
trong thực tế đều kết hợp giữa kết nối
Hs: Mạng có dây và
không dây, mạng cục bộ
và mạng diện rộng.
Hs: Mạng có dây sử dụng
môi trờng truyền dẫn là
các dây dẫn(cáp xoắn,
cáp quang).
Hs: Mạng không dây sử
dụng môi trờng truyền
dẫn không dây(sóng điện
từ, bức xạ hồng ngoại).
Hs: Lắng nghe và ghi bài.
3. Phân loại mạng máy tính
a) Mạng có dây và mạng
không dây
- Mạng có dây sử dụng môi tr-
ờng truyền dẫn là các dây
dẫn(cáp xoắn, cáp quang).
- Mạng không dây sử dụng
môi trờng truyền dẫn không
dây(sóng điện từ, bức xạ hồng
ngoại).
b) Mạng cục bộ và mạng

Trang 4 Giáo viên: Phan Vn Sen

Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
có dây và không dây. Trong tơng lai,
mạng không dây sẽ ngày càng phát
triển.
Gv: Ngoài ra, ngời ta còn phân loại
mạng dựa trên phạm vi địa lí của
mạng máy tính thành mạng cục bộ và
mạng diện rộng. Vậy mạng cục bộ là
gì?
Gv: Còn mạng diện rộng là gì?
Gv: Nhận xét và giải thích thêm: các
mạng lan thờng đợc dùng trong gia
đình, trờng phổ thông, văn phòng hay
công ty nhỏ.
Còn mạng diện rộng thờng là kết nối
của các mạng lan.
Hs: Mạng cục bộ(Lan)
chỉ hệ thống máy tính đợc
kết nối trong phạm vi hẹp
nh một văn phòng, một
tòa nhà.
Hs: Mạng diện
rộng(Wan) chỉ hệ thống
máy tính đợc kết nối
trong phạm vi rộng nh
khu vực nhiều tòa nhà,
phạm vi một tỉnh, một
quốc gia hoặc toàn cầu.
Hs: Lắng nghe và ghi bài.

diện rộng
- Mạng cục bộ(Lan - Local
Area Network) chỉ hệ thống
máy tính đợc kết nối trong
phạm vi hẹp nh một văn
phòng, một tòa nhà.
- Mạng diện rộng(Wan - Wide
Area Network) chỉ hệ thống
máy tính đợc kết nối trong
phạm vi rộng nh khu vực nhiều
tòa nhà, phạm vi một tỉnh, một
quốc gia hoặc toàn cầu.
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của
máy tính trong mạng
Gv: Mô hình mạng máy tính phổ biến
hiện nay là gì?
- Theo mô hình này, máy tính đợc
chia thành mấy loại chính. Đó là
Hs: Là mô hình khách
chủ(client server).
- Chia thành 2 loại chính
là máy chủ (server) và
máy trạm (client,
4. Vai trò của máy tính trong
mạng
Mô hình mạng máy tính
phổ biến hiện nay là mô hình
khách chủ(client server):
- Máy chủ(server): Là máy có
cấu hình mạnh, đợc cài đặt các

chơng trình dùng để điều

Trang 5 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
những loại nào?
- Máy chủ thờng là máy nh thế nào?
- Máy trạm là máy nh thế nào?
- Những ngời dùng có thể truy nhập
vào các máy chủ để dùng chung các
phần mềm, cùng chơi các trò chơi,
hoặc khai thác các tài nguyên mà
máy chủ cho phép.
workstation)
- Máy chủ thờng là máy
có cấu hình mạnh, đợc cài
đặt các chơng trình dùng
để điều khiển toàn bộ việc
quản lí và phân bổ các tài
nguyên trên mạng với
mục đích dùng chung.
- Máy trạm là máy sử
dụng tài nguyên của
mạng do máy chủ cung
cấp.
-Ghi bài.
khiển toàn bộ việc quản lí và
phân bổ các tài nguyên trên
mạng với mục đích dùng
chung.

- Máy trạm(client,
workstation): Là máy sử dụng
tài nguyên của mạng do máy
chủ cung cấp.
Hoạt động 3: Tìm hiểu lợi ích của
mạng máy tính
- Nói tới lợi ích của mạng máy tính là
nói tới sự chia sẻ(dùng chung) các tài
nguyên trên mạng. Vậy lợi ích của
mạng máy tính là gì?
- Lợi ích của mạng máy tính là:
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị phần cứng
nh máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa,
- Dùng chung các phần mềm.
- Trao đổi thông tin.
- Có thể giải thích thêm từng lợi ích.
- Ghi bài.
HS lắng nghe , ghi bài
5. Lợi ích của mạng máy tính
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị phần
cứng nh máy in, bộ nhớ, các ổ
đĩa,
- Dùng chung các phần mềm.
- Trao đổi thông tin.
IV. Cũng cố
Câu 1: Nêu tiêu chí để phân biệt mạng không dây với mạng có dây; mạng LAN và WAN?
Đáp án:
* Mạng không dây và mạng có dây dựa trên môi trờng truyền dẫn,

* Mạng LAN và WAN:dựa trên phạm vi địa lí của mạng
Câu 2: Hãy cho biết sự khác nhau về vai trò của máy chủ với máy trạm trên mạng máy
tính?
Đáp án:
* Máy chủ: dùng để quản lí và phân bổ các tài nguyên trên mạng với mục đích dùng
chung .
* Máy trạm: là máy tính sử dụng tài nguyên của mạng do máy chủ cung cấp.
V. HƯớNG DẫN HọC ở NHà
Về nhà học bài.
Làm các bài tập còn lại

Trang 6 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Xem trớc bài 2: Mạng thông tin toàn cầu internet.
VI./ RúT KINH NGHIệM :

.......................................
Tiết: 3
BàI 2: MạNG THÔNG TIN TOàN CầU INTERNET
I. MụC TIÊU
- Biết Internet là gì.
- Biết một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, tìm kiếm thông
tin trên Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thơng mại điện tử và các dịch vụ khác.
- Biết làm thế nào để kết nối Internet.
II. CHUẩN Bị
GV:Giáo án, SGK, bảng phụ.
HS:Học bài cũ, xem trớc bài mới.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định lớp
- Giữ trật tự lớp học

- Kiểm tra sĩ số.
2. Bài củ
Câu 1: Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa mạng có dây và mạng không dây?
Đáp án : Sự giống nhau và khác nhau giữa mạng có dây và mạng không dây:
Giống nhau: Đợc phân chia dựa trên môi trờng truyền dẫn tín hiệu.
Khác nhau:
+ Mạng có dây sử dụng môi trờng truyền dẫn là các dây dẫn(cáp xoắn, cáp quang).
+ Mạng không dây sử dụng môi trờng truyền dẫn không dây(sóng điện từ, bức xạ hồng
ngoại).
3. Bài mới
ở bài trứơc các em đã đợc tìm hiểu về mạng máy tính, còn mạng thông tin toàn cầu Internet
thì sao. Cô và các em sẽ hiểu rõ hơn trong bài học hôm nay: Bài 2. Mạng thông tin toàn cầu
Internet.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu Internet là
gì?
- Cho hs tham khảo thông tin trong
sgk. Em hãy cho biết Internet là gì?
- Em hãy cho ví dụ về những dịch vụ
thông tin đó?
-Nhận xét.
Internet là mạng kết nối
hàng triệu máy tính và mạng
máy tính trên khắp thế giới,
cung cấp cho mọi ngời khả
năng khai thác nhiều dịch vụ
thông tin khác nhau.
Đọc, nghe hoặc xem tin
trực tuyến thông qua các báo
điện tử, đài hoặc truyền hình

trực tuyến, th điện tử, trao đổi
dới hình thức diễn đàn, mua
1. Internet là gì?
Internet là mạng kết
nối hàng triệu máy tính và
mạng máy tính trên khắp
thế giới, cung cấp cho mọi
ngời khả năng khai thác
nhiều dịch vụ thông tin
khác nhau nh Email, Chat,
Forum,

Trang 7 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Theo em ai là chủ thực sự của mạng
internet?
- Mỗi phần nhỏ của Internet đợc các
tổ chức khác nhau quản lí, nhng
không một tổ chức hay cá nhân nào
nắm quyền điều khiển toàn bộ mạng.
Mỗi phần của mạng, có thể rất khác
nhau nhng đợc giao tiếp với nhau
bằng một giao thức thống nhất( giao
thức TCP/IP) tạo nên một mạng toàn
cầu.
- Em hãy nêu điểm khác biệt của
Internet so với các mạng máy tính
thông thờng khác?
- Nếu nhà em nối mạng Internet, em

có sẵn sàng chia sẻ những kiến thức
và hiểu biết có mình trên Internet
không?
- Không chỉ em mà có rất nhiều ngời
dùng sẵn sàng chia sẻ tri thức, sự hiểu
biết cũng nh các sản phẩm của mình
trên Internet. Theo em, các nguồn
thông tin mà internet cung cấp có phụ
thuộc vào vị trí địa lí không?
- Chính vì thế, khi đã gia nhập
Internet, về mặt nguyên tắc, hai máy
tính ở hai đầu trái đất cũng có thể kết
nối để trao đổi thông tin trực tiếp với
nhau.
- Tiềm năng của Internet rất lớn, ngày
càng có nhiều các dịch vụ đợc cung
cấp trên Internet nhằm đáp ứng nhu
cầu đa dạng của ngời dùng. Vậy
bán qua mạng,..
Ghi bài.
Mạng Internet là của
chung, không ai là chủ thực
sự của nó.
Các máy tính đơn lẻ hoặc
mạng máy tính tham gia vào
Internet một cách tự nguyện
và bình đẳng.
Trả lời.
Các nguồn thông tin mà
internet cung cấp không phụ

thuộc vào vị trí địa lí.
Ghi bài.
- Mạng Internet là của
chung, không ai là chủ
thực sự của nó.
- Các máy tính đơn lẻ
hoặc mạng máy tính tham
gia vào Internet một cách
tự động. Đây là một trong
các điểm khác biệt của
Internet so với các mạng
máy tính khác.
- Khi đã gia nhập Internet,
về mặt nguyên tắc, hai
máy tính ở hai đầu trái đất
cũng có thể kết nối để trao
đổi thông tin trực tiếp với
nhau.

Trang 8 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Internet có những dịch nào Giới
thiệu mục 2.
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số dịch
vụ trên Internet
Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên
Internet?
- Đầu tiên là dịch vụ tổ chức và khai
thác thông tin trên Internet, đây là

dịch vụ phổ biến nhất. Các em để ý
rằng mỗi khi các em gõ một trang
web nào đó, thì các em thấy 3 chữ
WWW ở đầu trang web. Chẳng hạn
nh www.tuoitre.com.vn. Vậy các em
có bao giờ thắc mắc mắc là 3 chữ
WWW đó có ý nghĩa gì không. Các
em hãy tham khảo thông tin trong
SGK và cho cô biết dịch vụ WWW là
gì?
- Nhận xét.
- Các em có thể xem trang web tin
tức VnExpress.net bằng trình duyệt
Internet Explorer.
- Dịch vụ WWW phát triển mạnh tới
mức nhiều ngời hiểu nhầm Internet
chính là web. Tuy nhiên, web chỉ là
một dịch vụ hiện đợc nhiều ngời sử
dụng nhất trên Internet.
- Để tìm thông tin trên Internet em th-
ờng dùng công cụ hỗ trợ nào?
- Máy tìm kiếm giúp em làm gì?
Một số dịch vụ trên
Internet:
- Tổ chức và khai thác thông
tin trên Internet.
- Tìm kiếm thông tin trên
Internet.
- Hội thảo trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.

- Thơng mại điện tử
- Các dịch vụ khác.
Word Wide Web(Web):
Cho phép tổ chức thông tin
trên Internet dới dạng các
trang nội dung, gọi là các
trang web. Bằng một trình
duyệt web, ngời dùng có thể
dễ dàng truy cập để xem các
trang đó khi máy tính đợc kết
nối với Internet.
Ghi bài.
Thờng dùng máy tìm kiếm
và danh mục thông tin.
Máy tìm kiếm giúp tìm
kiếm thông tin dựa trên cơ sở
các từ khóa liên quan đến vấn
đề cần tìm.
2. Một số dịch vụ trên
Internet
a) Tổ chức và khai thác
thông tin trên Internet.
Word Wide Web(Web):
Cho phép tổ chức thông
tin trên Internet dới dạng
các trang nội dung, gọi là
các trang web. Bằng một
trình duyệt web, ngời
dùng có thể dễ dàng truy
cập để xem các trang đó

khi máy tính đợc kết nối
với Internet.
b) Tìm kíếm thông tin
trên Internet
- Máy tìm kiếm giúp tìm
kiếm thông tin dựa trên cơ
sở các từ khóa liên quan
đến vấn đề cần tìm.
- Danh mục thông tin
(directory): Là trang web
chứa danh sách các trang
web khác có nội dung
phân theo các chủ đề.
Lu ý: Không phải mọi
thông tin trên Internet đều
là thông tin miễn phí. Khi
sử dụng lại các thông tin
trên mạng cần lu ý đến
bản quyền của thông tin
đó.

Trang 9 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Ví dụ các em có thể sử dụng Google
với từ khóa thi Olympic toán để tìm
thông tin liên quan đến cuộc thi
Olympic toán.
? Danh mục thông tin là gì?
Ví dụ danh mục thông tin trên các

trang web của Google, Yahoo.
- Khi truy cập danh mục thông tin, ng-
ời truy cập là thế nào?
- Yêu cầu hs đọc lu ý trong SGK.
Danh mục thông tin là
trang web chứa danh sách các
trang web khác có nội dung
phân theo các chủ đề.
- Ngời truy cập nháy chuột
vào chủ đề mình quan tâm để
nhận đợc danh sách các trang
web có nội dung liên quan và
truy cập trang web cụ thể để
đọc nội dung.
- Ghi bài.
IV. Cũng cố
Câu 1: Internet là gì? Điểm khác biệt của mạng internet so với các mạng LAN, WAN.
Đáp án: Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp
thế giới, cung cấp cho mọi ngời khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau nh Email,
Chat, Forum,
Câu 2: Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên Internet?
Đáp án: Một số dịch vụ trên Internet:
- Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet.
- Tìm kiếm thông tin trên Internet.
- Hội thảo trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.
- Thơng mại điện tử
- Các dịch vụ khác.
V. Hớng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài, xem trớc nội dung còn lại.

Làm bài tập 1,2 sgk
VI./ RúT KINH NGHIệM :


.......................

Trang 10 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9

BàI 2: MạNG THÔNG TIN TOàN CầU INTERNET (t2)
I. MụC TIÊU
- Biết Internet là gì.
- Biết một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, tìm kiếm thông
tin trên Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thơng mại điện tử và các dịch vụ khác.
- Biết làm thế nào để kết nối Internet.
II. CHUẩN Bị
GV: Giáo án, SGK.
HS: Học bài cũ, xem trớc bài mới.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định lớp
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Internet là gì? Điểm khác biệt của mạng internet so với các mạng LAN, WAN
TL: Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới, cung cấp
cho mọi ngời khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau nh Email, Chat, Forum,
Câu 2: Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên Internet?
TL:Một số dịch vụ trên Internet:
- Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet.
- Tìm kiếm thông tin trên Internet.

- Hội thảo trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.
- Thơng mại điện tử
- Các dịch vụ khác.
Câu 3: Muốn tìm kiếm thông tin trên Internet ta phải làm nh thế nào?
TL: - Sử dụng máy tìm kiếm:
+ Google
+ Yahoo
- Danh mục thông tin: là trang web chứa danh sách các trang web khác có nội dung đợc
phân theo các chủ đề.
Câu 4: Các thông tin muốn truy cập trên Internet có phải là các thông tin miễn phí không?
TL:Không phải mọi thông tin trên Internet đều đợc miễn phí. Chỉ có các thông tin về văn hoá,
xã hội, giáo dục và đào tạo mới đ ợc miễn phí.
3. Bài mới

Trang 11 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9

Trang 12 Giáo viên: Phan Vn Sen
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số
dịch vụ trên Internet
Gv: Hàng ngày các em trao đổi
thông tin trên Internet với nhau bằng
th điện tử(E-mail). Vậy th điện tử là
gì?
Gv: Sử dụng th điện tử em có thể
đính kèm các tệp(phần mềm, văn
bản, âm thanh, hình ảnh,..). Đây
cũng là một trong các dịch vụ rất

phổ biến, ngời dùng có thể trao đổi
thông tin cho nhau một cách nhanh
chóng, tiện lợi với chi phí thấp.
Gv: Internet cho phép tổ chức các
cuộc họp, hội thảo từ xa với sự tham
gia của nhiều ngời ở nhiều nơi khác
nhau, ngời tham gia chỉ cần ngồi
bên máy tính của mình và trao đổi,
thảo luận của nhiều ngời ở nhiều vị
trí địa lí khác nhau. Hình ảnh, âm
thanh của hội thảo và của các bên
tham gia đợc truyền hình trực tiếp
qua mạng và hiển thị trên màn hình
hoặc phát trên loa máy tính.
Hs: Th điện tử (E-mail) là dịch
vụ trao đổi thông tin trên
Internet thông qua các hộp th
điện tử.
Hs: Ghi bài.
Hs: Lắng nghe và ghi bài
2. Một số dịch vụ trên
Internet
c) Th điện tử
- Th điện tử (E-mail) là
dịch vụ trao đổi thông tin
trên Internet thông qua
các hộp th điện tử.
- Ngời dùng có thể trao
đổi thông tin cho nhau
một cách nhanh chóng,

tiện lợi với chi phí thấp.
d) Hội thảo trực tuyến
Internet cho phép tổ
chức các cuộc họp, hội
thảo từ xa với sự tham gia
của nhiều ngời ở nhiều
nơi khác nhau
Hoạt động 2: Tìm hiểu một vài
ứng dụng khác trên Internet
Gv : Đào tạo qua mạng là dịch vụ
nh thế nào ?
Gv : Nhận xét.
Gv : Thơng mại điện tử là dịch vụ
nh thế nào ?
Gv : Khi mua bán trên mạng một
sản phẩm nào đó, ngời ta thanh toán
bằng hình thức nào ?
Gv : Nhờ các khả năng này, các
dịch vụ tài chính, ngân hàng có thể
Hs : Ngời học có thể truy cập
Internet để nghe các bài giảng,
trao đổi hoặc nhận các chỉ dẫn
trực tiếp từ giáo viên, nhận các
tài liệu hoặc bài tập và giao
nộp kết quả qua mạng mà
không cần tới lớp.
Hs : Ghi bài.
Hs : Các doanh nghiệp, cá
nhân có thể đa nội dung văn
bản, hình ảnh giới thiệu, đoạn

video quảng cáo, sản phẩm của
mình lên các trang web.
Hs : Bằng hình thức chuyển
khoản qua mạng.
3. Một vài ứng dụng
khác trên Internet
a) Đào tạo qua mạng
Ngời học có thể truy cập
Internet để nghe các bài
giảng, trao đổi hoặc nhận
các chỉ dẫn trực tiếp từ
giáo viên, nhận các tài
liệu hoặc bài tập và giao
nộp kết quả qua mạng mà
không cần tới lớp.
b) Thơng mại điện tử
- Các doanh nghiệp, cá
nhân có thể đa nội dung
văn bản, hình ảnh giới
thiệu, đoạn video quảng
cáo, sản phẩm của mình
lên các trang web.
- Khả năng thanh toán,
chuyển khoản qua mạng
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
IV. Cũng cố
Câu 1: Sau khi su tầm đợc nhiều ảnh đẹp về phong cảnh quê hơng em, nếu muốn gửi cho các bạn ở
nơi xa, em có thể sử dụng dịch vụ nào trên Internet?
Đáp án: Dịch vụ th điện tử(E -mail)
Câu 2: Em hiểu thế nào về câu nói Internet là mạng của các mạng máy tính.

Đáp án: Nhờ Modem và một đờng kết nối riêng(đờng điện thoại, đờng truyền thuê bao, đờng
truyền ADSL, Wi - Fi) các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN đợc kết nối vào hệ thống
mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internet
V. Hớng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài, xem trớc nội dung còn lại, đọc bài đọc thêm 1: Vài nét về sự phát triển của
Internet.
Xem trớc bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet.
VI/Rút kinh nghiệm :


.......................
****
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 5
BàI 3: Tổ CHứC Và TRUY CậP THÔNG TIN
TRÊN INTERNET
I. MụC TIÊU
- Biết tổ chức thng tin trên internet là nh thế nào?
- Biết nh thế nào là tổ chức thng tin trên internet bng siêu văn bản và trang web.
- Biết nh thế nào là tổ chức thng tin trên internet bng website, địa chỉ website và trang chủ.
- Biết nh thế nào là trình duyệt web.
II. CHUẩN Bị
GV: Giáo án, SGK, phòng máy .
HS: Học bài cũ, xem trớc bài mới.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định lớp
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ

Câu 1: Khi đặt mua vé xem một trận bóng đá của đội bóng em yêu thích qua internet, em
đã sử dụng loại dịch vụ nào trên internet?
Câu 2: Làm thế nào để máy tính của em đợc kết nối đợc với mạng internet?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu tổ chức
thông trên Internet
- yêu cầu hs đọc thông tin SGK
Đọc thông tin SGK
1. Tổ chức thông tin trên
internet.
a. Siêu văn bản và trang

Trang 13 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Với hàng triệu máy chủ lu
thông tin, Internet là một kho dữ
liệu khổng lồ. Thông tin trên
internet thờng đợc tổ chức dới
dạng siêu văn bản.
- Theo em tổ chức thông tin dới
dạng siêu văn bản là nh thế nào?
- Nhận xét và chốt lại.
- Siêu văn bản đợc tạo ra bằng
ngôn ngữ gì?
- Nhận xét và chốt lại.
- Yêu cầu hs quan sát H15
Đó là một trang web sử dụng siêu
văn bản.

Hình 15: Trang web có địa chỉ
vnschool.net/vuihoche2009/index
.htm
- Thế nào là một trang web ?
- nhận xét và chốt lại
- Website là gì ?
- nhận xét và chốt lại
- Địa chỉ Website là gì ?
- Em hãy nêu một vài ví dụ về địa
chỉ trang web
- Nhận xét và chốt lại.
- Khi truy cập vào một websit,
bao giờ cũng có một trang web đ-
ợc mở ra đầu tiên. Trang đó có
tên là gì ?
- Địa chỉ của website cũng chính
là địa chỉ của trang chủ của
website.
Siêu văn bản là loại văn
bản tích hợp nhiều dạng dữ
liệu khác nhau nh: văn bản,
hình ảnh, âm thanh, video
và các siêu liên kết đến các
siêu văn bản khác.
Siêu văn bản đợc tạo ra
nhờ ngôn ngữ HTML (Hyper
Text Markup language
ngôn ngữ đánh dấu siêu văn
bản).
quan sát

Trang web là một siêu văn
bản đợc gán địa chỉ truy cập
trên Internet.
Website là một hoặc nhiều
trang web liên quan đợc tổ
chức dới một địa chỉ truy cập
chung.
trả lời
trang chủ (Homepage)
web
Siêu văn bản là loại văn bản
tích hợp nhiều dạng dữ liệu
khác nhau nh: văn bản, hình
ảnh, âm thanh, video và các
siêu liên kết đến các siêu văn
bản khác
- Siêu văn bản đợc tạo ra nhờ
ngôn ngữ HTML (Hyper Text
Markup language ngôn
ngữ đánh dấu siêu văn bản).
-Trang web là một siêu văn
bản đợc gán địa chỉ truy cập
trên Internet. Địa chỉ truy cập
này đợc gọi là địa chỉ trang
web
b. Website, địa chỉ website
và trang chủ.
- Website là một hoặc nhiều
trang web liên quan đợc tổ
chức dới một địa chỉ truy cập

chung.
- Địa chỉ truy cập chung đợc
gọi là địa chỉ của website
- Một số địa chỉ:
+ Mạng của bộ giáo dục và
đào tạo: www.edu.net.vn.
+ Báo dân trí:
www.dantri.com
+ vietnamne.vn.
+ vi.wikipedia.org
+www.answers.com
+ www.nasa.gov
- Khi mở một website trang
đầu tiên đợc gọi là trang chủ.
Địa chỉ của website cũng
chính là địa chỉ của trang chủ
của website.

Trang 14 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 2: Tìm hiểu truy cập
trang web
- yêu cầu hs đọc thông tin sgk
- Muốn truy cập vào các trang
web ngời dùng phải làm nh thế
nào?
- Thế nào là trình duyệt web?
- Nhận xét và chốt lại
- Em hãy nêu một số trình duyệt

web mà em biết?
- nhận xét và chốt lại
Đọc thông tin sgk
Phải sử dụng phần mềm
trình duyệt web (web
browser)
Trình duyệt web là một
phần mềm ứng dụng giúp ng-
ời giao tiếp với hệ thống
www: truy cập các trang web
và khai thác các tài nguyên
trên internet.
trả lời
2. Truy cập web
a. Trình duyệt web.
- Trình duyệt web là một phần
mềm ứng dụng giúp ngời giao
tiếp với hệ thống www: truy
cập các trang web và khai
thác các tài nguyên trên
internet.
- Một số trình duyệt web:
+ Internet Explorer.
+ Mozilla Fiefox. .
IV. Cũng cố
Câu 1: Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web?
Câu 2: Em hiểu www là gì?
Câu 3: Hãy trình bày các khái niệm: địa chỉ của trang web, website, địa chỉ website?
V. Hớng dẫn học bài ở nhà
Về nhà học bài, xem trớc nội dung còn lại.

Làm bài tập 1, 2, 3.
VI./ Rút kinh nghiệm:



****
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 6
BàI 3: Tổ CHứC Và TRUY CậP THÔNG TIN TRÊN INTERNET
(t2)
I. MụC TIÊU
- Biết các thao tác truy cập trang web.
II. CHUẩN Bị
GV: Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu+ màn(không có)
HS: Học bài cũ, xem trớc bài mới.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định lớp
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.

Trang 15 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web?
Câu 2: Em hiểu www là gì?
Câu 3: Hãy trình bày các khái niệm: địa chỉ của trang web, website, địa chỉ website?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu truy cập

trang web
- yêu cầu hs đọc thông tin SGK
- Để truy cập trang web ngời sử dụng
cần phải biết cái gì?
- Trình bày các bớc để truy cập đợc
một trang web trên internet?
- Nhận xét và chốt lại.
- Khi một trang web đợc mở, văn
bản và hình ảnh có thể chứa các liên
kết tới trang web khác trong cùn một
website hoặc của website khác. Văn
bản có chứa liên kết thờng có màu
xanh dơng hoặc đợc gạch chân.
- Muốn mở trang web của
vietnamnet.vn ta thực hiện nh thế
nào?
- yêu cầu hs quan sát H18
Đó là một trang web của
vietnamnet.vn
Đọc thông tin SGK
Địa chỉ các trang web
đó.
+ Nhập địa chỉ của trang
web vào ô địa chỉ
+ Nhấn Enter.
Nghe giảng và chép bài.
+ Nhập địa chỉ của
trang web (vietnamnet.vn )
vào ô địa chỉ
+ Nhấn Enter.

quan sát
2. Truy cập web
b. Truy cập trang web
Muốn truy cập vào một trang
web ta làm nh sau:
+ Nhập địa chỉ của trang
web vào ô địa chỉ
+ Nhấn Enter.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tìm kiếm
thông tin trên Internet
- Yêu cầu hs đọc thông tin sgk
Đọc thông tin sgk
Máy tìm kiếm là công cụ
3. Tìm kiếm thông tin trên
internet
a. Máy tìm kiếm
- Máy tìm kiếm là công cụ hổ

Trang 16 Giáo viên: Phan Vn Sen
ụ dnh
nhp t
khoỏ
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Máy tìm kiếm là nh thế nào?
- Nhận xét và chốt lại
- Em hãy nêu những máy tìm kiếm
thông tin mà em biết?
- nhận xét và chốt lại
- giới thiệu một số máy tìm kiếm.


- Máy tìm kiếm thông tin dựa trên cái
gì?
- Em hãy trình bày các bớc thực hiện
tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm
là Google?
Gv: nhận xét và chốt lại
- Khi gõ xong từ khoá và nhấn Enter
thì một danh sách các trang web để
cho ngời dùng lựa chọn nhng thông
tin phù hợp với yêu cầu của mình.
- Tìm kiếm với từ khoá máy tính
- Tìm kiếm với từ khoá hoa hồng
hổ trợ tìm kiếm thông tin
trên Internet theo yêu cầu
của ngời dùng.
Hs:
*Google:
.vn
*Yahoo:

*Microsoft:

*AltaVista:

quan sát.
Dựa trên các từ khoá
Hs:
+ Truy cập vào máy tìm
kiếm Google.

+ Gõ từ khoá vào để nhập
từ khoá. Nhấn phím Enter
hoặc nháy nút tìm kiếm.
thực hiện
thực hiện
trợ tìm kiếm thông tin trên
Internet theo yêu cầu của ng-
ời dùng.
- Một số máy tìm kiếm phổ
biến:
* Google:
.vn
* Yahoo:

* Microsoft:

* AltaVista:

b. Sử dụng máy tìm kiếm
Muốn tìm kiếm thông tin trên
máy tìm kiếm ta thực hiện
nh sau:
* Truy cập vào máy tìm
kiếm Google.
* Gõ từ khoá vào để nhập
từ khoá. Nhấn phím Enter
hoặc nháy nút tìm kiếm.
Kết quả tìm kiếm sẽ đợc liệt
kê dới dạng danh sách liên
kết.


Trang 17 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
IV. Cũng coó
Câu 1: Để truy cập các trang web em sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập đến một
trang web cụ thể?
Câu 2: Hãy cho biết mục đích và cách sử dụng máy tìm kiếm. Hãy kể tên một số máy tìm kiếm?
Câu 3: Hãy nêu một số website mà em biết.
V. Hớng dẫn về nhà
Xem lại nội dung bài học
Làm bài tập 4, 5, 6.
Đọc bài Thông tin trên mạng Internet
Xem trớc bài thực hành 1.
VI./ Rút kinh nghiệm



...............................
****
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 7
Bài thực hành 1
Sử DụNG TRìNH DUYệT WEB Để TRUY CậP WEB (T1)
I . MụC TIÊU
- Biết khởi động trình duyệt web Firefox.
- Biết một số thành phần trên cửa sổ trình duyệt Firefox.
- Biết mở xem thông tin trên trang web: www.Vietnamnet.vn
II. CHUẩN Bị


Trang 18 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
GV: Bài soạn, SGK, phòng máy
HS: Học bài cũ, xem trớc bài mới.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định lớp
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Để truy cập các trang web em sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập đến một
trang web cụ thể?
Câu 2: Hãy cho biết mục đích và cách sử dụng máy tìm kiếm. Hãy kể tên một số máy tìm kiếm?
Câu 3: Hãy nêu một số website mà em biết.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khởi động
và một số thành phần cửa sổ
Firefox
- yêu cầu hs đọc thông tin SGK
- Muốn khởi động Firefox có những
cách nào?
- Nhận xét và chốt lại.
Cửa sổ Firefox hiển thị trang chủ đợc
ngầm định của trình duyệt.
- Liệt kê các thành phần của cửa sổ
Firefox?
- yêu cầu hs lên chỉ trên màn hình
máy chiếu
- nhận xét và chốt lại

Đọc thông tin SGK
C1: Nháy đúp chuột vào
biểu tợng của Firefox
trên màn hình nền.
C2: Chọn Start All
ProgramsMozilla Firefox
Mozilla Firefox.
quan sát
bảng chọn, file dùng để
lu và in trang web, ô địa chỉ
các nút lệnh.
1. Khởi động và tìm hiểu
một số thành phần cửa sổ
Firefox
* Khởi động Firefox
C1: nháy đúp chuột vào biểu
tợng của Firefox trên
màn hình nền.
C2: Chọn Start All
ProgramsMozilla Firefox
Mozilla Firefox.
* Các thành phần trên cửa
sổ Firefox: bảng chọn, file
dùng để lu và in trang web,
ô địa chỉ, các nút lệnh
Hoạt động 2: Tìm hiểu xem thông
tin trên Vietnamnet.vn
- yêu cầu hs đọc thông tin sgk
- Khi mở Firefox, giả sử trang
Vietnamnet.vn đợc mặc định mở đầu

tiên.
Đọc thông tin sgk
2. Xem thông tin trên các
trang web.

Trang 19 Giáo viên: Phan Vn Sen
ụ dnh
nhp t
khoỏ
ễ a
ch
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Em hãy khám phá một số thành phần
chứa liên kết trên trang web và xem
các trang liên kết?
- hớng dẫn hs thực hiện.
- Sử dụng các nút lệnh (Back),
(Forward) để chuyển qua lại giữa các
trang web đã xem?
- Hớng dẫn hs thực hiện.
*Cũng cố
- Thực hiện lại các thao tác để hs
quan sát .
quan sát và nêu nhận xét
Thực hiện
quan sát.
Thực hiện
IV. Hớng dẫn học ở nhà
Thực hành lại các nội dung của bài thực hành.

Xem trớc bài tập 2 ý 2 và bài tập 3.
*Rút kinh nghiệm


.......................
****
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 8
Bài thực hành 1
Sử DụNG TRìNH DUYệT WEB Để TRUY CậP WEB (T1)
I. MụC TIÊU
- Biết truy cập một số trang web bng cách gõ địa chỉ tơng úng vào địa chỉ,
- Lu đợc những thng tin trên trang web.
- Lu đợc cả trang web về máy mình.
- Lu một phần văn bản của trang web.
II. CHUẩN Bị
GV: Bài soạn, SGK, phòng máy
Hs: Học bài cũ, xem trớc bài mới.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định lớp

Trang 20 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
Câu1: Muốn khởi động Firefox có những cách nào?
Đáp án:
C1: nháy đúp chuột vào biểu tợng của Firefox trên màn hình nền.

C2: Chọn Start All ProgramsMozilla Firefox Mozilla Firefox.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách mở
một trang web trên Firefox
- yêu cầu hs đọc thông tin SGK
- Muốn khởi động Firefox có
những cách nào?
- nhận xét và chốt lại.
Cửa sổ Firefox hiển thị trang chủ
đợc ngầm định của trình duyệt.
- Liệt kê các trang web mà em
biết?

Gv: nhận xét và chốt lại
- Muốn trở về trang ngầm định ta
phải làm gì?
Đọc thông tin SGK
Trả lời
Hs: quan sát
www.tntp.org.vn: Báo
điện tử thiếu niên tiền
phong;
www.tienphong.vn: Phiên
bản điện tử của báo Tiền
phong
www.dantri.com.vn: Báo
điện tử của TW Hội
Khuyến học Việt Nam;
encarta.msn.com: Bách

khoa toàn th đa phơng tiện
của hãng Microsoft;
vi.wikipedia.org: Bách khoa
toàn th mở Wikipedia tiếng
việt
Nháy chuột trên nút
Home Page
2. Xem thông tin trên các
trang web.
* Một số trang web:
www.tntp.org.vn: Báo điện tử
thiếu niên tiền phong;
www.tienphong.vn: Phiên bản
điện tử của báo Tiền phong
www.dantri.com.vn: Báo điện
tử của TW Hội Khuyến học
Việt Nam;
encarta.msn.com: Bách khoa
toàn th đa phơng tiện của hãng
Microsoft;
vi.wikipedia.org: Bộ Bách khoa
toàn th mở Wikipedia tiếng việt
Hoạt động 2: Tìm hiểu Lu
thông tin.
Gv: yêu cầu hs đọc thông tin sgk
Gv: Muốn lu hình ảnh trên trang
web về mày làm nh thế bnào?
Đọc thông tin sgk
3. L u thông tin.
* Lu hình ảnh trên trang web.

+ Nháy nút chuột phải vào hình
ảnh
muốn lu xuất hiện menu.

Trang 21 Giáo viên: Phan Vn Sen
ụ dnh
nhp t
khoỏ
ễ a ch
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
+ Nháy nút chuột phải vào hình
ảnh
muốn lu xuất hiện menu.
+ Chọn Save Image As..., xuất
hiện
Hộp thoại chọ vị trí lu ảnh.
+ Đặt tên tệp ảnh
+ Nhấn và Save.
- nhận xét và chốt lại
- Muốn lu cả trang web thì phải
thực hiện nh thế nào?

+ File/save as hộp thoại Save page
as
đợc hiển thị.
+ Chọn vị trí lu tệp và đặt tên
trong
hộp thoại save as và nháy save.
- nhận xét và chốt lại

- Nếu muốn lu một phần văn bản
thì nh thế nào?
- Hớng dẫn hs thực hiện.
+ Chọn Save Image As..., xuất
hiện
Hộp thoại chọ vị trí lu ảnh.
+ Đặt tên tệp ảnh
+ Nhấn và Save.
* Lu cả trang web
+ File/save page as hộp thoại
Save as đợc
Hiển thị.
+ Chọn vị trí lu tệp và đặt tên
trong
Hộp thoại save as và nháy
save.
IV. Hớng dẫn về nhà
Thực hành lại các nội dung của bài thực hành.
Xem trớc bài thực hành 2.
*.Rút kinh nghiệm


.......................
****
Soạn:
Giảng:
Tiết: 9
Bài thực hành số 2:
TìM KIếM THÔNG TIN TRÊN INTERNET (T1)
I. MụC TIÊU

- Biết tìm kiếm thông tin trên web
- Biết cách sử dụng từ khoá để tìm kiếm thông tin.
II. CHUẩN Bị

Trang 22 Giáo viên: Phan Vn Sen
Hỡnh 1. Bng chn File cho phộp
lu hoc in trang web
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
GV:Bài sọan , SGK, phòng máy
HS:Học bài cũ, xem trớc bài mới, SGK.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định lớp
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài củ
Câu1: Em hãy trình bày cách lu thông tin trên trang web về máy tính ta làm nh thế nào ?
Đáp án:
* Nếu là hình ảnh: Nháy nút phải chuột vào hình ảnh cần lu xuất hiện menu chọn save image as,
sau đó chọn địa chỉ lu trên máy, cuối cùng nhấn Save.
* Nếu là cả trang web: chọn file/save page as, chọn vị trí lu tệp trên hộp thoại save as nháy save.
* Nếu chỉ là một phần văn bản: Chọn phần văn bản Ctrl + C, mở word chọn Ctrl + V
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu tìm kiếm thông
tin trên web
- yêu cầu hs đọc thông tin SGK
- Làm mẫu nội dung bài tập 1
Bài 1: Tìm kiếm thông tin trên web
1. Khởi động trình duyệt Firefox, nhập
địa chỉ www.google.com.vn vào ô địa chỉ

và nhấn Enter
2. Gõ từ khoá liên quan đến vần đề cần
tìm vào ô tìm kiếm.
3. Kết quả đợc hiển thị nh sau:
Tiêu đề của tranh web
Đoạn văn bản trên trang web chứa từ
khoá.
Địa chỉ tranh web.
4. Nháy chuột vào chỉ số trang tơng ứng
phía cuối trang web để chuyển trang web.
Mỗi trang kết
quả chỉ hiển thị 10 kết quả tìm kiếm.
Đọc thông tin SGK
quan sát.
Thực hiện lại tại máy
mình.
1. Tìm kiếm thông tin
trên Web
B1: Mở trình duyệt Web.
B2: Mở máy tìm kiếm.
B3: Gõ từ khoá vào ô tìm
kiếm.
B4: Nhấn Enter hoặc nháy
vào tìm kiếm
B5: Kết quả đợc hiển thị
chọn địa chỉ trang web
liên quan.

Trang 23 Giáo viên: Phan Vn Sen
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
5. Nháy chuột trên một kết quả để chuyển
tới trang web tơng ứng.
- Quan sát hs thực hiện
Hoạt động 2: Tìm hiểu Lu tin.
- yêu cầu hs đọc thông tin sgk
- Yêu cầu hs thực hiện tìm kiếm thông tin
với từ khoá là cảnh đẹp sapa?
- Nhận xét .
- Quan sát kết quả và cho nhận xét về kết
quả tìm đợc đó?
- Quan sát các trang web tìm đợc
- Thực hiện tìm kiếm cảnh đẹp sapa và
so sánh với cách tìm kiếm trên? Nhận xét
kết quả nhận đợc? Cho nhận xét về tác
dụng của dấu ?
Cũng cố
Gv: Thực hiện lại các thao tác để hs
quan sát .
Đọc thông tin sgk
Thực hiện và cho kết
quả
kết quả tìm đợc là tất cả
các trang web chứa t thuộc
từ khoá và không phân biệt
chữ hoa và chữ thờng.
Quan sát.
Thực hiện và nêu nhận
xét.
2. Tìm hiểu cách sử

dụng từ khoá để tìm
kiếm thông tin.
- Khi thực hiện tìm kiếm
với dấu ta thấy kết quả
tìm kiếm cụ thể hơn
IV. Hớng dẫn học bài ở nhà
Thực hành lại các nội dung của bài thực hành.
Xem trớc bài tập 3, 4, 5.
****
Soạn:
Giảng:
Tiết: 10
Bài thực hành số 2:
TìM KIếM THÔNG TIN TRÊN INTERNET (T2)
I. MụC TIÊU
- Biết tìm kiếm thông tin trên web về lịch sử dựng nớc
- Biết tìm kiếm thông tin trên web về ứng dụng của tin học
- Biết tìm kiếm hình ảnh.

Trang 24 Giáo viên: Phan Vn Sen
ụ dnh
nhp t
khoỏ
Trờng thcs AN BNG_VINH AN Giỏo ỏn Tin Hc 9
II. CHUẩN Bị
GV:Bài sọan , SGK, phòng máy
HS:Học bài cũ, xem trớc bài mới, SGK
III. HOạT ĐộNG DạY HọC
1.ổn định lớp
- Giữ trật tự lớp học

- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài mới
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu tìm kiếm
thông tin trên web về lịch sử dụng n-
ớc
- yêu cầu hs đọc thông tin SGK
- Yêu cầu hs thực hiện bài tập 3
- Kết quả tìm kiếm:
- Em hãy so sánh số lợng các trang web
trong 2 lần tìm kiếm
Đọc thông tin SGK
Thực hiện.
trả lời.
3. Tìm kiếm thông tin trên
Web về lịch sử dựng n ớc.
- Mở máy tìm kiếm
- Gõ từ khoá lịch sử dựng n-
ớc
- Quan sát kết quả
Hoạt động 2: Tìm hiểu Lu tin.
- yêu cầu hs đọc thông tin sgk
- Yêu cầu hs thực hiện tìm kiếm thông
tin với từ khoá là ứng dụng của tin học.
- ứng dụng của Tin học đợc ứng dụng
trong rất nhiều lĩnh vực. Em hãy chọn
một vài lĩnh vực và tìm kiếm thông tin
rồi lu vào máy?
- Quan sát và chấm kết quả.

Đọc thông tin sgk
Thực hiện
4. Tìm kiếm th ng tin trên
web về ứng dụng của Tin
học
Ví dụ: nhà trờng, dạy
học, văn phòng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu tìm kiếm hình
ảnh
- yêu cầu hs đọc thông tin sgk
- Yêu cầu hs thực hiện tìm kiếm thông
tin với từ khoá là hoa đẹp.
đọc thông tin sgk
Thực hiện với kết quả
5. Tìm kiếm hình ảnh
Tìm với từ khoá: hoa đẹp.

Trang 25 Giáo viên: Phan Vn Sen
ụ dnh
nhp t
khoỏ
ụ dnh
nhp t
khoỏ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×