Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

KHGD HOA 9 ( 10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.07 KB, 30 trang )

Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
Tuần Têên
chương / Bài
Tiết Mục tiêu chương / bài Kiến thức trọng
tâm
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bò của
GV- HS
Ghi chú
1
Ơn tập đầu
năm
1
1. Kiến thức: Hệ thống hố các kiến
thức đã học ở lớp 8.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn theo
CTHH, PTHH.
3. Thái độ: Hứng thú học tập bộ mơn
Hóa học
Các kiến thức đã học
ở lớp 8.
- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- GV: Hệ thống
bài tập, câu hỏi.
- HS : Ơn tập
kiến thức cơ bản
lớp 8


Chương 1 :
CÁC LOẠI
HỢP CHẤT
VƠ CƠ
Tính chất
hóa học của
oxit, khái
qt về sự
phân loại
oxit
2 1. Kiến thức: HS biết được:
- Tính chất hố học của oxit:
+ Oxit bazơ tác dụng được với nước,
dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng được với nước,
dung dịch bazơ, oxit bazơ.
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại:
oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính va
oxit trung tính.
2. Kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất
hố học của oxit bazơ, oxit axit.
- Viết được cc PTHH minh họa t/chất
h/học của oxit.
- Tính thành phần phần trăm về khối
lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn
đề trên cơ sở phân tích khoa học.
Tính chất hóa học của
oxit

- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
-Dụng cụ:
1 giá ống n
o
4 ống
n
o
, 1 kẹp gỗ
cốc t/tinh, ống
hút.
- Hóa chất :
CuO, CaO,
H
2
O,dd HCl, quỳ
tím
Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
1
Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
2
Một số oxit
quan trọng
3 1.Kiến thức: HS biết được T/chất, ứng
dụng, đ/chế CaO.
2. Kĩ năng:
- Dự đốn, k/tra và k/luận được về t/chất
h/học của CaO.

- Viết được các PTHH minh họa t/chất
h/học của CaO.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tế cuộc sống.
Phản ứng đ/chế CaO. - Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- Hóa chất:
CaO, d d HCl,
H
2
SO
4
(l),

CaCO
3
, dd
Ca(OH)
2
- Dụng cụ:
ống n
o
cốc t/tinh, đũa
thủy tinh
- Tranh lò nung
vơi
Một Số Oxit
Quan Trọng

(tt)
4 1.Kiến thức: HS Biết được T/chất, ứng
dụng, đ/chế SO
2
2. Kĩ năng:
- Dự đốn, k/tra và k/luận được về t/chất
h/học của SO
2
.
- Viết được các PTHH minh họa t/chất
h/học của SO
2
.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tế cuộc sống.
Phản ứng đ/chế SO
2
. - Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- Bảng phụ, bút
dạ
3
Tính chất
Hóa Học Của
Axit
5 1. Kiến thức: HS biết được: Tính chất
hố học của axit: Tác dụng với quỳ
tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại.

2. Kĩ năng
- Quan sát t/nghiệm=> TCHH của axit
nói chung
- Viết các PTHH chứng minh t/chất của
axit.
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn
đề trên cơ sở phân tích khoa học.
Tính chất hoá học
của axit.
- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ:
Giá ống n
o
, ống
n
o
, kẹp,ống hút.
- Hóa chất:
dd (HCl, H
2
SO
4
,
CuSO
4
, NaOH,),
Zn ( Al), quỳ tím,

Fe
2
O
3
Một số axit
quan trọng
6 1. Kiến thức: HS biết được: T/chất, ứng
dụng, cách nhận biết axit HCl,
H
2
SO
4
(l+đ).
2. Kĩ năng
- Dự đốn, k/tra & k/luận được về
Tính chất riêng
của H
2
SO
4
.
- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- Hóa chất:
dd (HCl, H
2
SO
4

,
NaOH), q tím,
H
2
SO
4
đ,
Zn, Fe, Cu(OH)
2
,
Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
2
Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
TCHH của axit HCl, H
2
SO
4
(l+đ)
- Viết các PTHH chứng minh t/chất của
axit H
2
SO
4
( lỗng và đặc, nóng).
- Tính nồng độ hoặc k/lượng dd axit
HCl, H
2
SO
4
trong phản ứng.

3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tế cuộc sống.
CuO, Cu
- Dụng cụ:
Giá ống n
o
, ống
n
o
, kẹp gỗ .
4
Một Số Axit
Quan Trọng
(tt)
7 1. Kiến thức: HS biết được:
Phương pháp sản xuất H
2
SO
4
trong cơng
nghiệp
2. Kĩ năng
- Nhận biết được dd axit HCl và dd
muối clorua, axit H
2
SO
4
và dd muối
sunfat
- Tính nồng độ hoặc k/lượng dd axit

HCl, H
2
SO
4
trong phản ứng.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tế cuộc sống.
Nhận biết axit
H
2
SO
4
và muối
sunfat
- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ:
GIá ống n
o
, ống
n
o
, kẹp gỗ, đèn
cồn, ống hút
- Hóa chất:
H
2
SO

4
Đặc,
lỗng, Cu,
dd( BaCl
2
,
Na
2
SO
4
, HCl,
NaCl, NaOH
Luyện tập:
tính chất hóa
học của oxit
và axit
8 1. Kiến thức: Củng cố t/c h/học của ox
bzơ, ox ax, t/c h/học của axít.
2. Kĩ năng: Viết PTHH, giải BT định
tính và định lượng.
3. Thái độ: Phát triển năng lực, tự học,
sáng tạo.
- T/c h/học của ox
bzơ, ox ax, t/c h/học
của axít.
- Tính tốn h/học
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
Bảng phụ chép

bài tập
5
Thực hành:
Tính chất
hóa học của
oxit & axit
9 1. Kiến thức: HS biết được:
Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật
thực hiện các th/nghiệm:
- Oxit t/dụng với nước => dd bazơ hoặc
axit
- Nhận biết dd axit, dd bazơ & dd muối
sunfat
2. Kĩ năng:
- Sử dụng d/cụ & h/chất để tiến hành an
- Phản ứng của CaO
và P
2
O
5
với nước.
- Nhận biết các dung
dịch axit H
2
SO
4
, HCl
và muối sunfat
- Thực hành -
Hoạt động nhóm

- Dụng cụ:
1 giá ống n
o
, 8
ống n
o
, 1 kẹp gỗ,
1 lọ t/tinh, miệng
rộng, 1 mi sắt,
1 cốc t/tinh có
nước, ống hút,
đèn cồn, 1 bát sứ.
- Hóa chất:
Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
3
Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
tồn, thành cơng các TN.
- Quan sát, mơ tả, giải thích h/tượng &
viết được các PTHH của TN.
- Viết tường trình TN.
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn
đề trên cơ sở phân tích khoa học.
CaO, H
2
O, P, d d
Na
2
SO
4
, NaCl,

BaCl, q tím
Kiểm tra viết
1 tiết
10 1. Kiến thức: Củng cố và kiểm tra kiến
thức của h/s về t/c h/học của oxít, axít, 1
số ứng dụng trong thực tế.
2. Kĩ năng: Viết ptpư, làm 1 số dạng bài
tập 3. Thái độ: Phát triển tính tự lập và
sáng tạo.
Các kiến thức liên
quan đến oxit và axit.
Kiểm tra viết - Đề bài
- Đáp án
- Biểu điểm
6
Tính chất
hóa học của
bazơ
11 1. Kiến thức: HS biết được:
TCHH chung của bazơ ; tính chất
hoá học riêng của bazơ tan (kiềm)
; tính chất riêng của bazơ không
tan trong nước. 2. Kĩ năng:
- Tra bảng tính tan để biết 1 bazơ cụ thể
thuộc loại kiềm hoặc bazơ khơng tan
- Quan sát TN => TCHH của bazơ,
t/chất riêng của bazơ khơng tan.
- Viết các PTHH minh họa TCHH của
bazơ.
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn

đề trên cơ sở phân tích khoa học.
Tính chất hóa học
của bazơ.
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ:
- Giá để ống n
o
,
ống n
o
, kẹp đũa
t/tinh.
- Hóa chất:
Ca(OH)
2
, NaOH,
HCl, H
2
SO
4
, Cu
SO
4
, CaCO
3
hoặc
Na
2

CO
3
, q tím.
phenolphtalein.
Một số bazơ
quan trọng
12 1. Kiến thức: HS biết được:
T/chất, ứng dụng của NaOH; phương
pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.
2. Kĩ năng:
- Viết các PTHH minh họa TCHH của
NaOH.
- Tính k/lượng hoặc t/tích dd NaOH
Tính chất hóa học của
NaOH và PP sản xuất
NaOH.
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: Giá
ống n
o
, ống n
o
,
kẹp gỗ, đế sứ.
Bộ thiết bị điện
phân d d muối.
Bộ thiết bị điện
phân d d muối.

Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
4
Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
tham gia phản ứng.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tế cuộc sống.
- H/c: Q tím, d
d: NaOH, HCl,
fênol
Hóa chất: Q
tím, NaOH, HCl,
phenolphtalein.
- Tranh vẽ : Các
ứng dụng của
NaOH
- Tranh vẽ : Các
ứng dụng của
NaOH
7
Một Số Bazơ
Quan Trọng
(tt)
13 1. Kiến thức: HS biết được:
- T/chất, ứng dụng của Ca(OH)
2
- Thang PH & ý nghĩa giá trị PH của
dung dịch
2. Kĩ năng:
- Nhận biết mơi trường dd bằng chất chỉ
thị màu; nhận biết dd Ca(OH)

2
-Viết các PTHH minh họa TCHH
- Tính k/lượng hoặc t/tích dd Ca(OH)
2
tham gia phản ứng.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tế cuộc sống.
Thang PH Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Hóa chất:
CaO, nước quả
chanh, HCl,
NaCl, NH
3
- Dụng cụ:
Cốc t/tinh, đũa
t/tinh phễu, giấy
lọc, giá sắt, ống
n
o
, giấy pH.
Tính chất
hóa học của
muối.
14 1. Kiến thức: HS biết được:
- TCHH của muối: t/dụng với k/loại, dd
axit, dd bazơ, dd muối khác, nhiều muối
bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao.
- Kh/niệm pư trao đổi & đ/kiện để pư

trao đổi thực hiện được
2. Kĩ năng
- Tiến hành 1 số th/nghiệm, quan sát,
g/thích h/tượng => TCHH của muối
- Viết được các PTHH minh họa TCHH
của muối
− Tính chất hóa học
của muối.
− Phản ứng trao đổi
và điều kiện xảy ra
phản ứng trao đổi.
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ:
ống n
o
, ống hút,
kẹp gỗ , giá ống
n
o
, 1 cốc nước
- Hóa chất:
Cu, Fe, AgNO
3
,
H
2
SO
4

, BaCl
2
,
NaCl, CuSO
4 ,
Na
2
CO
3
,
Ba(OH)
2
,
Ca(OH)
2
.
Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
5
Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
- Tính k/lượng hoặc thể tích dd muối
trong pư
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn
đề trên cơ sở phân tích khoa học.
8
Một số muối
quan trọng
15 1. Kiến thức: HS biết được: Một số
t/chất & ứng dụng của NaCl & KNO
3
2. Kĩ năng

- Nhận biết được 1 số muối cụ thể
- Tính k/lượng hoặc thể tích dd muối
trong pư.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ
mơn
Tính chất của NaCl &
KNO
3
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Tranh vẽ ruộng
muối
- H/chất : KCl,
NaCl
Phân bón
hóa học
16 1. Kiến thức: HS biết được: Tên,
th/phần h/học & ứng dụng của 1 số phân
bón h/học thơng dụng
2. Kĩ năng: Nhận biết được 1 số phân
bón h/học thơng dụng
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tế cuộc sống.
Một số muối được
làm phân bón hóa học
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Mẫu phân bón

hóa học
- Phiếu học tập
9
Mối quan hệ
giữa các hợp
chất vơ cơ
17 1. Kiến thức: Biết và chứng minh được
mối quan hệ giữa oxit axit, bazơ, muối.
2. Kĩ năng
- Lập sơ đồ mqh giữa các loại h/chất vơ

- Viết được các PTHH b/diễn sơ đồ
chuyển hóa
- Phân biệt 1 số h/chất vơ cơ cụ thể
- Tính th/phần % về k/lượng hoặc thể
tích của hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp chất
lỏng, h/hợp khí
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn
đề trên cơ sở phân tích khoa học.
- Mối quan hệ hai
chiều giữa các loại
hợp chất vơ cơ.
- Kĩ năng thực hiện
các phương trình hóa
học.
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Sơ đồ mối quan
hệ giữa oxit axit,

bazơ, muối.
- Phiếu học tập
Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
6
Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
Luyện tập
chương 1
18 1. Kiến thức : Củng cố được t/c của các
loại h/chất vơ cơ: OX, AX, BZơ ,Muối.
Mối quan hệ của các h/chất đó.
2. Kĩ năng viết ptpư, Biết phân biệt các
hóa chất, làm bài tập định lượng.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ
mơn
Mối quan hệ hai
chiều giữa các loại
hợp chất vơ cơ.
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
Bảng phụ chép
kiến thức cần
nhớ và bài tập.
10
Thực hành:
Tính chất
hóa học của
bazơ và muối
19 1. Kiến thức: HS biết được: Mục đích ,
các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện

các th/nghiệm
- Bazơ t/dụng với dd axit, dd muối
- Dd muối t/dụng với k/loại, với dd muối
khác và với dd axit
2. Kĩ năng:
- Sử dụng d/cụ & h/chất để tiến hành an
tồn, thành cơng các th/nghiệm
- Quan sát, mơ tả , giải thích h/tượng &
viết được các PTHH của th/nghiệm
- Viết tường trình th/nghiệm
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ
mơn
- Phản ứng của bazơ
với muối, với axit.
- Phản ứng của muối
với kim loại, với axit,
với muối.
Thực hành
Quan sát , hoạt
động nhóm.
- Hóa chất:
NaOH, FeCl
3,
,
CuSO
4
, HCl,
BaCl
2
,

Na
2
SO
4
H
2
SO
4
,
dây Al, 1 cốc
nước, Cu(OH)
2
- D/cụ: Giá ống
n
o
, 12 chiếc ống
n
o
, 4 ống hút, kẹp
- Dụng cụ:
Giá ống n
o
, 12
chiếc ống n
o
, 4
ống hút, kẹp gỗ
Kiểm tra viết
1 tiết
20 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các

h/chất vơ cơ, mối q/hệ giữa ,các h/c.
2. Kĩ năng: Viết PTPƯ phù hợp t/c
h/học, kỹ năng làm bài tập định tính
3. Thái độ: Phát triển năng lực tự học,
sáng tạo.
Kiến thức về các
h/chất vơ cơ, mối
q/hệ giữa ,các h/c.
Kiểm tra viết Đề bài + đáp án
11
Chương II
Tính chất vật
lí chung của
kim loại
21 1. Kiến thức: HS biết được: Tính chất
vật lí của kim loại.
2. Kĩ năng: Quan sát h/tượng th/nghiệm
cụ thể => t/c vật lí của k/loại.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ
mơn
Tính chất vật lí và
tính chất hóa học của
kim loại
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: đoạn
dây Fe, 1 đèn
cồn, diêm, dây
điện đồng , than

chì, than gỗ, 1
dao, 1 kéo, vật
Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
7
Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
thử tính dẫn điện
Al,
- GV Đem dây
bạc, vỏ kẹo rát
bạc .
Tính Chất
Hóa Học Của
Kim Loại
22 1. Kiến thức: HS biết được: Tính chất
hố học của kim loại.
2. Kĩ năng
- Quan sát h/tượng th/nghiệm cụ thể=>
tính chất hóa học của k/loại.
- Tính k/lượng của k/loại trong pư,
th/phần % về k/lượng của hỗn hợp 2
k/loại
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ
mơn
Tính chất hố học
của kim loại.
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Hóa chất; 1 lọ
oxi, 1 lọ clo, Na,

dây thép, H
2
SO
4
lỗng, Cu SO
4
,
AgNO
3
, AlCl
3
.
Fe, Zn,Cu.
- Dụng cụ: 1 lọ
t/tinh miệng
rộng, giá ống n
o
,
10 ống n
o
, đèn
cồn, mi sắt, 2
ống hút, 1 cốc
nước.
cồn, mi sắt, 2
ống hút, 1 cốc
nước.
GV: Bảng fụ
chép bài tập
12

Dãy hoạt
động hóa học
của kim loại
23 1. Kiến thức: HS biết được: Dãy h/động
h/học của k/loại. Ý nghĩa của dãy
h/động h/học của k/loại
2. Kĩ năng
- Quan sát h/tượng th/nghiệm cụ thể=>
dãy h/động h/học của k/loại
- Vận dụng được ý nghĩa dãy h/động
h/học của k/loại để dự đốn kết quả pư
của k/loại cụ thể với dd axit, với nước &
với dd muối
- Tính k/lượng của k/loại trong pư,
Dãy hoạt động hóa
học của kim loại.
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ:
Giá ống n
o
, ống
n
o
, cốc t/tinh,kẹp
gỗ, ống hút, 1
cốc nước
nước
- Hóa chất :

Na, đinh Fe ,
dây Cu, dây Ag,
CuSO
4
, FeSO
4
,
AgNO
3
, HCl,
Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
8
Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
th/phần % về k/lượng của hỗn hợp 2
k/loại
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn
đề trên cơ sở phân tích khoa học.
H
2
O,
phenolphtalein
Nhơm
24 1. Kiến thức: HS biết được:
- TCHH của Ạl: chúng có những TCHH
chung của k/loại; Al khơng pư với
(HNO
3
& H
2
SO

4
) đặc nguội; Al pư được
với dd kiềm.
- Phương pháp sản xuất l bằng cách điện
phân nhơm oxit nóng chảy
2. Kĩ năng
- Dự đốn, k/tra , kết luận về TCHH của
Al. Viết các PTHH minh họa
- Quan sát sơ đồ, ảnh=> nhận xét về
phương pháp sản xuất Al.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ
mơn
Tính chất hóa học của
nhơm
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ:
1 miếng bìa
cứng, thìa, 1 đèn
cồn,1ốngdẫn khí,
ống n
o
,kẹp, giá
ống n
o,
, 1 cốc
nước,ống hút
- Hóa chất:
Al lá và bột, dd

HCl, NaOH,
13
Sắt
25 1. Kiến thức: HS biết được: TCHH của
Fe: chúng có những TCHH chung của
k/loại; Fe khơng pư với (HNO
3
&
H
2
SO
4
) đặc nguội; Fe là k/loại có nhiều
h/trị
2. Kĩ năng
* Dự đốn, k/tra , kết luận về TCHH của
Fe. Viết các PTHH minh họa
* Phân biệt được Al&Fe bằng ph/pháp
h/học
* Th/phần % về k/lượng của hỗn hợp
bột Al&Fe.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tế cuộc sống.
Tính chất hóa học của
sắt
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ:
Bình thủy tinh

miệng rộng, đèn
cồn, kẹp gỗ
- Hóa chất:
dây Fe hình lò
xo, Bình khí clo
Hợp kim sắt:
26 1. Kiến thức: HS biết được:
- Th/phần chính của gang & thép
- Sơ lược về phương pháp luyện gang &
Khái niệm hợp kim
sắt và cách sản xuất
gang, thép.
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Sơ đồ lò cao và
luyện gang, thép
- Mẫu gang, thép
Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
9
Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
Gang , Thép thép
2. Kĩ năng
- Quan sát sơ đồ, ảnh=> nhận xét về
phương pháp luyện gang, thép
- Tính k/lượng Al hoặc Fe th/gia pư
hoặc sản xuất được theo hiệu suất pứ
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tế cuộc sống.
14

Ăn mòn kim
loại & bảo vệ
kim loại
khơng bị ăn
mòn
27 1. Kiến thức: HS biết được:
- Kh/niệm về sự ăn mòn k/loại & 1 số
yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn k/loại
- Cách bảo vệ k/loại khơng bị ăn mòn
2. Kĩ năng
- Quan sát 1 số th/nghiệm=> nhận xét về
1 số yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn
k/loại
- Nhận biết được sự ăn mòn k/loại trong
thực tế
- Vận dụng k/thức để bảo vệ 1 số đồ vật
bằng k/loại trong gia đình
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tế cuộc sống.
− Khái niệm ăn mòn
kim loại và các yếu tố
ảnh hưởng
− Biện pháp chống ăn
mòn kim loại
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
Một số đồ dùng
bị gỉ, bảng phụ ,
bút dạ

Luyện tập
chương 2
28 1. Kiến thức:
Hệ thống kiến thức cơ bản, so sánh t/c
của nhơm,sắt, với t/c chung k/loại
2. Kĩ năng
Biết vận dụng ý nghĩa dãy k/loại để xét
ptpư, vận dụng. làm BT định lượng và
định tính.
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn
đề trên cơ sở phân tích khoa học.
- Tính chất hóa học
chung của kim loại.
- Tính tốn h/học
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Tấm bìa ghi
t/c , thành fần,
ứng dụng của
gang thép.
- Bảng phụ- bút
dạ, phiếu ghi BT
Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
10
Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
15
Thực hành :
Tính chất
hóa học của

nhơm & sắt
29 1. Kiến thức: HS biết được:
Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật
thực hiện các th/nghiệm
- Al t/dụng với O
2
- Fe t/dụng được với S
- Nhận biết Al&Fe
2. Kĩ năng:
- Sử dụng d/cụ & h/chất để tiến hành an
tồn, thành cơng các th/nghiệm
- Quan sát, mơ tả , giải thích h/tượng &
viết được các PTHH của th/nghiệm
- Viết tường trình th/nghiệm
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ
mơn
- Phản ứng của nhơm
với oxi.
- Phản ứng của sắt
với lưu huỳnh.
- Nhận biết nhơm và
sắt
- Thực hành
- Quan sát
- Hoạt động
nhóm
- Dụng cụ:
1 miếng tơn
5x5cm; đèn cồn ,
thìa, diêm, giá thí

n
0
3 ống n
o
, đũa
TT, 1 bát sứ, kẹp,
ống hút, nam
châm.
- Hóa chất:
Bột Al ,bột S
,bột Fe , giấy
lọc , dd NaOH,
Chương 3:
PHI KIM –
SƠ LƯỢC
BẢNG
TUẦN
HỒN CÁC
NTHH
Tính chất
của phi kim
30
1. Kiến thức: HS biết được:
- T/chất vật lí của p/kim
- TCHH của p/kim: t/dụng với k/loại,
với H
2
&O
2
- Sơ lược về mức độ h/động h/học

mạnh, yếu của một số p/kim
2. Kĩ năng
- Quan sát th/nghiệm, ảnh => nhận xét
về TCHH của p/kim
- Viết 1số PTHH theo sơ đồ chuyển hóa
của p/kim
- Tính lượng p/kim & h/chất của p/kim
trong PƯHH
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ
mơn
Tính chất hóa học
chung của phi kim.
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
-Hóa chất: 1 bình
clo, quỳ tím,
nước
- Dụng cụ: 1 bộ
TN đ/c H
2
có ống
dẫn khí, đèn cồn
Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
11
Trường THCS Bùi Thò Xuân Năm học : 2010 – 2011
16
Clo 31 1. Kiến thức: HS biết được:
- T/chất v/lí của Clo
- Clo có 1 số t/chất chung của p/kim, clo

còn t/dụng với nước & dd bazơ, clo là
p/kim h/động h/học mạnh.
2. Kĩ năng:
- Dự đốn, k/tra, k/luận được TCHH của
clo & viết các PTHH
- Quan sát th/nghiệm, nhận xét về t/dụng
của clo với nước, với dd kiềm & tính tẩy
màu của clo ẩm
- Nhận biết khí clo bằng giấy màu ẩm
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ
mơn
Tính chất vật lí và
hóa học của clo.
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ:
Bình t/tinh có
nút,đèn cồn, đũa
t/tinh , giá sắt,
cốc
- Hóa chất:
:Lò xo Fe (bút
bi),3 bình khí
clo, dd NaOH,
nước , t/tinh ống
dẫn khí. , nhơm
CLO (tt) 32
1. Kiến thức: HS biết được: Ứng dụng,
phương pháp đ/chế & thu khí clo trong

phòng th/nghiệm & trong cơng nghiệp.
2. Kĩ năng: - Quan sát th/nghiệm, nhận
xét, kết luận.
- Tính thể tích khí clo th/gia hoặc tạo
thành trong PƯHH ở đktc
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ
mơn
Phương pháp điều
chế clo trong phòng
TN và trong CN
Trực quan - Đàm
thoại - Thảo luận
nhóm
- Bình điện phân
dd NaCl, Hình3,4
phóng to
- Hóa chất:
MnO
2
, dd HCl
đặc, bình đựng
H
2
SO
4
,dd NaOH
- Dụng cụ:
Giá Fe, đèn cồn,
bình cầu có
nhánh, ống dẫn

khí, . . bình t/t
thu clo, Cốc t/t
đựng dd
NaOH.để khử clo

Kế hoạch giảng dạy hóa 9 Nguyễn Văn Quý
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×