Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

dso 7 - t 7,8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.7 KB, 4 trang )

Giáo án đại số 7 Giáo Viên: Lê Đình Thạch
Tiết 7:
LUYệN TậP
Ngày soạn:...............
I . Mục tiêu :
- HS: Tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối
của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .
- Biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ .
- Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II. chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Ph ơng pháp
- Gợi mỡ vấn đáp kết hợp thuyết trình
IV. Hoạt động trên lớp :
1 / ổ n định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :
HS1: a / Hoàn thành công thức sau ( với x
là số hữu tỉ )
....... nếu ......

...... nếu ......
x

=




b / Tìmx biết



x
=
2
1

x
= 0,
x
=
125,0

HS 2 : Sữa bài 20 trang 15
a / = 4,7 b / =0
c/ =3,7
HS1 :
a)
x nếu x 0

nếu x<0
x
x


=



b) x =
1

2

; x = 0 ;x =
0,125

HS 2 : Sữa bài 20 trang 15
a / = 4,7 b / =0
c/ =3,7
3 / Bài mới :
Hoạt động 1 : Thực hiện các bài toán luyện tập .(35 phút)
Hs làm các bài tập
Hớng dẫn : Trớc tiên hãy rút gọn
phân số
1 Hs làm bài phần b
3 Hs lên bảng sữa ( sau khi cả lớp đã
làm xong )
Hs nhắc lại
x
= 2,3

x = ?
Bài 21 trang 15:
a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ là
:

63
27

84
36

;
35
14
,
65
26

85
34
;
b / Ba cách viết của
7
3

7
3
=
14
6
=
63
27
=
84
36
Bài 22 trang 16: sắp theo thứ tự lớn dần

13
4
3,00

6
5
875,0
3
2
1 <<<

<<
Bài 23 trang 16:
a /
1,11
5
4
<<



1,1
5
4
<
Giáo án đại số 7 Giáo Viên: Lê Đình Thạch
Vậy bài 25 a/ ta có mấy trờng hợp ?
Sau khi cả lớp làm xong , Gv gọi 3
hs lên làm mà không cần nhìn sgk
thi đua xem ai giãi nhanh
b / -500 < 0 < 0,001

-500 < 0,001
c /

38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
<==<=





38
13
37
12
<


Bài 25 trang 16:
a /
7,1x
= 2,3


x-1,7 = 2,3 hoặc x -1,7 =
-2,3
x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7
x = 0,4 hoặc x = - 0,6
b / Tơng tự : x =
12
5
hoặc x =
12
13
Bài 26 trang 16 : Hs sử dụng máy tính bỏ túi
để làm
4 / H ớng dẫn học bài ở nhà : (2phút)
_Học ôn lại từ bài 1 đến bài 4 sgk .
_Làm bài tập 24 trang 16
_Chuẩn bị bài Luỹ thừa của một số hữu tỉ
_ Ôn lại Luỷ thừa với số mũ của một số tự nhiên 2 công thức :
Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số .

Thơng của hai luỹ thừa cùng cở số .
IV. Rút kinh nghiệm:

Giáo án đại số 7 Giáo Viên: Lê Đình Thạch
Tiết 8
LUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ
Ngày soạn:................
I . Mục tiêu :
a) Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
b) Kĩ năng: vận dụng đợc các quy tắc nêu trên trong tính toán .

II. Ph ơng tiên day học :
- GV: Sgk , bảng phụ , phấn màu, máy tính bỏ túi .
- HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Ph ơng pháp
- Gợi mỡ vấn đáp kết hợp thuyết trình
IV. Hoạt động Dạy - học
1) ổ n định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ : (8 phút)

Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :
Phát biểu và viết công thức nhân, chia hai
luỹ thừa cùng cơ số và áp dụng tính:
2
3
. 2
2
= 5
4
: 5
3
=
Gv : Khẳng định các quy tắc đó cũng
đúng với luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
Một HS lên bảng trình bày:
KQ
2
5
= 32; 5
2
= 25

3) Bài mới
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: (7 phút)
Cho n

N
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì ?
1 hs lên ghi công thức
x
n
=
thừa số
..............
n
x x
1 4 2 4 3
Nếu x =
b
a
thì x
n
= ?
Cho HS làm ?1
1 / Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích
của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn
1)
x
n
=
thừa số

..............
n
x x
1 4 2 4 3
(x

Q , n

N ; n > 1 )
Nếu x =
b
a
thì
n
b
a






=
b
a
.
b
a

b

a
=
n
b
n
a
Làm phần ? 1 trang 17
Quy ớc x
0
= 1
Hoạt động 2 : Luỹ thừa của tích , của thơng .(8 phút)
Gv chỉ lại 2 công thức đã kiểm tra
đầu giờ

đối với số hữu tỉ ta
cũng có công thức trên
2 / Tích và th ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên
cơ số và cộng hai số mũ
x
m
. x
n
= x
m + n
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ
nguyên cơ số và lấy số mũ cũa luỹ thừa bị chia
trừ đi số mũ của luỹ thừa chia :
x
m

: x
n
= x
m - n
(x
nm ;0
)
Giáo án đại số 7 Giáo Viên: Lê Đình Thạch
Làm phần ? 2 trang 18 SGK
Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa: (10phút)
Gv gợi ý 0
3
= 0. 0 . 0
2 hs tính và so sánh
Hãy nhận xét xem số mũ 6 và số
mũ 2 và 3 có quan hệ gì ?
6 = 2 .3
Hãy viết công thức và phát biểu
quy tắc
Vài hs nhắc lại
Tính ; 2
3
. 2
2
= (2
3
)
3
=
Khi nào a

m
.a
n
= a
m .n
( a

0 , m , n

N)
( Khi m= n =0 hoặc m =n =2 )
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa
Làm phần? 3 trang 18 SGK
a / (2
2
)
3
= 2
2
. 2
2
. 2
2
= 2
6
= 64
2
6
= 2. 2. 2 .2 . 2 .2 = 64
vậy (2

2
)
3
= 2
6
b / Tơng tự ;
Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa , ta giữ nguyên
cớ số và nhân hai cơ số :
(x
m
)
n
= x
mn
Làm phần ? 4 trang 18
Làm bài tập 29 trang 19
Chú ý : a
m
.a
n


(a
m
)
n
Hoạt động 4 :Củng cố (10 phút)
Làm bài 30 trang 19
a / x :
3

2
1







= -
2
1

b/
=






x.
4
3
5 7
4
3







Làm bài 31 trang 19

Giải đáp cho câu
hỏi nêu ở đầu bài .
x =
16
1

x =
16
9

4/ H ớng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
_ Học bài công thức + quy tắc
_Làm các bài tập 33 ( Huớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi ) bài 32 trang 19
_ Chuẩn bị xem trơc bài Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt)
_Tính nhanh ( 0,125)
3
. 8
3
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×